- Nhà đầu tư
- Cổ phiếu CTG
- Vốn và cổ tức
| | | Căn cứ theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam (VietinBank) , tỷ lệ cổ tức hàng năm do Hội đồng Quản trị đề xuất và do Đại hội đồng cổ đông quyết định như sau: 1. Cổ tức được chia theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông trên cơ sở đề nghị của Hội đồng Quản trị. VietinBank chi trả cổ tức cho cổ đông sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của Pháp luật; trích lập các quỹ VietinBank và bù đắp đủ lỗ trước đó theo quy định của Điều lệ VietinBank và Pháp luật; ngay sau khi trả hết số cổ tức đã định, VietinBank vẫn bảo đảm thanh toán đủ các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác đến hạn (nếu có). 2. Cổ tức trả cho cổ phần phổ thông được xác định căn cứ vào nguồn lợi nhuận giữ lại của VietinBank do Đại hội đồng cổ đông quyết định. 3. Cổ tức có thể được chi trả bằng tiền mặt, bằng cổ phần của VietinBank hoặc bằng tài sản khác do Hội đồng Quản trị đề nghị và Đại hội đồng cổ đông quyết định. 4. Hội đồng Quản trị phải lập danh sách cổ đông được nhận cổ tức, xác định mức cổ tức được trả đối với từng cổ phần, thời hạn và hình thức trả chậm nhất 30 ngày trước mỗi lần trả cổ tức. Thông báo về trả cổ tức gửi bằng phương thức bảo đảm đến được địa chỉ đăng ký tất cả cổ đông chậm nhất 15 ngày trước khi thực hiện trả cổ tức. 5. Hội đồng Quản trị có thể thanh toán cổ tức giữa kỳ nếu xét thấy việc chi trả này phù hợp với khả năng thanh toán và sinh lời của VietinBank. 6. Trừ trường hợp cổ phiếu có các quyền đi kèm hoặc các điều khoản phát sinh cổ phiếu có quy định khác, mức cổ tức của những cổ phiếu chưa được thanh toán hết được trả theo tỷ lệ tương ứng với khoản tiền đã thanh toán cho việc mua cổ phiếu đó tính đến thời điểm chi trả cổ tức. VietinBank không chi trả cổ tức bổ sung khi các cổ phiếu đó được thanh toán hết. 7. VietinBank không trả lãi cho bất cứ một khoản cổ tức hay khoản tiền nào khác mà cổ đông chưa nhận khi đến hạn trả cổ tức. | | Lịch sử trả cổ tức Chọn năm: --- Tất cả --- 2024 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 Năm | Đợt | Tỷ lệ (%) | Cổ tức (VNĐ/ cổ phiếu) | Hình thức trả | Ngày giao dịch không hưởng quyền | Ngày thanh toán | 2023 | 11,74 | --- | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu | 30/11/2023 | 01/12/2023 | 2020 | 8,00 | 800,00 | Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền mặt | 14/12/2021 | 17/01/2022 | 2021 | 29,07 | --- | Trả cổ tức năm 2017, 2018, 2019 bằng cổ phiếu | 07/07/2021 | 08/07/2021 | 2019 | 5,00 | 500,00 | Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt | 17/12/2020 | 21/01/2021 | 2016 | 1 | 7,00 | 700,00 | Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền mặt | 27/09/2017 | 17/10/2017 | 2015 | 1 | 7,00 | 700,00 | Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền mặt | 16/01/2017 | 16/02/2017 | 2014 | 1 | 10,00 | 1000,00 | Trả cổ tức năm 2014 bằng tiền mặt | 23/06/2015 | 17/07/2015 | 2013 | 1 | 10,00 | 1000,00 | Trả cổ tức năm 2013 bằng tiền mặt | 21/05/2014 | 06/06/2014 | 2012 | 1 | 16,00 | 1600,00 | Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền mặt | 06/09/2013 | 24/09/2013 | 2011 | 1 | 20,00 | 2000,00 | Trả cổ tức năm 2011 bằng cổ phiếu | 30/03/2012 | 09/04/2012 | 2011 | 1 | 9,60 | 960,00 | Thưởng cổ phiếu từ nguồn thặng dư | 30/03/2012 | 09/04/2012 | 2010 | 1 | 13,47 | 1347,00 | Tạm ứng cổ tức năm 2010 bằng tiền mặt | 14/01/2011 | 16/02/2011 | 2009 | 1 | 6,83 | 683,00 | Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu | 06/09/2010 | 25/10/2010 | | | - Cơ cấu cổ đông
- Cổ đông lớn
- Giao dịch nội bộ
Các giao dịch thành viên nội bộ của CTG Ngày | Tên | Vị trí | Giao dịch | Số cổ phần | Giá | Giá trị | 26/04/2024 | Đỗ Thành Trung | --- | Mua | 5.000 | --- | --- | 11/10/2021 | Phạm Thị Minh Tú | --- | Bán | 5.500 | --- | --- | 30/09/2021 | Phạm Thị Minh Tú | --- | Mua | 31.500 | --- | --- | 30/09/2021 | Phạm Thị Minh Tú | --- | Bán | 22.500 | --- | --- | 26/08/2021 | Trần Thu Huyền | --- | Mua | 50.000 | --- | --- | 20/08/2021 | Trần Thu Huyền | --- | Đăng ký mua | 50.000 | --- | --- | 19/03/2021 | Trần Tiến Duy | --- | Mua | 12.000 | --- | --- | 10/01/2020 | International Finance Corporation | --- | Bán | 18.939.642 | --- | --- | 10/01/2020 | IFC Capitalization (Equity) Fund, L.P. | --- | Bán | 36.772.272 | --- | --- | 15/11/2019 | IFC Capitalization (Equity) Fund, L.P. | --- | Bán | 39.226.184 | --- | --- | Tiếp theo> | | Lịch sử tăng vốn Chọn năm: --- Tất cả --- 2024 2023 2022 2021 2020 2019 2018 2017 2016 2015 Nội dung phát hành | Tỷ lệ (%) | Số lượng phát hành (cổ phiếu) | Ngày đăng ký cuối cùng | Ngày giao dịch không hưởng quyền | Ngày kết thúc đợt phát hành | Vốn điều lệ sau khi phát hành (đồng) | Trả cổ tức năm 2020 bằng cổ phiếu | 11,74 | 564.241.139 | 27/12/2023 | 30/11/2023 | 01/12/2023 | 53.699.917.480.000 | Trả cổ tức năm 2017, 2018, 2019 bằng cổ phiếu | 29,07 | 1.082.346.053 | 17/09/2021 | 07/07/2021 | 08/07/2021 | 48.057.506.090.000 | Phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu năm 2013 | 14,00 | 457.260.208 | 10/09/2013 | 06/09/2013 | 14/10/2013 | 37.234.045.560.000 | Phát hành chào bán cổ phần riêng lẻ cho BTMU (nay là MUFG Bank) | 19,73 | 644.389.811 | 14/05/2013 | 14/05/2013 | 14/05/2013 | 32.661.443.480.000 | Trả cổ tức năm 2011 bằng cổ phiếu và Thưởng cổ phiếu từ nguồn thặng dư | 29,60 | 598.782.376 | 04/04/2012 | 30/03/2012 | 09/04/2012 | 26.217.545.370.000 | Phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu năm 2011 | 20,00 | 337.162.027 | 01/12/2011 | 29/11/2011 | 28/12/2011 | 20.229.721.610.000 | Phát hành chào bán cổ phần riêng lẻ cho IFC | 10,00 | 168.581.013 | 10/03/2011 | 10/03/2011 | 10/03/2011 | 16.858.101.340.000 | Phát hành thêm cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu năm 2010 | 28,00 | 315.083.238 | 08/09/2010 | 06/09/2010 | 18/10/2010 | 15.172.291.210.000 | Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu | 6,83 | 76.848.603 | 08/09/2010 | 06/09/2010 | 18/10/2010 | 15.172.291.210.000 | | | | | Cổ phiếu CTG Bảng giá trực tuyến 36.200 -0,05 (-0,14%) 24.12.2024 | | Khối lượng giao dịch | 2.831.100(-9,29%) | Chỉ số ngành | 47,23 (+0,32%) | VNIndex | 1260,36 (-0,19%) | | | | Thông tin - Mạng lưới
- Biểu phí dịch vụ
- Công cụ tiện ích
- Doanh nghiệp
- Cá nhân
| | | | |