CỔ SỬ THÀNH NGỮ - PHẦN 14 - Trường Hàn Ngữ Việt Hàn Kanata
Có thể bạn quan tâm
Skip to content
- 삼십육계 Ba mươi sáu kế/ Trong ba mươi sáu kế, bỏ chạy là thượng sách.
- 삼인성호 Ba người nói thì tin là có hổ/ Nhiều người nói đi nói lại một chuyện thì giả thành như thật.
- 삼종지도 Tam tòng chi đạo/ Khi nhỏ theo cha, lấy chồng theo chồng, chồng chết theo con trai (tam tòng trong thời phong kiến)
- 상가지구 Chó đến nhà có tang/ Chỉ người ăn xin tiều tụy.
- 상사병 Bệnh tương tư/ Yêu nhau thực sự sinh bệnh.
- 상선약수 Sống phải mềm và mạnh như nước
- 상전벽해 Thương điền biếc hải/ Ruộng dâu biến thành biển xanh, đời bể dâu
- 새웅지마 Phú ông mất ngựa/ (Giông như chuyện phú ông mất ngựa) Phúc họa thay nhau.
- 석과불식 Quả lớn không ăn cả/ Không tham hưởng hết, để phần con cháu
- 선리자수덕 Người quản lý tài giỏi lấy đức làm đầu
- 선선이불능용, 오악능불능지 Thích việc thiện mà không làm, ghét việc ác mà không bỏ
- 선입견 Ý sẵn có/ Mang sẵn định kiến.
- 선왕하지우이우, 후천하지락이락 Lo trước thiên hạ, vui su thiên hạ.
- 선용인자위지하 Để kéo người phải khiêm tốn đã
- 선장자애여위이이 Tướng thắng trong chiến tranh là tướng có uy và có tình thương
- 선전자승우이승자야 Ai thư thái, bình tĩnh thì người đó dễ thắng trong chiến tranh
- 선전자치인이불치우인 Tướng giỏi trong chiến tranh là tướng nắm được quyền chủ động
- 선즉제인 Tấn công trước mới chế ngự được người/ Việc gì cũng phải chủ động trước.
- 선착편 Tham cái nhỏ, bỏ cái lớn; tham bát bỏ mâm
- 세요 Chỉ người đàn bà đẹp
- 세유백락, 연후유천리마 Ngựa tốt nhờ người coi tướng ngựa. Muốn nên sự nghiệp phải có người giới thiệu đỡ đầu
- 소불인즉난대모 Không nhẫn nại chụi được việc nhỏ, khó đạt được việc lớn.
- 소인간거위불신 Tiểu nhân lúc có một mình hay làm bậy.
- 소인익어수, 군자익어구, 대인익어민 Tiểu nhân chết vì nước, quân tử chết vì lời nói, người làm chính trị chết do dân
- 소인지학야, 입호이, 출호구 Học vấn của tiểu nhân là nghe bằng tai, nhổ ra bằng miệng
- 소중요도 Trong cười có dao/ Miệng cười nhưng trong đầu nghĩ khác
- 소탐대실 Tiểu tham đại thất/ Tham bát bỏ mâm
- 속수무책 Bó tay vô sách/ Đành bó tay, không phương cứu chữa.
- 수구초심 Quay đầu về núi/ Cáo chết quay đầu về núi (không quên quê hương mình).
Bài viết liên quan
고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 1) 고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 2) 고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 3) 고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 5) 고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 6) 고사성어 사자성어 한자성어 모음 – THÀNH NGỮ CỔ SỰ, THÀNH NGỮ 4 CHỮ TIẾNG HÀN (Phần 8) LUYỆN DỊCH CÂU SONG NGỮLUYỆN DỊCH CÂU SONG NGỮ 0 0 bình chọnXếp hạng bài viết Đăng ký LoginThông báo của bình luận mới tiếp theotrả lời mới cho bình luận của tôi Label Tên*Nhập họ tên (bắt buộc) Email*Email của bạn (bắt buộc) Label Tên*Nhập họ tên (bắt buộc) Email*Email của bạn (bắt buộc) 1 Bình luận Cũ nhất Mới nhất Bình chọn nhiều Phản hồi trong dòngXem tất cả bình luận Tôn 3 tháng cách đâyWoah nhiều thành ngữ thú vị quá
0 Trả lời- Nhận thông báo
- Đăng xuất
- Đăng Nhập
Từ khóa » Bó Tay Tiếng Hàn Là Gì
-
Mẫu Câu Tiếng Hàn Cảm Thán - Trung Tâm Ngoại Ngữ SaiGon Vina
-
두손 두발 다 들다 Bó Tay Hoặc Hết Thuốc Chữa
-
[TẬP 54] 어쩌다 Nghĩa Là Gì? BÓ TAY Trong Tiếng Hàn Nói Thế Nào???
-
Làm Cho Bó Tay Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Từ Vựng Cơ Bản Về TÍNH CÁCH...... - Tiếng Hàn An Ssaem - Facebook
-
100 Câu Ngắn Tiếng Hàn Hay Dùng - Du Học Hàn Quốc
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trang Phục, Quần áo
-
100 THÀNH NGỮ HÀN QUỐC KHÔNG THỂ BỎ QUA
-
MỘT SỐ CÂU CẢM THÁN THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG HÀN
-
Tục Ngữ Tiếng Hàn 2 (한국 성어 2)
-
Bó Tay Tiếng Nhật Là Gì? - SGV
-
Từ Điển Online Sgv Với Hàng Ngàn Từ Và Cụm Từ Được Giải ...
-
Top 15 Câu Cảm Thán Tiếng Hàn Thông Dụng