CÓ THỂ LÀ BƯỚC ĐỆM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CÓ THỂ LÀ BƯỚC ĐỆM Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch có thể là bước đệm
can be a stepping stone
{-}
Phong cách/chủ đề:
This could be the first step.Một khóa học trực tuyến trong lãnh đạo có thể là bước đệm hoàn hảo cho một vị trí quản lý.
An online course in leadership could be the perfect stepping stone to a managerial position.Đây cũng có thể là bước đệm giúp Xiaomi tiến vào thị trường Mỹ.
This can be the biggest opportunity for Xiaomi to enter the US market.Làm việc tạm thời tại New Zealand có thể là bước đệm để định cư tại đây lâu dài.
Working temporarily in New Zealand can be a stepping stone to permanent residency.Nó cũng có thể là bước đệm để bạn học một ngôn ngữ khác cao hơn như C++ hay JavaScript.
It can also serve as a stepping stone toward learning other languages, such as C++ and JavaScript.Hơn nữa, ngôn ngữ này có thể là bước đệm cho sự nghiệp quốc tế.
Furthermore, Spanish can be the stepping-stone to an international career.Luôn luôn làm hết sức mình,bởi vì bạn không bao giờ biết những gì có thể là bước đệm cho điều lớn tiếp theo.
Always do your best, because you never know what might be the stepping stone to the next big thing.Bằng cấp này có thể là bước đệm đầu tiên trong con đường trở thành một nhà tâm lý học thực hành.
This degree can be the first stepping stone in the path to becoming a practising psychologist.Làm việc tạm thời tại New Zealand có thể là bước đệm để định cư tại đây lâu dài.
Working temporarily in New Zealand can be used as a step towards gaining residence and settling here permanently.Đây cũng có thể là bước đệm để trở thành một nhà khoa học dữ liệu, nếu đó là mục tiêu cuối cùng của bạn.
You can think of a data analyst as a stepping stone to becoming a data scientist, if that is your final goal.Trong khi bị sa thải có thể làm nhục, nó cũng có thể là bước đệm bạn cần đến sự vĩ đại.
While getting fired can be humiliating, it can also be the stepping-stone you need to greatness.Cuộc nói chuyện" có thể là bước đệm cho sự kết thúc của một tình bạn, nhưng bạn cũng có thể ngạc nhiên khi thấy rằng bạn có thể giải quyết sự khác biệt của mình và khắc phục tình bạn.
The talk" can be a stepping stone to the end of a friendship, but you might also be surprised to find that you are able to resolve your differences and fix the friendship.Chúng là sự thay thế cho cácứng dụng di động tồi và có thể là bước đệm cho chiến lược di động rộng lớn hơn.
They are a replacement for bad mobile applications and can be a stepping stone to a broader mobile strategy.Cuộc họp giữa hai quan chức Bộ năng lượng có thể là bước đệm cho cuộc gặp chính thức giữa Trump và tổng thống Nga Vladimir Putin.
The meeting between the two energy officials could also be a step along the path to an official meeting between Trump and Russian President Vladimir Putin.Làm việc trong một kỳ nghỉ hoặc một công việc tạm thời trong lĩnh vực du lịch có thể là bước đệm tốt để làm việc lâu dài hơn.
Working in a holiday or a temporary job in the tourist sector can be a good stepping-stone to more permanent work.Nếu chúng ta có thể kích hoạt một sự thay đổi công nghệ lớn, thì đó có thể là bước đệm công nghệ lớn nhất mà chúng ta có thể thực hiện để kiểm soát biến đổi khí hậu".
If we can trigger a major technology change, it could be the single biggest technology-based step we can take to arrest climate change.".Hơn bao giờ hết, điều quan trọng là phải trau dồi khả năng củabạn để tạo ấn tượng tốt về các business connections, những người có thể là bước đệm để dẫn dắt công việc tiếp theo của bạn.
More than ever, it's critical to hone your abilities tomake a good impression on business connections who may be the stepping stone to your next big job lead.Một số người nghĩ rằng họ có thể xin tị nạn ở Nga, hoặc Nga có thể là bước đệm để họ tìm đến cuộc sống mới ở châu Âu.
Some believed they could claim asylum in Russia or that the country would be a stepping-stone to life in Europe.Gross cho biết những gì bạn quyết định làm ngay sau khi bị sa thải hoặcthôi việc có thể là bước đệm lớn để bạn đi đến thành công tiếp theo.
Gross says it's what you do in the immediate aftermath of being fired orlaid off that can set you up for success in landing your next gig.Ngành công nghiệp xổ số toàn cầu đang tiến gần hơn tới qua biên giới,xổ số công nghệ cao và công nghệ Blockchain có thể là bước đệm cần thiết cho sự đổi mới này,” đội của dự án trong giấy nói.
The global lottery industry is moving closer to cross-border, high-technology lotteries,and Blockchain technology can be the stepping stone needed for this innovation,” says the project's team in the paper.Hãy vui mừng vì những gì bạn đang làm có thể là một bước đệm cho một mục đích lớn hơn.
Be excited that what you are currently doing might be a stepping stone to a greater purpose.Một bằng tốt nghiệp cũng có thể là một bước đệm để một nền giáo dục tiên tiến hơn, mở thêm các cơ hội việc làm hoặc lương cao hơn.
A diploma can also be a stepping stone to a more advanced education, opening more opportunities for employment or higher pay.Ngoài ra, chương trình có thể là một bước đệm cho công việc trong xã hội dân sự, chẳng hạn như tổ chức từ thiện, tổ chức môi trường hoặc các tổ chức phi lợi nhuận quốc tế khác.
Alternatively, the course can be a stepping stone for work in civil society, such as charities, environmental organizations or other international non-profit organizations.Thỏa thuận này có thể coi là“ bước đệm” đầu tiên để mở ra cho cả Việt Nam và Italia thêm một đối tác mới, phục vụ nhu cầu bảo đảm an ninh quốc phòng cho đất nước.
This agreement can be considered a“stepping stone” the first to open for both Vietnam and Italy added a new partner, serve the needs of defense and security for the country.Nó có thể là một bước đệm cho một sự nghiệp tuyệt vời trong ngành công nghiệp âm nhạc vì nó sẽ cho phép bạn tạo ra một số bản phối sao cũng như giai điệu để gây ấn tượng với khán giả của bạn.
It can be a stepping stone for a great career in the music industry as it will allow you to create some stellar mixes as well as tunes to impressive your audience.Thay vì cho phép những nỗi sợ hãi kìm hãm bạn khỏi việc theo đuổi ý tưởng, hãy thoảimái trong sự hiểu biết rằng sự thất bại có thể là một bước đệm để có một cái gì đó thậm chí tốt hơn, làm phong phú thêm kinh nghiệm thực tế cho bạn trên đường đi.
Instead of allowing your fears to keep you from pursuing your ideas,be comfortable in the knowledge that failure can be a stepping stone to something even better, enriching you with practical experience along the way.Làm cho Davis thoải máibên cạnh các đồng đội cũ của mình có thể là một bước đệm để củng cố văn hóa chiến thắng, và điều đó có thể được thực hiện bằng cách James từ bỏ quyền sở hữu vi phạm.
Making Davis comfortable alongside his former teammates could be a stepping stone toward solidifying a winning culture, and thatcould be done by having James give up ownership of the offense.Nó cũng có thể là một bước đệm để tiến vào các chương trình đào tạo kỹ sư server của các công ty như đã đề cập ở trên, hoặc với các đại lý được ủy quyền và các đối tác hỗ trợ của họ.
It can also be a stepping stone into vendor-specific server technician training programs at companies like those mentioned in the preceding paragraph, or with their authorized resellers and support partners.Điều này có nghĩa là họ rất có thể coi công việc đầu tiên của họ là bước đệm và họ có thể thay đổi công việc tới hơn mười lần trong độ tuổi từ 18 đến 34.
This means that Generation Z is most likely to see their first job as being a stepping stone, and they're likely to change jobs as many as ten times between the ages of 18 and 34.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0207 ![]()
có thể là bạn đãcó thể là bạn sẽ

Tiếng việt-Tiếng anh
có thể là bước đệm English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Có thể là bước đệm trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cóđộng từhavecóđại từtherethểđộng từcanmaythểtính từablepossiblethểtrạng từprobablylàđộng từislàgiới từasbướcdanh từstepbướcđộng từwalkentertakewalkedđệmdanh từcushionbuffergasketsealmattressTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Bước đệm Nghĩa Là Gì
-
"Stepping Stone" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Bước đệm - Từ điển Việt - Anh
-
Bước đệm Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
Bước đệm Cho Tương Lai - Du Học Thanh Giang
-
BƯỚC ĐỆM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Một điểm Chung "tồi Tệ" Nhưng Là Bước đệm Dẫn Tới Thành Công Của ...
-
Phép Tịnh Tiến Stepping-stone Thành Tiếng Việt | Glosbe
-
Thấu Hiểu Bản Thân - Bước đệm Của Thành Công - ALYNGAN
-
Tổng Hợp Những Cụm Từ Tiếng Anh Thương Mại Thường Gặp
-
“USTH Là Một Bước đệm Hoàn Hảo Cho Sinh Viên Nếu Muốn Du Học ...
-
Tạo Bước đệm Cho Tương Lai Của Mình? Du Học Hè Mỹ Chính Là Câu ...