Cỏ Xanh: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: cỏ xanh
Cỏ xanh tượng trưng cho sự phát triển, sức sống và bản chất của thiên nhiên, thường gắn liền với vẻ đẹp của cảnh quan xanh tươi. Nó biểu thị sự tươi tốt của thảm thực vật phát triển mạnh mẽ trong điều kiện thích hợp của ánh sáng mặt trời, nước và chất lượng ...Đọc thêm
Nghĩa: green grass
Green grass symbolizes growth, vitality, and the essence of nature, often associated with the beauty of healthy landscapes. It signifies the lushness of vegetation that thrives under the right conditions of sunlight, water, and soil quality. The vibrant hue of ... Đọc thêm
Nghe: cỏ xanh
cỏ xanhNghe: green grass
green grassCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh green grass
- ptTiếng Bồ Đào Nha grama verde
- hiTiếng Hindi हरी घास
- kmTiếng Khmer ស្មៅបៃតង
- loTiếng Lao ຫຍ້າສີຂຽວ
- msTiếng Mã Lai rumput hijau
- frTiếng Pháp l'herbe verte
- esTiếng Tây Ban Nha césped verde
- itTiếng Ý erba verde
- thTiếng Thái หญ้าสีเขียว
Phân tích cụm từ: cỏ xanh
- cỏ – storks
- xanh – green
- chì sunfat cơ bản màu xanh - blue basic lead sulfate
- ngà xanh - blue ivory
- vẹt xanh - parrot green
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt hôn nhau- 1perjured
- 2kissing
- 3hexon
- 4unveil
- 5furanones
Ví dụ sử dụng: cỏ xanh | |
---|---|
Bộ lông trên cơ thể đồng đều không phân biệt giới tính, cả con đực và con cái có phần ngực và bụng màu xám xanh xám. | Body plumage is uniform regardless of sex with both males and females having a drab grey-green breast and belly. |
Cô dâu đứng trước bức tường dệt bằng vải màu xanh lá cây, với một chiếc vương miện bằng giấy treo trên đầu. | The bride is in front of the green textile wall-hanging, with a paper-crown hung above her head. |
Trong mùa giải 2016, Padres có phối màu xanh nước biển và màu vàng, tương tự như màu được sử dụng trên biểu trưng của Giải bóng chày All-Star Game 2016 Major. | In the 2016 season, the Padres wore a navy blue and yellow color scheme, similar to the one used on the 2016 Major League Baseball All-Star Game logo. |
Hợp chất này có cấu trúc hình chóp tam giác độc đáo, và các nghiên cứu sâu hơn đã phát hiện ra nó có thể bị biến đổi để tạo ra các sắc tố màu xanh lá cây, tím và cam. | The compound has a unique trigonal bipyramidal structure, and further research has discovered it may be modified to create green, purple, and orange pigments. |
Khi lần đầu tiên bị cô lập, người ta quan sát thấy rằng ánh sáng màu xanh lá cây phát ra từ phốt pho trắng sẽ tồn tại một thời gian trong lọ đậy kín, nhưng sau đó chấm dứt. | When first isolated, it was observed that the green glow emanating from white phosphorus would persist for a time in a stoppered jar, but then cease. |
Nếu khoai tây phát triển các vùng xanh hoặc bắt đầu mọc mầm, việc cắt tỉa hoặc gọt vỏ những phần có màu xanh đó không đủ để loại bỏ độc tố của khoai tây, và những củ khoai tây đó không còn ăn được nữa. | If potatoes develop green areas or start to sprout, trimming or peeling those green-colored parts is inadequate to remove copresent toxins, and such potatoes are no longer edible. |
Vào tháng 6 năm 2014, một người đàn ông New Zealand có tên là Russell đã lấy được bằng lái xe với một bức ảnh chụp anh ta đội một chiếc rây lọc mì ống màu xanh trên đầu. | In June 2014 a New Zealand man called Russell obtained a driver's license with a photograph of himself wearing a blue spaghetti strainer on his head. |
Sau đó, chúng ta có thể đến Công viên Trung tâm để đi dạo, bắt gặp những người đang chạy trong bộ đồ thể thao, xác ướp với xe đẩy, mọi người dắt chó đi dạo hoặc ngồi trên cỏ xanh. | Then, we can go to Central Park for a walk, encountering running people in tracksuits, mummies with prams, people walking their dogs or to sit on green grass. |
Kính thưa ông, các Hội viên Hội đồng Nhà nước, có một dạ dày-đau trên đường đi. Khi anh nói điều này, đôi mắt xanh của ông ánh lên vui vẻ. | His Excellency, the State Councillor, got a stomach-ache on the way. As he said this, his blue eyes sparkled merrily. |
Jeeves! Mang cho tôi cà vạt tốt của tôi. "Người có chấm màu xanh và đen, thưa ông?" "Không, đó là một chấm trắng và vàng." | Jeeves! Bring me my good tie. "The one with blue and black dots, sir?" "No, it's the one dotted white and gold." |
Cuộc sống đáng chú ý của họ nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta không là gì nếu không có tự nhiên. | Their remarkable lives remind us that we are nothing without nature. |
Trên thực tế, nó có nguy cơ gây thương tích. | In fact, it carried risk of injury. |
Vậy thì chúng ta có nghĩa vụ phải nói rằng vũ trụ luôn tồn tại, rằng vật chất trong đó là vĩnh cửu. | Then we would be obliged to say that the universe has always existed, that the matter in it is eternal. |
Và nếu bạn không có đối kháng, quảng cáo của chúng tôi sẽ tạo ra một số cho bạn. | And if you have no antagonisms, our commercials will create some for you. |
Hay bạn nỗ lực không ngừng để chống lại sự kìm kẹp của tội lỗi trên xác thịt sa ngã, cố gắng phản chiếu sự vinh hiển của Đức Chúa Trời một cách rực rỡ nhất có thể trong tất cả những gì bạn làm? | Or do you put forth constant effort to combat sin’s grip on the fallen flesh, striving to reflect as brightly as possible God’s glory in all that you do? |
Điều đó có thể giải thích điều này. | That may explain this. |
Tôi viết câu trên Tatoeba trong một lần trăng xanh. | I write sentences on Tatoeba once in a blue moon. |
Với mái tóc vàng, đôi mắt xanh và nụ hoa tươi tắn trên má, cô ấy giống như buổi sáng mùa hè. | With that golden hair, those blue eyes, and that fresh bloom on her cheek, she is like the summer morning. |
Said anh ấy sẽ thay đổi tên của thanh từ sao xanh với Lucky Star. | Said he's gonna change the name of the bar from the Green Star to the Lucky Star. |
Anh ấy bắt tôi nằm xuống đồng cỏ xanh tươi: Anh ấy thả tôi xuống bên mặt nước tĩnh lặng. | He maketh me to lie down in green pastures: He leadeth me beside the still waters. |
Những ngọn đồi phía bắc bị che khuất trong bóng tối; những đám cháy gần Kensington phát sáng màu đỏ, và rồi một lưỡi lửa đỏ cam lóe lên và tan biến trong màn đêm xanh thẳm. | The northern hills were shrouded in darkness; the fires near Kensington glowed redly, and now and then an orange-red tongue of flame flashed up and vanished in the deep blue night. |
Cà phê được mua và bán dưới dạng hạt cà phê xanh bởi các nhà rang xay, các nhà đầu tư và các nhà đầu cơ giá như một loại hàng hóa có thể giao dịch trên thị trường hàng hóa và các quỹ trao đổi. | Coffee is bought and sold as green coffee beans by roasters, investors, and price speculators as a tradable commodity in commodity markets and exchange-traded funds. |
Cây hoàn ngọc là loại cây thường xanh, phân cành dày. | The jade plant is an evergreen with thick branches. |
Đôi mắt hình quả hạnh, đen bóng như sơn mài, lấp lánh qua đôi mi nheo lại được sơn màu xanh lam. | The almond shaped eyes, as shiny black as lacquer, glinted through narrowed lids that had been painted blue. |
Joy-Con màu đỏ và xanh lam có rãnh trên chuôi sạc, tạo ra các phần chung của bộ điều khiển tiêu chuẩn. | Red and blue Joy-Con slotted onto the charging grip, giving the general portions of a standard controller. |
Trong năm 2009, An-225 được sơn màu sơn xanh và vàng mới, sau khi Antonov ngừng hợp tác với AirFoyle và hợp tác với Volga-Dnepr vào năm 2006. | During 2009, the An-225 was painted in a new blue and yellow paint scheme, after Antonov ceased cooperation with AirFoyle and partnered with Volga-Dnepr in 2006. |
Một con mèo Sphynx với đôi mắt xanh thuộc sở hữu của Mona Autumn. | A Sphynx cat with blue eyes that is owned by Mona Autumn. |
Đồng phục sân nhà của Braves một lần nữa loại bỏ các đường viền và thêm tên các cầu thủ bằng màu xanh lam. | The Braves' home uniform again removed the pinstripes and added player names in blue. |
Tất cả 135 động cơ sản xuất cho Firehawks và sSS đều được tháo rời hoàn toàn, cân bằng, sơn màu xanh và mài dũa bằng các tấm chịu lực. | All 135 production engines for the Firehawks and sSS were completely disassembled, balanced, blueprinted and honed with stress plates. |
Các khu vực của địa điểm ban đầu không được phát triển để sử dụng cho nhà máy là cảnh quan, với nhiều cây xanh được trồng. | Areas of the site not initially developed for factory use were landscaped, with many trees planted. |
Từ khóa » đồng Cỏ Xanh Tiếng Anh Là Gì
-
NHỮNG ĐỒNG CỎ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
ĐỒNG CỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
đồng Cỏ Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - đồng Cỏ In English - Vietnamese-English Dictionary
-
'đồng Cỏ' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
Đặt Câu Với Từ "đồng Cỏ"
-
"Cừu đang Gặm Cỏ Trên đồng Cỏ Xanh Tươi." Tiếng Anh Là Gì?
-
đồng Cỏ Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Cỏ Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ. - StudyTiengAnh
-
Đồng Cỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Translation In English - BÃI CỎ
-
Cánh đồng Tiếng Anh Là Gì? - Cổ Trang Quán
-
"thảm Cỏ" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore Mới Nhất Năm 2022