Cóc Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • Giấy sương Tiếng Việt là gì?
  • dế Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Giao Tiếng Việt là gì?
  • tăng gia Tiếng Việt là gì?
  • thói quen Tiếng Việt là gì?
  • soi xét Tiếng Việt là gì?
  • Chăm-rê Tiếng Việt là gì?
  • sân gác Tiếng Việt là gì?
  • sơ sài Tiếng Việt là gì?
  • Ayun Pa Tiếng Việt là gì?
  • hồi lương Tiếng Việt là gì?
  • nhà ngươi Tiếng Việt là gì?
  • Khấu quân Tiếng Việt là gì?
  • sĩ thứ Tiếng Việt là gì?
  • lâu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cóc trong Tiếng Việt

cóc có nghĩa là: - 1 dt. Động vật thuộc loài ếch nhái có da xù xì, sống trên cạn, thường ở chỗ tối: Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan (tng); Con cóc nầm nép bờ ao lăm le lại muốn đớp sao trên trời (cd).. - 2 trgt. . . Không chút nào (thtục): Há non chi mà sợ cóc chi ai (Phan Vân ái); Cấy thưa thừa thóc, cấy dày cóc được ăn (tng) 2. Chẳng có: Còng lưng, gục cổ, cóc ai thương (Tú-mỡ).

Đây là cách dùng cóc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cóc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Coc Nghĩa Là Gì