Từ điển Tiếng Việt "cóc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"cóc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

cóc

- 1 dt. Động vật thuộc loài ếch nhái có da xù xì, sống trên cạn, thường ở chỗ tối: Ăn cơm lừa thóc, ăn cóc bỏ gan (tng); Con cóc nầm nép bờ ao lăm le lại muốn đớp sao trên trời (cd).

- 2 trgt. 1. Không chút nào (thtục): Há non chi mà sợ cóc chi ai (Phan Vân ái); Cấy thưa thừa thóc, cấy dày cóc được ăn (tng) 2. Chẳng có: Còng lưng, gục cổ, cóc ai thương (Tú-mỡ).

(Bufo melanostictus), động vật lưỡng cư, họ Cóc (Bufonidae). Nặng 50 - 70 g; dài 10 - 15 cm; có 2 tuyến chứa chất độc gần mang tai và nhiều nốt sần chứa chất độc ở phần da lưng. C ăn nhiều loài sâu hại cây trồng. Thịt, xương C có nhiều protein, nguyên tố vi lượng với tỉ lệ cao (kẽm, mangan, vv.), được dùng làm thuốc chữa còi xương, gầy mòn ở trẻ em. Nọc C (nhựa trắng trong các tuyến chứa chất độc) chứa nhiều chất rất độc (bufogin, bufotalin, vv.), với liều nhỏ có thể gây ngộ độc (làm ngừng tim và dẫn tới tử vong). Nọc C làm khô (thiềm tô) được dùng làm thuốc trị hen suyễn, cường tim và là một trong số các vị thuốc chính của viên lục thần hoàn chữa sốt cao, co giật ở trẻ em. Mật C ít độc, chứa nhiều chất ancolsteroit và axit steroit, có tác dụng chống viêm phần mềm ở cơ thể người. Nọc và trứng C rất độc, có thể chết nếu ăn trứng và thịt còn lẫn da.

C là con vật rất phổ biến trong tín ngưỡng dân gian Việt Nam, nhất là ở các dân tộc thuộc nhóm Môn - Khơ Me và Việt - Mường. Với người Việt, C được coi là "cậu ông trời" báo mưa sắp đến; với người Xơ Đăng, C là bạn của thần sét và được vì nể. C còn được coi là hoá thân của thần lúa, xù xì như vỏ thóc, nhưng lại tốt bụng như hạt gạo ngọc ngà, nuôi sống con người.

Cóc

nId. Động vật giống ếch nhái, da xù xì. Cóc vái trời: làm một việc vô lối. IIp. Không, chẳng. Cấy thưa thừa thóc, cấy mau cóc ăn (t.ng). Ngó lại văn đàn, cóc có xu (T. Đà).

xem thêm: không, chẳng, chưa, cóc

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

cóc

cóc
  • noun
    • Toad
      • con cóc
  • adv
    • Never, not at all
      • doa. thì doa., cóc sợ: threat or no threat, we are never afraid
      • cóc ai ưa: never a one likes him
      • cóc cần: not to care a straw
      • từ đệm: Not at all
      • sợ cóc gì: not to be afraid at all
      • có thì giờ cóc đâu: no time at all

Từ khóa » Coc Nghĩa Là Gì