Collocation - Những Từ Thường đi Chung Với KEEP

Wednesday, July 23, 2014

Bài Học Kế

Collocation - Những từ thường đi chung với KEEP

Collocation là gì? Là sự sắp đặt của hai hoặc nhiều từ đi chung với nhau theo thứ tự và thói quen. Sự kết hợp này nghe rất tự nhiên đối với người bản xứ. Trong khi đó, đối với người mới bắt đầu học nói tiếng Anh họ sẽ thấy không được bình thường lắm. Vì thế học viên cần phải được dạy một cách rõ ràng về collocation.

Trang Chủ
Sau đây là những từ thường đi chung với từ KEEP, những cụm từ này rất phổ biến thường gặp hằng ngày:
CollocationsMeaning - NghĩaExamples - Ví dụ
keep a diary Giữ một nhật ký I have kept a diary since the age of 16.
keep a secretGiữ một bí mậtThree can keep a secret, if two of them are dead.
keep a promiseGiữ một lời hứaIf you can't keep a promise then don't make one.
keep an appointmentGiữ một cái hẹnIf you are unable to keep an appointment, please notify us within 24 hours.
keep calmGiữ bình tĩnhNow keep calm everyone, the police are on their way.
keep controlGiữ kiểm soátU.S. should keep control of Internet.
keep in touchGiữ liên lạcWhen friends move away, it's hard to keep in touch with them.
keep quietGiữ yên lặngif they keep quiet, the stones will cry out.
keep the changeGiữ tiền lẻ - tiền thối lạiHere's five dollars, and keep the change.
Thảo luận, ý kiến hay thắc mắc Cập nhập lần cuối cùng lúc 9:30h ngày 8 tháng 7 2014 Phạm Công Hiển

No comments:

Post a Comment

Newer Post Older Post Home Subscribe to: Post Comments (Atom)

Từ khóa » Keep The Change Nghĩa Là Gì