CƠM NẮM ONIGIRI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CƠM NẮM ONIGIRI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Danh từcơm nắm onigirionigiricơm nắm onigiri

Ví dụ về việc sử dụng Cơm nắm onigiri trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Lịch sử của cơm nắm Onigiri.The history of onigiri.Jiro nhặt cơm nắm onigiri, một nắm cơm tròn, với hai bàn tay và ấn vào miệng.Jiro picked up onigiri, a rice ball, with his hands and mashed it into his mouth.Nhân viên văn phòng thưởngthức bữa trưa thường nhật với cơm nắm onigiri và trà.Office workers tuck into lunches of onigiri rice balls and tea.Trong đoạn phim" New Day", nhân vật ăn cơm nắm onigiri, một món ăn truyền thống của Nhật Bản.In the"New Day" cinematic sequences, the character eats an onigiri, a traditional Japanese food item.Nó có thể được sử dụng trong nấu ănNhật Bản để ngâm thức ăn và cho cơm nắm( onigiri)..It can beused in Japanese cooking for pickling foods and for rice balls(onigiri).Combinations with other parts of speechSử dụng với động từnắm tay nắm quyền lực công ty nắm giữ cầm nắmtương lai nắm giữ khả năng nắm bắt nắm tay nhau thời gian nắm giữ khả năng nắm giữ cô nắmHơnSử dụng với danh từnắm đấm sắt nắm đấm cửa nắm tay của mình Cơm nắm Onigiri( rice ball) là một loại thức ăn của Nhật có hình tam giác hoặc hình tròn, cuốn rong biển bên ngoài, và bên trong có nhiều thành phần nguyên liệu.Onigiri(rice ball) is a kind of Japanese food that is rice pressed into a triangle or a ball, wrapped in nori(seaweed), and made with a variety of fillings.Tôi có thể ăn[ ở Nhật] khi đi ra ngoài hoặc trên đường đi làm hay về nhà, hoặc là khi chỉ cầnmột cái bánh sandwich kẹp trứng ăn nhanh hay món cơm nắm onigiri.".I would eat[in Japan] when I was out or on the way to or from work,or just needed a quick egg sandwich or onigiri.”.Gạo mà người Nhật đang ăn là loại gạo có đặc trưng mềm dẻo, kết dính, tính ẩm cao và dễ tạo hình nênthích hợp để làm món cơm nắm Onigiri.The varieties of rice that Japanese eat contains a lot of moisture and features a chewy and soft texture so it is easyto mold and suitable for rice balls.Một lựa chọn tuyệtvời cho chuyến đi là onigiri( hay omusubi), một loại cơm nắm to được nhét đầy cá hoặc mận ngâm, cuốn trong tảo biển và thường có giá khoảng ¥ 100.An excellent option for food on the go is onigiri(or omusubi), which is a large ball of rice stuffed with(say) fish or pickled plum and wrapped in seaweed, and usually cost around ¥100 each.Onigiri Asakusa Yadoroku được thành lập từ năm 1954 vàlà cửa hàng onigiri( cơm nắm) lâu đời nhất ở Tokyo.Onigiri Asakusa Yadoroku is the oldest onigiri(rice ball) shop in Tokyo, having been first established in 1954.Yaki- onigiri”( cơm nắm nướng) được phết tương miso hoặc nước tương shoyu rồi thêm dầu và nướng trên lửa cũng là một món biến thể của cơm nắm.Yaki onigiri,” which are onigiri brushed with miso or soy sauce and grilled over an open flame, can also be called a variation.ONIGIRI- cơm nắm Nhật.Japanese Rice Balls.Bức ảnh trên là giá bày onigiri( cơm nắm) trong cửa hàng, thường có khoảng hơn 1.000 nắm cơm được bày bán!The first photo is of the onigiri(rice ball) shelf in the store, which usually holds over 1,000 pieces of onigiri!Các món ăn đường phố như onigiri( cơm nắm), gyoza, tamagoyaki( trứng ốp la) và okonomiyaki( bánh xèo mặn) là những món ăn ngon và rẻ.Street foods like onigiri(rice balls), gyoza, tamagoyaki(omelets), and okonomiyaki(savory pancakes) are delicious and cheap foods.Tuy vậy bạn không cần phải lo sợ phụthuộc vào cửa hàng tiện lợi onigiri( cơm nắm) và bạn đừng bỏ lỡ cơ hội trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời của Nhật Bản.But no one has to rely only on convenience store onigiri(rice balls), and you should not miss out on some of the great culinary experiences Japan has to offer.Sushi, Onigiri( cơm nắm trong rong biển nori), Tendon( Tempura trên bát cơm), Cơm cà ri( cà ri nhẹ kiểu Nhật với cơm), để kể tên một vài loại.Sushi, Onigiri(rice ball wrapped in seaweed nori), Tendon(Tempura on a rice bowl), Curry rice(Japanese-style mild curry with rice), to name a few.Sushi, Onigiri( cơm nắm trong rong biển nori), Tendon( Tempura trên bát cơm), Cơm cà ri( cà ri nhẹ kiểu Nhật với cơm), để kể tên một vài loại.Sushi, onigiri(rice balls wrapped in dried seaweed), tendon(a bowl of rice topped with tempura), curry with rice, to name a few. Kết quả: 17, Thời gian: 0.0147

Từng chữ dịch

cơmdanh từricefoodlunchmealdinnernắmđộng từholdwieldnắmdanh từgraspgripmasteronigiridanh từonigiri

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cơm nắm onigiri English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cơm Nắm Tiếng Anh