COMMON SUFFIX – Những Hậu Tố Phổ Biến

    Mua VIP Đăng nhập Đăng ký
  • Video Học tiếng Anh
  • Học tiếng Anh qua phim
  • Học tiếng Anh qua bài hát
  • Luyện nghe tiếng Anh
  • Tiếng Anh giao tiếp
  • Tiếng Anh trẻ em
  • Học phát âm tiếng Anh
  • Video - Chuyên ngành
  • Video Hài
  • Học tiếng Anh cùng...
  • Khoa học - Công nghệ
  • Sức khỏe - Làm đẹp
  • Thời trang - Điện ảnh
  • Du lịch - Thể thao
  • Kinh doanh - Thương mại
  • Tin tức Quốc tế
  • Người nổi tiếng
  • Video Học tập
  • Thể loại khác
  • Video giải trí
  • Kiến thức - Kinh nghiệm
  • Ngữ pháp tiếng Anh
  • Ngữ pháp căn bản
  • Ngữ pháp nâng cao
  • Kinh nghiệm, Kỹ năng
  • Bài giảng video
  • Câu trong tiếng Anh
  • Từ vựng tiếng Anh
  • Tài liệu tiếng Anh
  • Tiếng Anh chuyên ngành
  • Đọc báo Anh-Việt
  • ...
TỪ ĐIỂN KIẾN THỨC HỎI ĐÁP Mua VIP
  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Từ vựng tiếng Anh
COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến

COMMON SUFFIX – Những hậu tố phổ biến

Những cụm từ với HEART

Những hậu tố phổ biến

1.    - ion : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .  Ex: invention , confusion . 2. - less : không có , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: childless , homeless .  3. - ly : một cách , dùng để thêm vào tính từ để tạo thành phó từ .  Ex: quickly , carefully . 4. - ment : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ . Ex: movement , replacement .-able , -ible: có thể , dùng để thêm vào động từ để tạo thành tính từ .  Ex: acceptable , accessible . 5. -age : trạng thái , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .  Ex: stoppage , shortage . 6. -an : người , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: Asian , American . 7. -ant , -er , -or , -ist :người , dùng để thêm vào động từ , danh từ , tính từ để tạo thành danh từ . Ex: attendant , teacher , editor , artist , scientist . 8. -ee : người nhận hành động , dùng để thêm vào động từ để tạo thành tính từ .  Ex: employee , trainee . 9. -ence : trạng thái , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .  Ex: dependence , existence . 10. -ese : người , quốc tịch , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ hoặc tính từ .  Ex: Chinese , Vietnamese . 11. -ess : giống cái , nữ , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .  Ex: actress, countess . 12. - free : không có , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: accident-free , carefree . 13. - full : đầy , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: armful , glassful . 14. - ful: đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tình từ .  Ex: beautiful , harmful . 15. - hood : thời điểm , giai đoạn , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .  Ex: babyhood , boyhood . 16. - ous : có đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: ambitious , poisonous . 17. - ward , - wards : về hướng , dùng để thêm vào danh từ , tính từ , phó từ để tạo thành tính từ hoặc phó từ . Ex: eastward , southward , inwards , downwards . 18. - y : có đặc điểm , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: bloody , cloudy . 19. - proof : không bị tác động , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành tính từ .  Ex: waterproof , bullet-proof . 20. - ship : trạng thái , chức vị , dùng để thêm vào danh từ để tạo thành danh từ .  Ex: leadership , ownership . 21. - ure : trạng thái , sự , dùng để thêm vào động từ để tạo thành danh từ .  Ex: failure , closure .

BÀI LIÊN QUAN

Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh Linking Words – Những từ nối trong t... Linking Words – Những từ nối trong tiếng Anh - Một số quy tắc ...

IELTS – Những cụm động từ thường gặp IELTS – Những cụm động từ thường gặp IELTS – Những cụm động từ thường gặp - 100 cụm động từ thông d...

Những hậu tố chỉ nghề nghiệp. Những hậu tố chỉ nghề nghiệp. Những hậu tố chỉ nghề nghiệp. - COMMON SUFFIX – Những hậu tố p...

10 hiểu biết sai lệch về cơ thể con người - 10 Commonly Believed Myths about the Human Body 10 hiểu biết sai lệch về cơ thể con ... 10. Sleepwalkers should never be woken 10. Không nê...

Từ khóa » Hậu Tố Ous