Communication Unit 10: Space Travel | Tiếng Anh 9 Mới Trang 53
Có thể bạn quan tâm
Communication – Unit 10: Space Travel
1. Put a tick (V) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don't. Then read the text and check answers. (Đặt dấu (V) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu (X) bên dưới nếu họ không làm. Sau đó đọc bài và kiểm tra câu trả lời)
Giải:
A Day in the Life of an Astronaut Aboard International Space Station(Một ngày trong cuộc sống của một phi hành gia ở trạm không gian quốc tế)
- Astronauts sleep in sleeping bags, microgravity makes them weightless. They have to attach themselves so they don't float around.(X)(Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ, tình trạng không trọng lực làm họ không có khối lượng. Họ phải dính chặt vào nhau để không bay lơ lửng)
- Hair is washed with a "rinseless" shampoo does not need water. For toothbrushing, a amount of water is used with toothpaste then swallowed. (Tóc được gội bằng dầu gội đặc biệt không cần nước. Còn đánh răng, một ít nước được dùng cho kem đánh răng sau đó được nuốt luôn) (V)
- The crew spend their day doing science experiments. They also carry out checks for the maintenance of the station. The Mission Control Centre on Earth supports their operations. (V)(Cả đội dành cả ngày thực hiện thí nghiệm. Họ cũng tiến hành kiểm tra việc bảo trì của trạm. Trung tâm kiểm soát chương trình trên trái đất hỗ trợ hoạt động của họ)
- The astronauts eat various foods such as fruits, nuts, chicken, beef, seafood, brownies, salt and pepper (in liquid form), etc. Drinks include coffee, tea, and fruit juice (all packaged). Foods can be heated up or kept cool with special machines. (X)(Các phi hành gia ăn đa dạng các loại thực phẩm như trái cây, đậu, gà, thịt bò, hải sản, bánh, muối và ớt ( ở dạng chất lỏng). Thức uống bao gồm cà phê, trà và nước trái cây ( tất cả đều được đóng gói). Thức ăn có thể được đun nóng lại hoặc để lạnh với các máy móc đặc biệt.)
- A popular pastime while orbiting Earth is simply looking out of the windows to admire its beauty. In their free time, astronauts exercise, watch movies, play music, read books, play cards, and talk to their families. (Thời gian tiêu khiển phổ biến trong khi bay quanh trái đất đơn giản là nhìn ra ngoài cửa sổ đề chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Trong thời gian rảnh, các phi hành gia tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, chơi bài hoặc trò chuyện với gia đình)
2. Life on the ISS. Match the subheadings with the paragraphs of the text in 1. (Cuộc sống trên ISS. Nối những phụ đề với những đoạn văn của bài dọc ở bài 1)
Giải:
- Sleeping in space( Ngủ trong không gian)
- Morning routine in space( Buổi sáng thường nhật trong không gian)
- Working in space( làm việc trong không gian)
- Eating in space( ăn trong không gian)
- Time off space( thời gian rảnh rỗi trong không gian)
3. Work in groups. Imagine that you are going to spend one month aboard the ISS. Discuss and agree on three things that your team will bring to the ISS to meet each need in 2. Then share your list with other groups and explain your decisions.
(Làm việc theo nhóm. Tưởng tượng bạn sắp trải qua 1 tháng trên trạm không gian quốc tế. Thảo luận và đồng ý với 3 thứ mà nhóm bạn sẽ mang đến ISS để đáp ứng mỗi mục ở phần 2. Sau đó chia sẻ danh sách của bạn với những nhóm khác và giải thích quyết định của bạn)
Giải:
We will bring a sleeping bag to sleep in space, a camera to take photos and a telescope to see farther in the universe. (Chúng tôi sẽ mang theo một túi ngủ để ngủ trong không gian, một máy ảnh để chụp ảnh và kính thiên văn để nhìn xa hơn trong vũ trụ.)
4. Now work individually and write on a piece of paper one thing that you will take with you to the ISS as a personal item because you can't live without it. Then tell your partner what you have written.
(Bây giờ làm việc cá nhân viết vào 1 mẩu giấy một thứ bạn sẽ mang theo đến ISS như là một vật dụng cá nhân bởi vì bạn không thể sống thiếu nó. Sau đó kể cho bạn của bạn vật mà bạn đã viết)
Giải:
I will bring a digital camera because I love photography and taking photos the meteorites or galaxy or falling stars is one of my dreams. (Tôi sẽ mang máy ảnh kỹ thuật số vì tôi thích nhiếp ảnh và chụp hình thiên thạch hay thiên hà hoặc sao băng là một trong những ước mơ của tôi.)
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 Communication
-
Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Unit 10 Lớp 9: Comunication | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Communication Unit 10 Trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 - Communication / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Communication Unit 10 Lớp 9 Space Travel
-
Unit 10 Lớp 9 Communication - Anh 9 Trang 52
-
Tải Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication
-
Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 – Communication / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Communication Unit 10 Trang 52 Sgk Tiếng Anh 9 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 9 Mới Unit 10 Communication Trang 52-53 - Haylamdo
-
Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny