Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới
Có thể bạn quan tâm
Bài 1
Video hướng dẫn giải
1. Put a tick (√) under the things you think that astronauts do and a cross (X) under the things they don't. Then read the text and check answers.
(Đặt dấu (√) bên dưới những việc bạn nghĩ rằng các phi hành gia làm và dấu (X) bên dưới nếu họ không làm. Sau đó đọc bài và kiểm tra câu trả lời.)
Life on a space station
The International Space Station (ISS) is a large spacecraft which was launched in 1998. It orbits the Earth and is the place where astronauts live and conduct research in a microgravity environment.
A Day in the Life of an Astronaut Aboard the International Space Station
1. Astronauts sleep in sleeping bags. The microgravity makes them weightless. They have to attach themselves so they don’t float around.
2. Hair is washed with a ‘rinseless’ shampoo that does not need water. For toothbrushing, a small amount of water is used with toothpaste and then swallowed.
3. The crew spend their day doing science experiments. They also carry out checks for the maintenance of the station. The Mission Control Centre on Earth supports their operations.
4. The astronauts eat various foods such as fruits, nuts, chicken, beef, seafood, brownies, salt and pepper (in liquid form), etc. Drinks include coffee, tea, and fruit juice (all packaged). Foods can be heated up or kept cool with special machines.
5. A popular pastime while orbiting Earth is simply looking out of the windows to admire its beauty. In their free time, astronauts exercise, watch movies, play music, read books, play cards, and talk to their families.
(Source: America’s National Aeronautics and Space Administration - NASA)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Một ngày trong cuộc sống của một phi hành gia ở trạm không gian quốc tế
1. Các phi hành gia ngủ trong túi ngủ, tình trạng không trọng lực làm họ không hề có khối lượng. Họ phải dính chặt vào nhau để không bay lơ lửng.
2. Tóc được gội bằng dầu gội đặc biệt không cần nước. Về đánh răng, một ít nước được dùng cho kem đánh răng sau đó được nuốt luôn.
3. Cả đội dành cả ngày thực hiện thí nghiệm. Họ cũng tiến hành kiểm tra việc bảo trì của trạm. Sứ mệnh của trung tâm kiểm soát trên trái đất hỗ trợ hoạt động của họ.
4. Các phi hành gia ăn đa dạng các loại thực phẩm như trái cây, đậu, gà, thịt bò, hải sản, bánh, muối và ớt ( ở dạng chất lỏng). Thức uống bao gồm cà phê, trà và nước trái cây ( tất cả đều được đóng gói). Thức ăn có thể được đun nóng lại hoặc để lạnh với các máy móc đặc biệt.
5. Thời gian tiêu khiển phổ biến trong khi bay quanh trái đất đơn giản là nhìn ra ngoài cửa sổ đề chiêm ngưỡng vẻ đẹp của nó. Trong thời gian rảnh, các phi hành gia tập thể dục, xem phim, chơi nhạc, đọc sách, chơi bài hoặc trò chuyện với gia đình.
Lời giải chi tiết:
1. X | 2. √ | 3. √ | 4. X |
Từ khóa » Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 Communication
-
Unit 10 Lớp 9: Comunication | Hay Nhất Giải Bài Tập Tiếng Anh 9 Mới
-
Communication Unit 10 Trang 52-53 SGK Tiếng Anh 9 Thí điểm
-
Communication Unit 10: Space Travel | Tiếng Anh 9 Mới Trang 53
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 - Communication / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Communication Unit 10 Lớp 9 Space Travel
-
Unit 10 Lớp 9 Communication - Anh 9 Trang 52
-
Tải Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication
-
Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 9 Unit 10 – Communication / HeartQueen Quyên Hoàng
-
Communication Unit 10 Trang 52 SGK Tiếng Anh 9 Mới - Tìm đáp án
-
Communication Unit 10 Trang 52 Sgk Tiếng Anh 9 Mới
-
Tiếng Anh Lớp 9 Mới Unit 10 Communication Trang 52-53 - Haylamdo
-
Tiếng Anh 9 Unit 10: Communication - Tin Tức Giáo Dục Học Tập Tiny