Company Structure (Cơ Cấu Tổ Chức) | HelloChao

Logo HelloChao Toggle navigation
  • Tiếng Anh giao tiếp
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 3
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 2
    • Lớp tiếng Anh Say it Naturally 1
    • Tiếng Anh cho người mất căn bản
    • Tiếng Anh giao tiếp trẻ em
    • Tiếng Anh giao tiếp 360
  • Các lớp hỗ trợ
    • Tiếng Anh cho cán bộ và nhân viên doanh nghiệp
    • Tiếng Anh cấp tốc phỏng vấn xin việc
    • Tiếng Anh cấp tốc du lịch nước ngoài
    • Dành cho trẻ em
      • Từ vựng tiếng Anh trẻ em
      • An toàn cho trẻ em
      • Giao tiếp xã hội cho trẻ
    • Phát triển bản thân
      • Công cụ thu hút tiền bạc, giàu có và thịnh vượng
      • Công cụ thu hút thành công trong công việc
      • Công cụ thu hút tình yêu, hạnh phúc
  • Quà tặng
    • 1001 Câu đàm thoại tiếng Anh thông dụng nhất
    • 500 câu hỏi và trả lời Phỏng Vấn Xin Việc
    • 100 câu tiếng Anh giao tiếp đầu đời cho trẻ
  • Blog
  • Tiện ích
    • Ngữ pháp tiếng Anh
    • Thử thách trong ngày
    • Sửa âm qua video
    • Kiếm tiền
    • Kiểm tra đầu vào
    • Ba câu nói CHẤT mỗi ngày
    • Playlist
    • Video
    • Hội thoại
    • Bài kiểm
    • Góc chia sẻ
  • Học tiếng Anh hiệu quả
  • Từ điển
  • Bài viết
white lotus
white lotus
Phổ thông Việt Nam Tham gia ngày:2011-06-01 10:17:28 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
- 08/08/2011 17:18 Lượt xem: 26018

Company Structure (Cơ cấu tổ chức)

Sau đây là 20 từ vựng mô tả cơ cấu của một tổ chức:

 

1. Accounts Department: phòng kế toán

 

2. A.G.M. (UK) (Annual General Meeting of a company's shareholders): đại hội cổ động hàng năm

 

3. board of directors: hội đồng quản trị

 

4. chairman (UK): chủ tịch (người đứng đầu hội đồng quản trị; đứng đầu công ty)

 

5. director: giám đốc (một thành viên của hội đồng quản trị)

 

6. executive officer (US)= chief executive officer: giám đốc điều hành

 

7. headquarters: trụ sở chính

 

8. manager: người chịu trách nhiệm cho hoạt động hàng ngày của một bộ phận;

executive officer (US): người quản lý

 

9. managing director (UK): Giám đốc cấp cao (đứng sau Chủ tịch) chịu trách nhiệm phương hướng hoạt động hàng ngày của công ty.

 

10. Marketing Department: phòng tiếp thị

 

11. organisation chart: biểu đồ thể hiện cơ cấu công ty

 

12. Personnel Department: phòng nhân sự

 

13. president (US): chủ tịch (đứng đầu một công ty, ngân hàng...)

 

14. Production Department: bộ phận sản xuất

 

15. Purchasing Department: bộ phận có trách nhiệm tìm và mua mọi thứ cho một công ty

 

16. R & D Department: bộ phận chịu trách nhiệm nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.

 

17. Sales Department: bộ phận chịu trách nhiệm tìm kiếm khách hàng và bán hàng

 

18. reception: phòng tiếp tân

 

19. shareholder: cổ đông (của một công ty cổ phần)

 

20. vice president (US): phó chủ tịch

 

Học Tiếng Anh
Học Tiếng Anh
Blue Member Việt Nam Tham gia ngày:2011-02-28 15:18:15 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
- 10/08/2011 16:27

Great.!!Thanks @White lotus nhá..

ToanLambors
ToanLambors
Blue Member Việt Nam Tham gia ngày:2011-04-24 16:16:58 Chat Gửi tin nhắn My HelloChaoKết bạn
- 14/08/2011 10:52

Thank for share

 

Xem tất cả các chủ đề

Ngữ pháp tiếng Anh

2,815,779 người dùng Miễn phí

Từ khóa » Cơ Cấu Tổ Chức Trong Tiếng Anh Là Gì