VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
VỀ CƠ CẤU TỔ CHỨC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch về cơ cấu tổ chức
about the organizational structure
về cơ cấu tổ chức
{-}
Phong cách/chủ đề:
Find out more about our Association structure.Về cơ cấu tổ chức hiện nay WTO có 162 nước thành viên.
The World Trade Organization(WTO) currently has 162 Member States.Mỗi Phòng 610 ở các cấp bậc địa phươngcó sự khác biệt nhỏ về cơ cấu tổ chức.
The individual 610 Offices atlocal levels show minor variations in organizational structure.Về cơ cấu tổ chức hiện nay WTO có 162 nước thành viên.
The World Trade Organization currently has 162 Member States.( e) Có dự kiến cụ thể về cơ cấu tổ chức; cơ sở vật chất, thiết bị;
(e) Having specific proposals about the organizational structures; facilities and equipment;Tại Hoa Kỳ, các khoản đầu tư vào công nghệ thông tin trong các sở cảnh sát làm giảm tỷ lệ tội phạm được hỗtrợ bởi những thay đổi quan trọng về cơ cấu tổ chức.
In the United States, investments in information technology by police departments, which lowered crime rates,were powered by significant organisational changes.Vì thếcâu hỏi đầu tiên đặt ra khi bàn về cơ cấu tổ chức phải là: chúng ta làm gì, và nên như thế nào?
The first question in discussing organization structure must be: What is our business and what should it be?Trung Quốc cho rằng ETIM muốn thành lập một quốc gia riêng ở Tân Cương, nhưngnhững người chỉ trích đã nêu nghi vấn về cơ cấu tổ chức và năng lực thật sự của nhóm này.
China says the group wants to establish a separate state in Xinjiang,but critics have raised questions about its organizational structure and real capabilities.Quốc hội đã biểuquyết thông qua Nghị quyết về cơ cấu tổ chức của Chính phủ với 93,52% đại biểu tán thành.
Earlier, the NA adopted a resolution on the organisational structure of the government with 93.52 percent of votes.Đoạn 25 Chuẩn mực này quy định về cơ cấu tổ chức của một doanhnghiệp và hệ thống báo cáo tài chính nội bộ của doanh nghiệp làm cơ sở xác định các bộ phậncủa doanh nghiệp.
Paragraph 27 of this Standard provides that an enterprise's organisational structure and its internal financial reporting system is the basis for identifying its segments.Trung tâm Reach… vàcác tổ chức liên quan khác về cơ cấu tổ chức và quản trị doanh nghiệp.
And other related associations and organizations in terms of organizational structure and corporate governance.Vào thời điểm đó, chúng tôi đã chọn ra 75 công ty được đánh giá cao, và mùa đông năm 1979- 1980,chúng tôi đã tiến hành các cuộc phỏng vấn về cơ cấu tổ chức trong một nửa số công ty nói trên.
At that point we chose seventy-five highly regarded companies,and in the winter of 1979-80 conducted intense, structured interviews in about half these organizations.Mức độ này phát triển mộtsự hiểu biết sâu sắc về cơ cấu tổ chức của các doanh nghiệp quốc tế và thương mại quốc tế.
This degree develops a deep understanding of the organizational structures of international businesses and international trade.Thông tin về cơ cấu tổ chức, nhân viên được thể hiện chuyên nghiệp và khoa học, giúp người lãnh đạo nắm toàn bộ thông tin về nhân sự trong tổ chức..
Information about the organizational structure, employees are represented professionally and scientifically, which helps leaders know all the information about personnel in an organization.Bạn sẽ có một cái nhìn thông suốt về cơ cấu tổ chức của công ty, đóng góp vào mục tiêu chung phát triển của công ty.
You will have a clear view of the organizational structure of the company, contributing to the company's overall development goals.Theo hồ sơ toà án, Zhou cũng lập nênmột tập hồ sơ hơn 100 trang nói về‘ cơ cấu tổ chức' của các đệ tử Pháp Luân Công tại Đức.
According to court documents,Zhou also produced a 100-plus-page report on Falun Gong practitioners'“organizational structure” in Germany.Đại hội đã thống nhất về cơ cấu tổ chức, danh sách những người đứng đầu và đồng thời bầu ra ban tổ chức gồm 16 bạn trẻ đến từ 4 khu vực: Châu Phi, Châu Mỹ, Châu Á Thái Bình Dương và Châu Âu.
The congress saw agreement on an organisational structure, a list of principals and also elected an organising committee featuring 16 young people from 4 regions: Africa, Americas, Asia Pacific and Europe.Bổ nhiệm, điều động các chức vụ tương đương do thay đổi về cơ cấu tổ chức và tên gọi: 15 trường hợp( có danh sách kèm theo);
Appointment, assignment of equivalent positions due to changes in organizational structure and names: 15 cases(with attached list);Đến nay, Khoa Kinh tế Phát triển đã ổn định về cơ cấu tổ chức hoạt động, tăng cường hợp tác với các đối tác chiến lược quan trọng và chuẩn bị nguồn lực sẵn sàng cho sự phát triển và đột phá vào những năm tiếp theo.
The Faculty of Development Economics is now stabilized its organization and operation, enhanced its cooperation with important strategic partners and prepared its human resources for development and progress in the coming years.Giai đoạn 2012- 2016đã khẳng định những bước phát triển mạnh mẽ của Hội phụ nữ Học viện CSND về cơ cấu tổ chức, số lượng hội viên và chất lượng hoạt động phong trào.
The period 2012-2016 has confirmed the strong development of the Women's Union of PPA in terms of organizational structure, quantity of members and quality of movement activities.Chính phủ có thể ban hành luật về cơ cấu tổ chức của mình, về các lĩnh vực được Nghị viện uỷ quyền và về các quy định cụ thể của pháp luật tổng quát do Nghị viện ban hành.
The Government can legislate about its own organization, about areas covered by legislative authorizations conceded by the Assembly of the Republic and about the specific regulation of generalist laws issued by the Assembly.Tuy nhiên nhu cầu của họ rất khác nhau do sự khác biệt lớn về cơ cấu tổ chức, lối đi truyền thông, hành vi nhóm, và văn hóa doanh nghiệp.
However their needs vary greatly due to the numerous structural difference, communication pathways, team behaviours, and organisational cultures.Nó thống nhất các thông tin về cơ cấu tổ chức của trường đại học, số liệu về giáo viên, nhân viên, sinh viên, thông tin về trình độ học vấn của mỗi học sinh và giáo trình giáo dục về diễn xuất.
It unifies the information about the organizational structure of university, data on teachers, employees, students, information about the educational levels of each student and about the acting educational curriculums.Trong kinh doanh, điều này đồng nghĩa với việc bạn phải có hồ sơ rõ ràng về cơ cấu tổ chức, trong đó nêu rõ ai đảm nhiệm chức vụ gì và công việc được phân công như thế nào trong công ty.
In business, this means you need to have clear reporting structures that spell out who's in charge and how tasks are to be accomplished in the organization.Năm 2012, cùng với tiến trình cải cách, đổi mới của ngành Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Văn hóa Hà Nội có những bước thay đổi và phát triển quan trọng,trong đó có sự thay đổi về cơ cấu tổ chức theo hướng hợp lý và hiệu quả.
In 2012, along with the process of reform and renewal of the Education and Training Sector, Hanoi University of Culture has important changes and developments,including changes in the organizational structure under rational and effective direction.Khi tiến hành nghiên cứu về nhu cầu của các tổ chức về quản lý nhân sự, một điều hiển nhiên làcó rất nhiều sự khác nhau về cơ cấu tổ chức và yêu cầu quản lý nhân lực, cũng như khả năng và yêu cầu của người sử dụng là rất đa dạng.
When conducting research on the needs of organizations on human resources management,it is evident that there are a lot of differences in the organizational structure and human resources management requirements, and the capabilities and requirements of users are very diverse.Đặt câu hỏi về cơ cấu tổ chức, vai trò tiềm năng của bạn ở trong đó, bản chất của công việc, các ranh giới quyền hạn, trách nhiệm tương lai của bạn và tiềm năng sự nghiệp, nhưng tránh nêu lên vấn đề tiền lương hoặc lợi ích ban đầu trong quá trình này.
Ask questions about the organizational structure, your prospective role in it, the nature of the job, the lines of authority, your future responsibilities and career potential, but avoid raising the issue of salary or benefits early in the process.Chúng tôi đại diện cho khách hàng trong kết nối với xâydựng, tùy, đăng ký và hoạt động của riêng tư, du thuyền, và cung cấp lời khuyên về cơ cấu tổ chức cờ đăng ký, giấy phép cần thiết và bay giấy phép, ứng dụng của THUẾ và thuế cũng như phối hợp pháp luật quốc tế lời khuyên như có thể được yêu cầu.
We represent clients in connection with construction, purchase,registration and operation of private yachts and provide advice on holding structures, flag registration, and necessary permits and cruising licenses, application of VAT and excise tax, as well as coordinate international legal advice as may be required.Ngay từ Luật GDĐH 2012 đã xác định rõ Hội đồngtrường có quyền quyết nghị về cơ cấu tổ chức và phương hướng đầu tư phát triển của nhà trường; về việc thành lập, sáp nhập, chia, tách, giải thể các tổ chức của cơ sở giáo dục đại học… nhưng tiếc rằng, một số cơ quan chủ quản vẫn còn“ ôm” việc này.
Although the 2012 Law on Higher Education regulated the UniversityCouncil has the rights to determine the university's organisational structure and development direction and on the establishment, merger, division, separation and dissolution of departments within the university, but some higher governing entities still"embrace" these tasks as if they were their responsibilities.Những cải cách về cơ cấu và tổ chức là thứ yếu- nghĩa là chúng sẽ đến sau.
The structural and organizational reforms are secondary- that is, they come afterward.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 1606, Thời gian: 0.0261 ![]()
về chạyvề chia sẻ

Tiếng việt-Tiếng anh
về cơ cấu tổ chức English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Về cơ cấu tổ chức trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
cơdanh từmusclebodycơtính từmechanicalcấudanh từstructureprofileconfigurationtexturecấutính từstructuraltổdanh từnestchứcdanh từofficefunctionorganizationtitlefunctionalityTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Cơ Cấu Tổ Chức Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Cơ Cấu Tổ Chức Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CƠ CẤU TỔ CHỨC - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Cơ Cấu Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
"cơ Cấu Tổ Chức" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Từ điển Việt Anh "cơ Cấu Tổ Chức" - Là Gì?
-
Cơ Cấu Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì
-
Company Structure (Cơ Cấu Tổ Chức) | HelloChao
-
Cơ Cấu Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì
-
Cơ Cấu Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì - Maze Mobile
-
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Trong Cơ Cấu Tổ Chức Doanh ...
-
Sơ đồ Tổ Chức Công Ty Tiếng Anh Là Gì?
-
Cơ Cấu Tổ Chức Là Gì? Các Loại Cơ Cấu Tổ Chức Phổ Biến Nhất?
-
CƠ CẤU TỔ CHỨC - Translation In English