"Con Ghẹ" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Để tiếp nối chủ đề mỗi ngày một từ vựng, thì hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ vựng mới trong Tiếng Anh và khá quen thuộc với mọi người đó là từ CON GHẸ tiếng Anh là gì. Khi mọi người tiếp thu một từ mới mỗi ngày điều đó sẽ giúp các bạn dùng từ tốt hơn trong việc học tiếng Anh. Và chúng ta sẽ hiểu rõ về nó hơn, sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt cũng như công việc của các bạn rất nhiều . Ngay bây giờ đây không nói nhiều nữa, sau đây là tất tần tật về danh từ CON GHẸ trong Tiếng Anh là gì. Hãy cùng mình tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nha!!!
Hình ảnh minh họa cho con ghẹ
1. CON GHẸ trong tiếng Anh là gì?
Hình ảnh minh họa cho con ghẹ
CON GHẸ trong tiếng Anh là sentinel crab
Phiên âm: Anh - Anh là: /ˈsen.tɪ.nəl kræb/. Để có thể phát âm được trôi chảy hơn các bạn hãy xem nhiều video luyện nói nhé
Ví dụ:
-
All the shops on the seafront had sentinel crab for sale.
-
Tất cả các cửa hàng bên bờ biển đều có bán ghẹ nuôi.
-
This sentinel crab is delicious!
-
Con ghẹ này rất ngon
2. Một số cụm từ tiếng Anh liên quan
Hình ảnh minh họa cho con ghẹ
Crab (s) /kræb/: con cua
Ví dụ:
-
They walked along the beach collecting small crabs
-
Họ đi dọc theo bãi biển để nhặt những con cua nhỏ
Mussel (s) /ˈmʌ.səl/: con trai
Ví dụ:
-
Mussel is a small sea creature that has a black shell with two parts that close tightly together
-
Con trai là một sinh vật biển nhỏ, có vỏ màu đen với hai phần đóng chặt vào nhau
Squid /skwid/ : con mực
Ví dụ:
-
Squid is a sea creature with a long body and ten arms situated around the mouth, or this animal eaten as food
-
Mực là một sinh vật biển có thân dài và mười cánh tay nằm xung quanh miệng, hay loài vật này được ăn làm thức ăn
Cuttlefish /'kʌtl fi∫/ : mực ống
Ví dụ:
-
Cuttlefish is a sea creature with eight arms and two tentacles that has a wide, flat shell inside its body and lives in waters near the coast and near the bottom of the sea
-
Mực nang là một sinh vật biển có tám cánh tay và hai xúc tu có một lớp mai rộng, phẳng bên trong cơ thể và sống ở các vùng nước gần bờ biển và gần đáy biển
Scallop /ˈskɒ.ləp/ - con sò
Ví dụ:
-
The scallop is a sea creature that lives inside two joined flat, round shells and can be eaten
-
Sò là một sinh vật biển sống bên trong hai lớp vỏ tròn, dẹt ghép lại và có thể ăn được
Shrimp/ʃrɪmp/ - con tôm
Ví dụ:
-
Shrimp is a very small sea creature similar to a prawn but smaller, or its flesh eaten as food
-
Tôm là một sinh vật biển rất nhỏ tương tự như tôm nhưng nhỏ hơn, hoặc thịt của nó được dùng làm thức ăn
Lobster /ˈlɒb.stəʳ/ - tôm hùm
Ví dụ:
-
A lobster is an animal that lives in the sea and has a long body covered with a hard shell, two large claws, and eight legs, or its flesh when used as food
-
Tôm hùm là động vật sống ở biển, thân dài có vỏ cứng, hai móng lớn và tám chân, khi dùng làm thức ăn hoặc thịt của tôm hùm.
Oyster (s) /ˈɔɪ.stəʳ/ - con hàu
Ví dụ:
-
Oyster is a large flat sea creature that lives in a shell, some types of which can be eaten either cooked or uncooked, and other types of which produce pearls
-
Hàu là một sinh vật biển dẹt lớn sống trong vỏ, một số loại có thể ăn được hoặc nấu chín hoặc chưa nấu chín, và một số loại khác tạo ra ngọc trai
Octopus /'ɒktəpəs/ : bạch tuộc
Ví dụ:
-
Octopus is a sea creature with a soft, oval body and eight tentacles
-
Bạch tuộc là một sinh vật biển có thân hình bầu dục mềm mại và tám xúc tu
Shark: cá mập, vi cá
Ví dụ:
-
I could see the fin of a shark as it slowly circled our boat
-
Tôi có thể nhìn thấy vây của một con cá mập khi nó từ từ lượn quanh thuyền của chúng tôi
Bài viết trên là tất tần tật về từ CON GHẸ trong Tiếng Anh gồm định nghĩa như thế nào và ví dụ về từ đó. Qua bài viết trên, Studytienganh hy vọng rằng mọi băn khoăn, thắc mắc của các bạn đọc về từ CON GHẸ này đã được giải đáp. Nếu bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu và nên học như thế nào cho có kết quả, thêm nữa bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với StudyTiengAnh nha. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn hết sức để bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Đừng lo lắng có tụi mình ở đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Các bạn đừng quên ủng hộ các bài học tiếp theo của chúng mình để thu về cho bản thân một vốn từ vựng khổng lồ thú vị, phong phú hơn nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- “Thực tập” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghiệp
- "Chiều Rộng" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- [Lời giải] Gió mùa đông bắc ở nước ta xuất phát từ đâu (Địa Lý 12)
- Đường đỏ là gì? Các vấn đề liên quan đến đường đỏ.
- Make Ends Meet là gì và cấu trúc Make Ends Meet trong Tiếng Anh
- "Sổ Tạm Trú" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Thiên Chúa Giáo
Từ khóa » Ghé Vào Tiếng Anh Là Gì
-
GHÉ VÀO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
GHÉ QUA - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Ghé Vào Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Ghé Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
CÁCH NÓI GHÉ QUA, TẠT QUA CHỖ NÀO ĐÓ | HelloChao
-
"ghé Vào" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
TÔI GHÉ QUA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'ghé Vào' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "ghé Vào" - Là Gì?
-
Từ Vựng 15 Loại Ghế Trong Tiếng Anh - VnExpress
-
Ghé Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ghé Vào Nghĩa Là Gì? Hãy Thêm ý Nghĩa Riêng Của Bạn Trong Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ "ghé Vào Lề" Trong Tiếng Anh