Con Tắc Kè Tiếng Anh đọc Là Gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” tắc kè “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ tắc kè, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ tắc kè trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh

1. Basil như tắc kè vậy.

Basil is a chameleon of sorts .

2. Trông cô ta cũng hơi giống tắc kè.

Bạn đang đọc: ‘tắc kè’ là gì?, Tiếng Việt – Tiếng Anh

She was some chameleon then .

3. Cậu ấy đúng là một con tắc kè hoa.

He really is a chameleon .

4. Nó thay đổi màu sắc như tắc kè hoa.

It changed colours like the chameleon .

5. và trên đó có cả một con tắc kè.

It’s got a gecko on it .

6. Một chú tắc kè đang thè lưỡi kiếm mồi .

A gecko snapped its tongue in and out .

7. Tôi đã muốn có thể đổi màu như tắc kè hoa.

I wanted to blend in like a chameleon .

8. Giống như, bạn gọi những ngón chân của tắc kè là gì?

Like the, what do you call those toes of the gecko ?

9. Con tắc kè hoa nhỏ nhất thế giới được phát hiện gần đây ở Madagascar.

Xem thêm: đối phương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe

The world’s smallest chameleon was recently discovered in Madagascar .

10. Con tắc kè chân màng ( Web-footed geckos ) cũng dùng một thủ thuật tương tự.

Web-footed geckos use a similar trick .

11. Loài động vật có màng ối duy nhất được biết đến có kích thước nhỏ hơn tắc kè lùn Virgin là loài tắc kè lùn Jaragua S. ariasae với chiều dào 16 mm (0,63 in) và cân nặng tối đa là 0,14 g (0,0049 oz).

The only known amniote that is smaller is the closely related S. ariasae, which measures 16 mm ( 0.63 in ) and weighs a maximum of 0.14 g ( 0.0049 oz ) .

12. Bạn biết đấy, chân của tắc kè, xoăn và không xoăn như những ngón tay của Michael Moschen.

You know, the toes of the gecko, curling and uncurling like the fingers of Michael Moschen .

13. Một giả thuyết sinh lý khác được biết đến như là một sự bắt chước không có ý thức, hay là hiệu ứng tắc kè hoa.

Another physiological hypothesis is known as non-conscious mimicry, or the chameleon effect .

14. Thật không may, con tắc kè hoa ( Namaqua chameleons ) biết được những buổi sáng sương mù, bọ cánh cứng sẽ đi xuống từ các đụn cát và chứa nhiều nước hơn lúc đi lên.

Unfortunately, Namaqua chameleons know that on foggy mornings, the beetles coming down the dunes are juicier than those going up .

15. Các nhà khoa học tin rằng hiệu ứng tắc kè hoa này là có thể xảy ra bởi vì một tập hợp đặc biệt của tế bào thần kinh được gọi neurons phản chiếu.

Scientists believe that this chameleon effect is possible because of a special set of neurons known as mirror neurons .

16. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa.

Xem thêm: Local Brand là gì? – Xu hướng chọn đồ Local Brand

29 “ ‘ Thes e are the swarming creatures of the earth that are unclean to you : the mole rat, the mouse, + every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon .

17. Cả hai loài vượn cáo và loài khỉ đuôi sóc có một bàn tay giống như con tắc kè và móng vuốt giống như con mèo đó là cực kỳ hữu ích trong việc bám vào cây trong một thời gian dài.

Both the lemurs and marmosets have a gecko-like hand and cat-like claws which are extremely useful in clinging on to trees for extended amounts of time .

Từ khóa » Tắc Kè Tiếng Anh