Còn Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.
Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
còn tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ còn trong tiếng Trung và cách phát âm còn tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ còn tiếng Trung nghĩa là gì.
còn (phát âm có thể chưa chuẩn) 并且 《用在复合句后一半里, 表示更进一 (phát âm có thể chưa chuẩn)并且 《用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思。》cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. 她被评为先进生产者, 并且出席了群英会。 差 《稍微; 较; 尚。》存 《结存; 余留。》lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. 收支相抵, 净存 二百元。存在 《事物持续地占据着时间和空间; 实际上有, 还没有消失。》还; 还是; 尚 《表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。》thời gian hãy còn sớm. 为时尚早。còn đợi xem xét. 尚待研究。việc này còn chưa làm xong. 这件事还没有做完。且; 尚且; 犹; 犹自 《提出程度更甚的事例作为衬托, 下文常用"何况"等呼应, 表示进一层的意思。》ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?君且如此, 况他人乎?vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!为了人民的事业, 流血尚且不惜, 更别说流这点儿汗!nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng记忆犹新。又 《表示在某个范围之外有所补充。》Nếu muốn tra hình ảnh của từ còn hãy xem ở đây
Xem thêm từ vựng Việt Trung
- tên gọi khác tiếng Trung là gì?
- quét lên tiếng Trung là gì?
- cá yến tiếng Trung là gì?
- ép uổng tiếng Trung là gì?
- giải muộn tiếng Trung là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của còn trong tiếng Trung
并且 《用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思。》cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. 她被评为先进生产者, 并且出席了群英会。 差 《稍微; 较; 尚。》存 《结存; 余留。》lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. 收支相抵, 净存 二百元。存在 《事物持续地占据着时间和空间; 实际上有, 还没有消失。》还; 还是; 尚 《表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。》thời gian hãy còn sớm. 为时尚早。còn đợi xem xét. 尚待研究。việc này còn chưa làm xong. 这件事还没有做完。且; 尚且; 犹; 犹自 《提出程度更甚的事例作为衬托, 下文常用"何况"等呼应, 表示进一层的意思。》ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?君且如此, 况他人乎?vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!为了人民的事业, 流血尚且不惜, 更别说流这点儿汗!nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng记忆犹新。又 《表示在某个范围之外有所补充。》
Đây là cách dùng còn tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.
Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ còn tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Từ điển Việt Trung
Nghĩa Tiếng Trung: 并且 《用在复合句后一半里, 表示更进一层的意思。》cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua. 她被评为先进生产者, 并且出席了群英会。 差 《稍微; 较; 尚。》存 《结存; 余留。》lấy thu bù chi, thực còn hai trăm đồng. 收支相抵, 净存 二百元。存在 《事物持续地占据着时间和空间; 实际上有, 还没有消失。》还; 还是; 尚 《表示现象继续存在或动作继续进行; 仍旧。》thời gian hãy còn sớm. 为时尚早。còn đợi xem xét. 尚待研究。việc này còn chưa làm xong. 这件事还没有做完。且; 尚且; 犹; 犹自 《提出程度更甚的事例作为衬托, 下文常用 何况 等呼应, 表示进一层的意思。》ngài mà còn như vậy thì người khác thế nào?君且如此, 况他人乎?vì sự nghiệp của nhân dân, đổ máu còn chẳng tiếc nói chi là đổ chút mồ hôi!为了人民的事业, 流血尚且不惜, 更别说流这点儿汗!nhớ rõ mồn một; còn nhớ rõ ràng记忆犹新。又 《表示在某个范围之外有所补充。》Từ khóa » Từ Còn Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng Liên Từ Trong Tiếng Trung - Thanhmaihsk
-
Từ “và” Tiếng Trung Và Cách Các Nói Khác Nhau
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung | Phân Biệt 10 Loại Liên Từ Đơn Giản
-
LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung: Định Nghĩa | Đặc điểm Và Phân Loại
-
Các Cấu Trúc Câu Trong Tiếng Trung Thông Dụng Phải Biết
-
Còn Lại Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
11 Loại LIÊN TỪ Trong Tiếng Trung - Ngữ Pháp Tiếng Trung Cơ Bản
-
Cấu Trúc Vẫn (còn) Chưa 还没(有 )... 呢 Trong Tiếng Hoa
-
Tổng Hợp Liên Từ Trong Tiếng Trung
-
Liên Từ Thông Dụng Trong Tiếng Trung
-
Cách Sử Dụng 还/hái 再/zài 又/yòu Trong Tiếng Hoa
-
Học Tiếng Trung Cơ Bản Bài 43: Đã Bán Hết Rồi - .vn
-
Liên Từ Trong Tiếng Trung: Phân Loại Liên Từ Và Những Lưu ý Khi Sử Dụng