Concert - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung

concert
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈkɑːnt.sɜːt/
Danh từ
concert /ˈkɑːnt.sɜːt/
- Sự phối hợp, sự hoà hợp. to act in concert with — hành động phối hợp với
- Buổi hoà nhạc.
Ngoại động từ
concert ngoại động từ /ˈkɑːnt.sɜːt/
- Dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp.
Chia động từ
concert| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to concert | |||||
| Phân từ hiện tại | concerting | |||||
| Phân từ quá khứ | concerted | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | concert | concert hoặc concertest¹ | concerts hoặc concerteth¹ | concert | concert | concert |
| Quá khứ | concerted | concerted hoặc concertedst¹ | concerted | concerted | concerted | concerted |
| Tương lai | will/shall²concert | will/shallconcert hoặc wilt/shalt¹concert | will/shallconcert | will/shallconcert | will/shallconcert | will/shallconcert |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | concert | concert hoặc concertest¹ | concert | concert | concert | concert |
| Quá khứ | concerted | concerted | concerted | concerted | concerted | concerted |
| Tương lai | weretoconcert hoặc shouldconcert | weretoconcert hoặc shouldconcert | weretoconcert hoặc shouldconcert | weretoconcert hoặc shouldconcert | weretoconcert hoặc shouldconcert | weretoconcert hoặc shouldconcert |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | concert | — | let’s concert | concert | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “concert”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp

Cách phát âm
- IPA: /kɔ̃.sɛʁ/
Từ khóa » Nghĩa Concert Là Gì
-
"Concert" Nghĩa Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Trong Tiếng Anh
-
Ý Nghĩa Của Concert Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Nghĩa Của Từ Concert - Từ điển Anh - Việt - Tratu Soha
-
CONCERT - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Concert, Từ Concert Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Từ điển Anh Việt "concert" - Là Gì?
-
Concert Nghĩa Là Gì - Thả Rông
-
Concert
-
Concert Là Gì? Các Bước để Tổ Chức Live Concert Thành Công
-
Concert Nghĩa Là Gì ? | Từ Điển Anh Việt EzyDict
-
Buổi Hòa Nhạc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Concert - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Ví Dụ | Glosbe
-
Concert Nghĩa Tiếng Việt Là Gì - Học Tốt
-
Concert Nghĩa Là Gì? - Từ-điể