CÔNG BẰNG VÀ BÌNH ĐẲNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
CÔNG BẰNG VÀ BÌNH ĐẲNG Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Scông bằng và bình đẳng
fair and equal
công bằng và bình đẳngvà công bằngjustice and equality
công lý và bình đẳngcông bằng và bình đẳngfair and equitable
công bằng và bình đẳngcông bằng vàcông bằng và công bằngcông bằng và hợp lýbằng và hợp lýfairness and equality
công bằng và bình đẳngequity and equality
công bằng và bình đẳngfairly and equally
công bằng và bình đẳngfairer and equal
công bằng và bình đẳngvà công bằngand equitably
và công bằngvà bình đẳngcách bình đẳng và công bằngcông bằng và bình đẳng
{-}
Phong cách/chủ đề:
Everything in this world is equal and fair.Để thúc đẩy công lý, công bằng và bình đẳng trước pháp luật, vì.
To promote justice, and fairness, and equality under the law, so that the.Bạn nên đối xử với nhau một cách công bằng và bình đẳng.
Treat each other in a fair and equal manner.Các khái niệm về dân chủ, hòa bình, tiến bộ, công bằng và bình đẳng được biểu tượng hóa thành những ngôi sao trong quốc kỳ Singapore.
The concepts of democracy, peace, progress, justice and equality are enshrined as stars in the Singapore national flag.Tuy nhiên, những người khác phải làm với công bằng và bình đẳng.
Yet others have to do with equity and equality.Họ đề cao sự công bằng và bình đẳng là những giá trị cao nhất trong cuộc sống, thích tránh kịch tính và xung đột hơn là ở giữa nó.
They uphold justice and equality as the highest values in life, preferring to avoid dramaand conflict rather than be in the middle of it.Anh chàng chỉmuốn mọi người được đối xử công bằng và bình đẳng.
People just want to be treated equally and fair.OMột tầm nhìn xã hội vàmang tính giáo dục về công bằng và bình đẳng nên là nền tảng của mọi sự giáo dục.
A social and educational vision of justice and equality should be the basis for any kind of education.Một tâm hồn trẻkhông thể chối bỏ những vật như công bằng và bình đẳng.
A young soul certainly cannot reject things like justice and equality.Những kỹ năng này bao gồm cởi mở với sự thật,đối xử công bằng và bình đẳng với mọi người và tuân thủ các nguyên tắc của họ.
These skills include being open to the truth, treating everyone fairly and equally and sticking to their principles.Nhạc phim của những năm sáu mươi đòi hỏi sự tôn trọng, công bằng và bình đẳng.
Previous articleThe soundtrack of the Sixties demanded respect, justice and equality.Cá nhân mong muốn đónggiao dịch bằng cách thực hiện công bằng và bình đẳng cho tất cả các bên liên quan đến thương lượng.
Individuals who are eager to close the deal by doing what is fair and equal for all parties involved in the negotiation.Ông tiếp tục:" Kể từ hôm nay,Hoa Kỳ chúng tôi sẽ cạnh tranh trên cơ sở công bằng và bình đẳng.
As he continues,“From this day forward, we will compete on a fair and equal basis.MCPS sẽ tiếptục củng cố quyết tâm của mình về công bằng và bình đẳng tại các trường học chúng ta.
MCPS will continue to strengthen its commitment to equity and equality in our schools.Có vô số các chính sách nhân sự mà công ty sẽ hướng đến,liên quan đến sự phát triển, công bằng và bình đẳng.
There are countless HR policiescompanies will point to in terms of process, fairness and equality.Do đó, sự cạnh tranh sẽ không công bằng và bình đẳng.
Under these circumstances the contest would not be equal and fair.Ủy viên thương mại EU, bà Cecilia Malmstrom cho biết: Các công ty châu Âu phải có khảnăng cạnh tranh về các điều khoản công bằng và bình đẳng.
U. Trade Commissioner Cecilia Malmström said that Europeancompanies must be able to compete on fair and equal terms.Như các nhân viên đã biết,chúng tôi tin vào đối xử công bằng và bình đẳng với tất cả mọi người.
As our employees know, we believe in fair and equal treatment for all.Nghĩ các dữ liệu bị hạn chế,sự liên quan giữa khiếu nại tước quyền sở hữu và đối xử công bằng và bình đẳng là rõ ràng.
Thought the data is limited,the relevance between a claim of expropriation and fair and equitable treatment is clear.Chính sách tuyển sinh của mình nhằm mục đích để cung cấp truy cập công bằng và bình đẳng cho những người có tiềm năng để thànhcông trong khóa học mà họ đã chọn.
Its admissions policy aims to provide fair and equal access to those who have the potential to succeed on their chosen course.Mối quan hệ với Trung Quốc và Madagascar là không công bằng và bình đẳng.
The relationship with China and Madagascar is not fair and equal.Đối xử công bằng và bình đẳng- Trong tranh chấp đầu tư quốc tế, tiêu chuẩn về bảo vệ thường được yêu cầu của nước sở tại để các nhà đầu tư nước ngoài.
Fair and equitable treatment- In international investment disputes, standard of protection commonly required of host countries to their foreign investors.Cuộc thi mang đến thông điệp“ Chúng ta” đangphấn đấu vì một thế giới công bằng và bình đẳng cho tất cả mọi người.
With“our”, I refer to every human being struggling for a fairer and equal world.Thay vào đó, một Giáo hội sống động có thể phản ứng bằng cách lưu ý đến các yêu sách chínhđáng của phụ nữ muốn tìm công bằng và bình đẳng nhiều hơn.
Instead, a living Church can react by being attentive to thelegitimate claims of those women who seek greater justice and equality.Chúng tôi cũng tạo ra một môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp, công bằng và bình đẳng, tạo điều kiện cho nhân viên phát triển tiềm năng của bản thân.
We also create a work environment actively, professionally, fairly and equally; create conditions for employees to develop their own potentialities.Chúng tôi rất tự tin rằng bình an thật sự có thể được bảođảm thông qua những cơ hội công bằng và bình đẳng cho tất cả.
We are confident thattrue peace can be secured through fair and equal opportunities for all.Nó phát hiện ra rằng nhà chức trách Tây Ban Nha đã viphạm các tiêu chuẩn của đối xử công bằng và bình đẳng và trao một khoản EUR 128 triệu bồi thường.
It found that Spanish authorities had breached the standard of fair and equitable treatment and awarded a sum of EUR 128 million in compensation.Thế gian được biến đổi và chúng ta bước vào một thời kỳ hiểu biết vàchung sống hài hòa ở nơi có công bằng và bình đẳng cho tất cả mọi người….
The world is transformed and we enter a period of understanding andharmonious coexistence where there is social justice and equality for all.Cộng đồng quốc tếphải xử lý các quyền con người theo phạm vi toàn cầu một cách công bằng và bình đẳng và được coi trọng như nhau.
The International Communitymust treat human rights globally in a fair and equal manner on the same footing and with the same emphasis.Trung Quốc nói sẽ bảo vệ các quyền lợi công nghiệp của mình và kêu gọi Hoa Kỳ" đối xử công bằng và bình đẳng đối với các công ty Trung Quốc".
China vowed to protect its industrial interests and called for the US to give"equal and fair treatment to Chinese firms".Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 164, Thời gian: 0.0364 ![]()
công bằng và bền vữngcông bằng và cân bằng

Tiếng việt-Tiếng anh
công bằng và bình đẳng English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Công bằng và bình đẳng trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
côngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessfulcôngdanh từworkcompanybằnggiới từbywithinthroughbằngtính từequalvàand thea andand thatin , andvàtrạng từthenbìnhtính từbìnhbìnhdanh từbinhtankjarvesselđẳngdanh từcollegeclassequality STừ đồng nghĩa của Công bằng và bình đẳng
công lý và bình đẳngTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Công Bằng Trong Tiếng Anh Nghĩa Là Gì
-
Translation In English - CÔNG BẰNG
-
CÔNG BẰNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ CÔNG BẰNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Công Bằng - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ | Glosbe
-
'công Bằng' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
SỰ CÔNG BẰNG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'công Bằng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
TỪ VỰNG VỀ SỰ CÔNG BẰNG... - Tiếng Anh Cho Người Đi Làm
-
Công Bằng (Equity) Là Gì? So Sánh Giữa Công Bằng Ngang Và Công ...
-
Công Bằng Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ ...
-
Công Bằng - Wiktionary Tiếng Việt
-
35 Lời Chúc Thành Công Bằng Tiếng Anh Hay Nhất! - Step Up English
-
45 Lời Chúc Thành Công Bằng Tiếng Anh-hay Và ý Nghĩa Nhất