CỔNG CHÀO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

CỔNG CHÀO Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch cổng chàowelcome gatecổng chào

Ví dụ về việc sử dụng Cổng chào trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Vị Trí: gần cổng chào B.Located next to Gate B.Chiếc cổng chào làm tôi thực sự ấn tượng!The welcome gate makes me get an impression!Một trong những điểm tham quan dễ nhận biết nhất ở Mumbai là Cổng chào Ấn Độ, một di tích đã có mặt ở đây từ năm 1924.One of the most recognizable sights in Mumbai is the Gateway of India, which is a monument that has been here since 1924.Nếu bạn thấy cổng chào này là bạn đã đến nơi rồi đấy.If you see this gate, it means that you had arrived.Cổng chào ánh sáng với 5 trụ đèn lớn sẽ trở thành điểm“ check- in” đầy màu sắc của giới trẻ TP. HCM trong sự kiện mừng năm mới này.The welcoming arch decorated with 5 large light columns promises to be one colorful“check-in” spot for young people this New Year event.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từchào buổi sáng lời chàoem bé chào đời phần thưởng chào mừng chào nhau chào buổi chiều đứa trẻ chào đời màn hình chào mừng chào cô thông điệp chào mừng HơnSử dụng với danh từgói chào mừng chào giá gói chào đón chào mẹ chào ngài chào bố HơnTôi thấy cổng chào rất đẹp.I found the gate beautiful.Từ Cổng chào Brandenburg ở Berlin cho đến ngôi làng nhỏ Obama tại Nhật Bản, mọi người đều hào hứng chào đón sự khởi đầu mới mẻ cho nước Mỹ.From Berlin's Brandenburg Gate to the small town of Obama, Japan, the world gears up to celebrate a fresh start for America.Có nghĩa là“ Cổng chào chiền thắng.Thus it means“Victory Gate.Tháng 03 năm 2018, GK Archi đã tham dự và thắng Giải Nhì( không có giải Nhất) tại cuộc thi thiết kế cổng chào khu công nghiệp Bình Phước.In March 2018, GK Archi attended and won the second prize(no first prize) at the design competition gateway of Binh Phuoc Industrial Park.Khi bạn thấy một chiếc Cổng chào Vàng, bạn nghĩ tới McDonalds chứ không phải Burger King.When you see the Golden Arches, you think of McDonalds, not Burger King.Từ năm 1966, tại đầu cầu phía bắc đã được xây dựng một cổng chào cao lớn, trái ngược với cổng chào bằng gỗ phía bên kia.Since 1966, at the northern side of the bridge has been built a tall welcome gate, in contrast to the wooden gates on the other side.Khi bạn đi qua dưới cổng chào, bà chủ thân thiện của nhà trọ sẽ đợi ở đó để chào đón bạn.When you pass under the welcoming entrance gates, the friendly proprietress of the inn will be waiting there to greet you.Cung điện thành phố Udaipur là một quần thể gồm 11 cung điện tráng lệ với những khu vườn, cổng chào, sân bãi, hành lang… nằm bên hồ Pichola.Udaipur's City Palace is a complex of 11 majestic palaces complete with gardens, gates, courtyards, terraces, and corridors that are situated on the banks of Lake Pichola.Trụ cổng được liên kết với cổng chào bằng bản mã dày 14cm và 4 bu lông neo M24x650, phía ngoài trụ cổng được ốp đá màu xanh.The gate is linked to the gate by a 14cm code and four anchor bolts M24x650, outside the gate is glazed blue.Mặc dù thanh điều hướng là nơi các nhà thiết kế thường giới hạn các tùy chọn của người dùng, bạn thậm chí có thể tiến thêm một bước bằng cách cài đặt cổng chào toàn màn hình như bên dưới.While the navigation bar is where designers commonly limit users' options, you can even take it a step further by installing a full-screen welcome gate like the one below.Bảng hiệu, cổng chào phải được đặt ở vị trí phù hợp và mang những thông điệp quảng cáo cụ thể, rõ ràng và ấn tượng nhất với người đọc.Signboards, welcome gates have to be placed in the suitable place and bring the most specific, clear and impressive advertising messages to the viewers.Về công tác trang trí- khánh tiết, BTC đã thiết kế các băng rôn,biểu ngữ, cổng chào, cờ phướn để trang trí tại sân bay Nội Bài, các địa điểm diễn ra Đại lễ như chùa Bái Đính, thành phố Ninh Bình, trên đường đi của các đại biểu.In decorative and festival work, the IOC already designed band rolls,banners, greeting gates, Buddhist pennons for decoration in Noi Bai airport and places where the Vesak celebration will be taken place such as Bai Dinh temple, Ninh Binh city, and foot paths of delegates.Việc mẫu mã đồng thời cổng chào phía sau cũng khác nhau từ các bạn tại mô hình 9 Series, tuy nhiên phần còn lại của thân thể bằng nhựa màu đen ngóng tương tự.The rear design and port offerings are also different from those on the 9 Series model, but the rest of the black plastic body looks similar.Thậm chí, chỉ là dựng cổng chào để làm đẹp mắt dự án chứ chưa đi hết được câu chuyện về tiện ích đồng bộ, tạo ra những thế mạnh của khu dân cư và đáp ứng được nhu cầu tiện ích, chất lượng đòi hỏi ngày càng cao từ cư dân.Even, just setting up a welcome gate to beautify the project but not going through the story of synchronous utilities, creating the strengths of the residential area and meeting the demand for utilities and quality that require daily the higher from the resident.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 19, Thời gian: 0.0154

Từng chữ dịch

cổngdanh từportgategatewayportaldoorchàodanh từhihelloheychàođộng từgreetchàotính từgood

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh cổng chào English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Cổng Chào Tiếng Anh Là Gì