Cổng Chào - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰wŋ˧˩˧ ʨa̤ːw˨˩kəwŋ˧˩˨ ʨaːw˧˧kəwŋ˨˩˦ ʨaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˩ ʨaːw˧˧kə̰ʔwŋ˧˩ ʨaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

cổng chào

  1. Là cổng đặt ở một vị trí nhất định để cho người khác biết rằng qua cổng đó là đến nơi cần tìm. Sắp tới thôn cần tìm chưa? Thấy cổng chào rồi.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=cổng_chào&oldid=2181886” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt

Từ khóa » Cổng Chào Hay Cổng Trào