Công đức: English Translation, Definition, Meaning, Synonyms ...

Online Translator & Dictionary Vietnamese - English Translator công đức VI EN công đứcgerman publicTranslate công đức: Pronunciation
AĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Definition, Meaning: công đức

Tài sản của công đức. Read more

Similar words: công đức

  • phòng công vụ - affairs bureau
  • lạnh cóng cây cam - cold froze the orange trees
  • công tố viên liên kết - associate prosecutor
  • chính phủ của nước cộng hòa azerbaijan - government of the republic of azerbaijan
  • chỉ thị công ty con - parent subsidiary directive
  • phần mở rộng của công việc - extension of the work
  • công lý đúng đắn - right justice
  • khu công nghiệp - industrial section
  • lõi lò phản ứng loại kênh công suất cao - high-power channel type reactor core
  • thanh cong - curved rod
  • thứ cấp và công ty con - secondary and subsidiary
  • quầy hàng thủ công - craft stalls
  • máy bay tấn công bay thấp - low flying attack aircraft
  • công bằng xã hội cho tất cả mọi người - social justice for all
  • trao quyền cho cộng đồng - empowerment of the community
  • Synonyms & Antonyms: not found

    Examples: công đức

    Vào đầu cuộc chiến, con tàu cùng với em gái Vergniaud và tàu dreadnought Courbet đã tìm kiếm không thành công tàu tuần dương Đức Goeben và tàu tuần dương hạng nhẹ Breslau tại quần đảo Balearic. At the beginning of the war, the ship, together with her sister Vergniaud and the dreadnought Courbet, unsuccessfully searched for the German battlecruiser Goeben and the light cruiser Breslau in the Balearic Islands.
    Khi quyền công dân của Sparta được kế thừa theo dòng máu, Sparta ngày càng phải đối mặt với một lượng dân số đông đúc gấp bội số công dân của mình. As Spartan citizenship was inherited by blood, Sparta increasingly faced a helot population that vastly outnumbered its citizens.
    Khoảng 1000 năm sau Công nguyên, nơi hợp lưu của sông Neris và sông Vilnia có mật độ dân cư đông đúc bởi nền văn hóa Sọc Gốm sứ, có một khu định cư kiên cố rộng nửa ha trên Đồi Gediminas. Around 1000 years AD, the confluence of the Neris and Vilnia rivers was densely populated by the Striped Ceramics culture, which had a half a hectare fortified settlement on the Gediminas' Hill.
    Theo William Pokhlyobkin, công nghệ làm bánh pampushky chỉ ra ẩm thực Đức, và những chiếc bánh này có thể được tạo ra bởi những người thực dân Đức ở Ukraine. According to William Pokhlyobkin, the technology of making pampushky points to German cuisine, and these buns were possibly created by German colonists in Ukraine.
    Năm 1991, ThyssenKrupp mua lại công ty Đức Hoesch AG. In 1991, ThyssenKrupp acquired German company Hoesch AG.
    Napoléon đã mất sáu tuần để chuẩn bị cho cuộc tấn công tiếp theo của mình, trong đó ông đã tập hợp được một đội quân Pháp, Đức và Ý gồm 172.000 người trong vùng lân cận của Vienna. It took Napoleon six weeks to prepare his next offensive, for which he amassed a 172,000-man French, German and Italian army in the vicinity of Vienna.
    Chiến dịch là một thành công chiến lược và cuộc đổ bộ Normandy đã khiến các lực lượng phòng thủ của Đức không hề hay biết. The Operation was a strategic success and the Normandy landings caught German defences unaware.
    Vào ngày 21 tháng 8 năm 1941, một người Cộng sản Pháp, Pierre Georges, đã ám sát sĩ quan hải quân Đức Anton Moser ở tàu điện ngầm Paris, lần đầu tiên quân kháng chiến đã giết chết một người Đức. On 21 August 1941, a French Communist, Pierre Georges, assassinated the German naval officer Anton Moser in the Paris Metro, the first time the resistance had killed a German.
    Những người đàn ông sẽ quay lại và công khai làm xấu hổ tôi vì là kẻ vô đạo đức. Men who would turn around and publicly shame me for being the immoral one.
    Câu hỏi này thường gợi lên cảm xúc mạnh mẽ vì thuế cao và thường xuyên lạm dụng công quỹ. This question often prompts strong feelings because of high taxes and frequent misuse of public funds.
    Mặc dù tôi đồng ý rằng không có công cụ nào quan trọng hơn hoặc tuyệt vời hơn cho báo chí tự do hơn các nguồn tin bí mật. While I agree that there is no greater or more important tool for a free press than confidential sources.
    Monsieur Picot là một công chức người Pháp. Monsieur Picot is a French civil servant.
    Marie, đồ công chúa này đang hoạt động như một triệu đô la. Marie, this princess stuff is working like a million dollars.
    Hàng trăm người Syria cũng đang tập trung ở phía Syria của biên giới Iraq, nơi họ có nguy cơ bị tấn công bằng không quân và pháo binh. Hundreds of Syrians are also clustered on the Syrian side of the Iraqi border, where they are at risk of air and artillery attacks.
    Đọc tất cả về công ty của bạn trên trang web của bạn. Read all about your company on your website.
    Các công nghệ mới mạnh mẽ luôn hiện hữu những bí ẩn. Powerful new technologies always present enigmas.
    Tôi đã từng học cách mở một không gian uốn cong, không sử dụng gì khác ngoài một mảng làm lệch hướng. I once learned how to open a spatial flexure, using nothing more than a deflector array.
    Tôi có một hộp công cụ ở đây. I got a toolbox here.
    Điều này thực sự thú vị, bởi vì bạn có thể đã nghe về những người mới khởi nghiệp về một thứ gọi là gậy khúc côn cầu, và gậy khúc côn cầu thực sự là loại đường cong này. This is really interesting, because you might have heard about startups about something called the hockey stick, and the hockey stick is actually this kind of curve.
    Công việc kinh doanh của tôi đang phát đạt. My business is prospering.
    Hóa đơn cộng thêm lên đến ba nghìn đô la. The bill added up to three thousand dollars.
    Có những công viên nào đẹp ở Nhật Bản? Are there any beautiful parks in Japan?
    Điều kỳ diệu là anh ấy đã thành công trong cuộc phiêu lưu. The marvel is that he succeeded in the adventure.
    Anh ấy là công lý. He is justice.
    Tom nói rằng anh ấy sẽ hoàn thành công việc càng sớm càng tốt. Tom says he'll finish the work as soon as possible.
    Cuộc đình công của các tài xế xe lửa ở Đức đã gây ra nhiều gián đoạn cho kế hoạch nghỉ lễ của du khách nước ngoài. The strike by the train drivers in Germany caused much disruption to the holiday plans of overseas travellers.
    Người già khó hiểu công nghệ hiện đại. Old people have difficulty understanding modern technology.
    Sẽ có hai công nhân cho mỗi người về hưu trong 20 năm tới. There will be two workers for every retiree in the next 20 years.
    Tom muốn biết liệu tôi có thể quan tâm đến một công việc tại công ty của anh ấy không. Tom wanted to know if I might be interested in a job at his company.
    Tôi thích công việc này, nhưng tôi không muốn gọi ông chủ của mình bằng giọng lớn bất cứ khi nào có chuyện không hay xảy ra. Tôi là một phần của sự thanh lịch. I like this job, but I'd prefer not to call my boss over in a loud voice whenever something bad happens. I'm partial to elegance.

    Từ khóa » Công đức In English