Công Nghệ Thông Tin - Tuyển Sinh Đại Học Huế
Có thể bạn quan tâm
- Đơn vị quản lý: Trường Đại học Khoa học
- Mã ngành: 7480201
- Tên chương trình đào tạo: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Chuẩn đầu ra:
1. Kiến thức:- Có hiểu biết và nhận thức được các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; - Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành Công nghệ thông tin;- Có các kiến thức về an ninh quốc phòng, kiến thức về giáo dục thể chất, đảm bảo sức khoẻ để công tác, phục vụ Tổ quốc. - Có kiến thức cơ bản về toán học và khoa học tự nhiên, đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;- Có trình độ tiếng Anh tương đương 350 điểm TOEFL;- Có kiến thức cơ sở ngành: Cơ sở dữ liệu, Lập trình hướng đối tượng, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, Kiến trúc máy tính, Hệ điều hành, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Đồ hoạ, Xử lý ảnh, v.v.. tạo điều kiện thuận lợi cho việc học tập các môn chuyên ngành, nghiên cứu chuyên sâu và tiếp cận dễ dàng với các công nghệ mới; - Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực công nghệ thông tin: Dot.net, Java, Web, Phần mềm mã nguồn mở, Phân tích thiết kế hệ thống thông tin.2. Kỹ năng:- Thiết kế, xây dựng, vận hành, bảo trì và phát triển hệ thống thông tin cho các cơ quan, trường học và doanh nghiệp;- Biết cách khai thác và xử dụng các hệ thống thông tin thông dụng (Chuyên ngành Hệ thống thông tin);- Biết cách tổ chức, triển khai và quản lý các dự án phần mềm tại các công ty tin học. thành thạo trong việc áp dụng cấc quy trình xây dựng phần mềm chuyên nghiệp và hiệu quả (Chuyên ngành Công nghệ phần mềm);- Biết cách thiết kế, vận hành và bảo trì hệ thống mạng cục bộ trong các cơ quan, doanh nghiệp. Tiếp cận được các công nghệ mạng mới và thành thạo trong vấn đề bảo mật hệ thống mạng (Chuyên ngành Mạng máy tính);- Có khả năng xây dựng, điều hành và phát triển chương trình đào tạo tin học, hệ thống học tập trực tuyến (e-learning) cho các tổ chức có ứng dụng công nghệ thông tin;- Có khả năng trình bày, giải đáp và phản biện các vấn đề thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.3. Thái độ, hành vi:- Trung thành với Tổ quốc Việt Nam Xã hội chủ nghĩa, chấp hành chính sách và pháp luật Nhà nước Việt Nam.- Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật cao; có tác phong phù hợp với cơ chế đời sống công nghiệp, hiện đại và có khả năng làm việc độc lập cũng như làm việc theo tổ hoặc nhóm. - Có phương pháp làm việc khoa học, biết giải quyết những vấn đề mới cũng như những thực tiễn đặt ra trong quá trình công tác; từ đó đúc rút được những kinh nghiệm thiết thực, hình thành năng lực tư duy có tính sáng tạo, linh hoạt. 4. Vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp:- Làm việc tại các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm; Các công ty tư vấn - thiết kế giải pháp mạng, giải pháp công nghệ thông tin cho các doanh nghiệp; Các công ty lắp ráp, phân phối máy tính và các thiết bị tin học; Bộ phận vận hành và phát triển công nghệ thông tin của các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng, v.v..; Các doanh nghiệp có ứng dụng công nghệ thông tin; - Các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, các viện nghiên cứu và chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin.5. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:- Có khả năng tự tiếp tục học tập, nghiên cứu ở các trình độ trên đại học;- Có phương pháp tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin trên Internet, khả năng học tập suốt đời;- Có khả năng tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý về công nghệ thông tin: Quản trị dự án công nghệ thông tin, Hiến trúc hệ thống, CIO,v.v..
- Chương trình đào tạo:
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-ĐHKH-ĐTĐH ngày 04 tháng 12 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học)
SốTT | MÃ HỌC PHẦN | HỌC PHẦN | SỐ TÍN CHỈ | DƯ KIẾN KH GD |
A | KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG | |||
I | Các học phần lý luận chính trị (10 tín chỉ) | 10 | ||
1 1 | CTR1012 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê nin 1 | 2 | HK1 |
2 2 | CTR1013 | Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lê nin 2 | 3 | HK2 |
3 3 | CTR1022 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | HK3 |
4 4 | CTR1033 | Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | HK4 |
5 II | Khoa học tự nhiên (22 tín chỉ) | 22 | ||
6 5 | TIN1013 | Tin học đại cương | 3 | HK1 |
7 6 | TOA1012 | Cơ sở toán | 2 | HK1 |
8 7 | TOA1023 | Đại số tuyến tính | 3 | HK1 |
9 8 | TOA1034 | Phép tính vi tích phân hàm một biến | 4 | HK3 |
10 9 | TOA1043 | Phép tính vi phân hàm nhiều biến | 3 | HK4 |
11 10 | TOA1052 | Phép tính tích phân hàm nhiều biến | 2 | HK4 |
12 11 | TIN1042 | Kỹ thuật lập trình 1 | 2 | HK1 |
13 12 | TIN1053 | Kỹ thuật lập trình 2 | 3 | HK2 |
14 III | Khoa học xã hội và nhân văn (chọn 4 trong 8 tín chỉ) | 4 | ||
15 13 | LUA1012 | Pháp luật Việt nam đại cương | 2 | HK2 |
16 14 | XHH1012 | Xã hội học đại cương | 2 | HK2 |
17 15 | TLH1012 | Tâm lý học đại cương | 2 | HK2 |
18 16 | LIS1022 | Văn hoá Việt Nam đại cương | 2 | HK2 |
IV | Ngoại ngữ không chuyên (tích lũy chứng chỉ) | 7 | ||
19 | Tiếng Anh bậc 3/6 (B1) Tiếng Anh bậc 2/6 (A2) dành cho sinh viên thuộc đối tượng dân tộc ít người | |||
V | GDTC | Giáo dục thể chất (5 học kỳ) | ||
VI | GDQP | Giáo dục quốc phòng (4 tuần) | ||
B | KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP | |||
VII | Kiến thức cơ sở của khối ngành (15 tín chỉ) | 15 | ||
20 17 | TOA2023 | Xác suất thống kê | 3 | HK1 |
21 18 | TOA2033 | Phương pháp tính | 3 | HK4 |
22 19 | TIN3023 | Toán học rời rạc | 3 | HK5 |
23 20 | TIN2013 | Kiến trúc máy tính | 3 | HK3 |
24 21 | TIN3013 | Ngôn ngữ lập trình bậc cao | 3 | HK3 |
25 VIII | Kiến thức cơ sở của ngành (36 tín chỉ) | 36 | ||
26 22 | TIN2033 | Anh văn chuyên ngành | 3 | HK4 |
27 23 | TIN3033 | Nhập môn cơ sở dữ liệu | 3 | HK5 |
28 24 | TIN3042 | Nguyên lý hệ điều hành | 2 | HK3 |
29 25 | TIN3053 | Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu | 3 | HK5 |
30 26 | TIN4012 | Thiết kế cơ sở dữ liệu | 2 | HK5 |
31 27 | TIN3073 | Lập trình hướng đối tượng | 3 | HK5 |
32 28 | TIN3084 | Cấu trúc dữ liệu và thuật toán | 4 | HK5 |
33 29 | TIN3093 | Phân tích và thiết kế các hệ thống thông tin | 3 | HK6 |
30 | TIN4122 | Ngôn ngữ mô hình hoá UML | 2 | HK7 |
34 31 | TIN3102 | Kỹ nghệ phần mềm | 2 | HK6 |
35 32 | TIN3113 | Nhập môn trí tuệ nhân tạo | 3 | HK6 |
36 33 | TIN3123 | Mạng máy tính | 3 | HK6 |
37 34 | TIN3133 | Đồ hoạ máy tính | 3 | HK6 |
IX | Kiến thức chuyên ngành (21 tín chỉ)-- | |||
IX.1 | Chuyên ngành Khoa học máy tính (21 tín chỉ) | |||
Các môn học bắt buộc | 9 | |||
35 | TIN4103 | Khai phá dữ liệu | 3 | HK7 |
36 | TIN4073 | Phân tích và thiết kế thuật toán | 3 | HK7 |
38 37 | TIN4213 | Xử lý ảnh số | 3 | HK7 |
Các môn học tự chọn (chọn 12 trong 24 tín chỉ) | 12 | |||
38 | TIN4043 | Lý thuyết mật mã | 3 | HK7 |
39 | TIN4053 | Hệ hỗ trợ quyết định | 3 | HK7 |
39 40 | TIN4233 | Hệ chuyên gia | 3 | HK7 |
40 41 | TIN4243 | Lý thuyết nhận dạng | 3 | HK7 |
42 | TIN4093 | Độ phức tạp thuật toán | 3 | HK7 |
41 43 | TIN4083 | Ngôn ngữ hình thức và Ôtômat | 3 | HK7 |
42 44 | TIN4483 | Xây dựng ứng dụng với .NetFrameWork | 3 | HK8 |
43 45 | TIN4263 | Lập trình Logic | 3 | HK7 |
IX.2 | Chuyên ngành Hệ thống thông tin (21 tín chỉ) | |||
Các môn học bắt buộc | 9 | |||
44 | TIN4083 | Ngôn ngữ hình thức và Ôtômat | 3 | HK7 |
45 46 | TIN4023 | Lập trình Web | 3 | HK7 |
46 47 | TIN4033 | Cơ sở dữ liệu nâng cao | 3 | HK7 |
Các môn học tự chọn (chọn 12 trong 16 tín chỉ) | 12 | |||
47 | TIN4043 | Lý thuyết mật mã | 3 | HK7 |
48 | TIN4053 | Hệ hỗ trợ quyết định | 3 | HK7 |
49 48 | TIN4063 | Phần mềm mã nguồn mở | 3 | HK7 |
50 | TIN4073 | Phân tích và thiết kế thuật toán | 3 | HK7 |
51 | TIN4093 | Độ phức tạp thuật toán | 3 | HK7 |
52 | TIN4103 | Khai phá dữ liệu | 3 | HK7 |
IX.3 | Chuyên ngành Công nghệ phần mềm (21 tín chỉ) | |||
Các môn học bắt buộc | 9 | |||
53 49 | TIN4183 | Kiểm định phần mềm | 3 | HK7 |
54 50 | TIN4133 | Quản trị dự án phần mềm | 3 | HK7 |
55 51 | TIN4203 | Quy trình phát triển phần mềm RUP | 3 | HK7 |
Các môn học tự chọn (chọn 12 trong 15 tín chỉ) | 12 | |||
52 | TIN4423 | Web ngữ nghĩa | 3 | HK7 |
56 53 | TIN4173 | Java và xử lý phân tán | 3 | HK7 |
57 54 | TIN4403 | Lập trình ứng dụng cho các thiết bị di động | 3 | HK7 |
58 | TIN4483 | Xây dựng ứng dụng với .NetFrameWork | 3 | HK8 |
55 | TIN4063 | Phần mềm mã nguồn mở | 3 | HK7 |
IX.4 | Chuyên ngành Mạng máy tính (21 tín chỉ) | |||
Các môn học bắt buộc | 9 | |||
59 56 | TIN4273 | Kỹ thuật vi xử lý | 3 | HK7 |
60 57 | TIN4283 | Kỹ thuật truyền dữ liệu | 3 | HK7 |
61 58 | TIN4293 | An toàn mạng | 3 | HK7 |
Các môn học tự chọn (chọn 12 trong 14 tín chỉ) | 12 | |||
62 59 | TIN4302 | Quản trị mạng | 2 | HK7 |
63 60 | TIN4312 | Mạng không dây và di động | 2 | HK7 |
64 61 | TIN4322 | Lập trình mạng | 2 | HK7 |
65 62 | TIN4342 | Hệ phân tán | 2 | HK7 |
66 63 | TIN4352 | Đánh giá hiệu năng mạng | 2 | HK7 |
67 64 | TIN4362 | Hệ điều hành LINUX | 2 | HK7 |
68 65 | TIN4372 | Mạng truyền dẫn quang | 2 | HK7 |
69 C | THỰC TẬP, KIẾN TẬP (4 tín chỉ) | 4 | ||
70 66 | TIN3142 | Thực tập viết niên luận | 2 | HK6 |
71 67 | TIN4382 | Thực tập chuyên ngành cuối khoá | 2 | HK8 |
D | KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP HOẶC TÍCH LŨY TC (8 tín chỉ) | 8 | ||
72 68 | TIN4398 | Khóa luận tốt nghiệp (KLTN) | 8 | HK8 |
73 | Các học phần thay thế KLTN (dành cho sinh viên không làm KLTN) | 8 | HK8 | |
Chuyên ngành Khoa học máy tính | ||||
74 | TIN4403 | Lập trình ứng dụng cho các thiết bị di động | 3 | HK8 |
75 | TIN4493 | Lập trình Web | 3 | HK8 |
76 69 | TIN4412 | Công nghệ XML | 2 | HK8 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin | ||||
77 70 | TIN4112 | Hệ cơ sở dữ liệu phân tán | 2 | HK8 |
78 | TIN4483 | Xây dựng ứng dụng với .NetFrameWork | 3 | HK8 |
79 71 | TIN4433 | XML và ứng dụng | 3 | HK8 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm | ||||
80 | TIN4112 | Hệ cơ sở dữ liệu phân tán | 2 | HK8 |
81 | TIN4493 | Lập trình Web | 3 | HK8 |
82 | TIN4433 | XML và ứng dụng | 3 | HK8 |
Chuyên ngành Mạng máy tính | ||||
83 | TIN4403 | Lập trình ứng dụng cho các thiết bị di động | 3 | HK8 |
84 | TIN4483 | Xây dựng ứng dụng với .NetFrameWork | 3 | HK8 |
85 72 | TIN4782 | Mô phỏng mạng với NS2 | 2 | HK8 |
Tổng cộng | 127 |
Từ khóa » đại Học Khoa Học Huế Ngành Công Nghệ Thông Tin
-
Ngành Công Nghệ Thông Tin - Trường Đại Học Khoa Học
-
Trang Chủ - Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học KHoa Học - Huế
-
Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Khoa Học, Đại Học Huế
-
Các Ngành đào Tạo Đại Học - Trường Đại Học Khoa Học, ĐH Huế
-
Trường Đại Học Khoa Học - ĐH Huế - Thông Tin Tuyển Sinh
-
Khoa Công Nghệ Thông Tin đại Học Khoa Học Huế? - Tạo Website
-
Khoa Công Nghệ Thông Tin, Trường Đại Học Khoa Học, Đại Học Hu
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 2021-2022 Chính Xác
-
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học- Đại Học Huế 2022
-
Review Trường Đại Học Khoa Học – Huế (HUSC) Có Tốt Không?
-
Hội Công Nghệ Thông Tin Và Điện Tử Viễn Thông
-
Xem điểm Chuẩn đại Học Khoa Học - Đại Học Huế 2022 Chính Thức
-
Trường Đại Học Y Dược Huế
-
4 Trường đào Tạo Ngành Công Nghệ Thông Tin Tốt Nhất Tại Miền Trung