Công Nhận - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Từ tương tự
    • 1.3 Từ nguyên
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ ɲə̰ʔn˨˩kəwŋ˧˥ ɲə̰ŋ˨˨kəwŋ˧˧ ɲəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɲən˨˨kəwŋ˧˥ ɲə̰n˨˨kəwŋ˧˥˧ ɲə̰n˨˨

Từ tương tự

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • công nhân

Từ nguyên

Công: chung; nhận: bằng lòng

Động từ

công nhận

  1. Cho là phải, là đúng, là hợp lí. Hầu hết các quốc gia trên thế giới đã công nhận quyền bình đẳng cho mọi công dân.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “công nhận”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=công_nhận&oldid=2127187” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục công nhận 7 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » Công Nhân Nghĩa Là Gì