Cộng Sản - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Việt,
- vie:chủ nghĩa cộng sản
- zho:共產主義
Tính từ
[sửa]cộng sản
- Tên của một chủ nghĩa được phát triển bởi Karl Marx và Friedrich Engels vào giữa thế kỷ 19 theo mô hình kinh tế xã hội và hệ tư tưởng chính trị ủng hộ việc thiết lập xã hội phi nhà nước, không giai cấp, bình đẳng, dựa trên sự sở hữu chung và điều khiển chung đối với các phương tiện sản xuất nói chung.[1]
Tham khảo
[sửa]- ▲ Lỗi Lua trong Mô_đun:quote tại dòng 2956: Parameter "language" is not used by this template.. Phiên bản trực tuyến được truy cập vào tháng 1 năm 2008.
- Mục từ tiếng Việt
- Tính từ
- Tính từ tiếng Việt
- Trang có lỗi kịch bản
Từ khóa » Cộng Sẩn
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Cộng Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam: Báo điện Tử
-
Tạp Chí Cộng Sản: TRANG CHỦ
-
Cộng Sản - Wiktionary
-
Việt Nam: 'Đảng Cộng Sản Tồn Tại Nhờ Biết điều Chỉnh Và Thay đổi'
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam ở đâu Trên Thế Giới? - BBC
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam Khẳng định Vai Trò Trong Thời Kỳ Lịch Sử Mới
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam: Có Quyền Lực, Nhưng Không Có Quyền Uy
-
Tổng Bí Thư Nguyễn Phú Trọng Nhận Giải Thưởng Lenin Của Đảng ...
-
Nhìn Lại Chủ Nghĩa Cộng Sản Sau Hơn 100 Năm - Radio Free Asia