Cộng Sản - Wiktionary
Có thể bạn quan tâm
Jump to content
Contents
move to sidebar hide- Beginning
- Entry
- Discussion
- Read
- Edit
- View history
- Read
- Edit
- View history
- What links here
- Related changes
- Upload file
- Special pages
- Permanent link
- Page information
- Cite this page
- Get shortened URL
- Download QR code
- Create a book
- Download as PDF
- Printable version
Vietnamese
[edit]Etymology
[edit]Sino-Vietnamese word from 共產.
Pronunciation
[edit]- (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˨ʔ saːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˨˩ʔ ʂaːŋ˧˨] ~ [kəwŋ͡m˨˩ʔ saːŋ˧˨]
- (Saigon) IPA(key): [kəwŋ͡m˨˩˨ ʂaːŋ˨˩˦] ~ [kəwŋ͡m˨˩˨ saːŋ˨˩˦]
Adjective
[edit]cộng sản
- communist
Synonyms
[edit]- cộng sản chủ nghĩa
Derived terms
[edit]- chủ nghĩa cộng sản (“communism”)
- Đảng Cộng sản Việt Nam
Noun
[edit]cộng sản
- (informal, collective) communists; commies
- Sino-Vietnamese words
- Vietnamese terms with IPA pronunciation
- Vietnamese lemmas
- Vietnamese adjectives
- Vietnamese nouns
- Vietnamese informal terms
- Vietnamese collective nouns
- vi:Communism
- vi:Marxism
- Pages with entries
- Pages with 1 entry
Từ khóa » Cộng Sẩn
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Chủ Nghĩa Cộng Sản – Wikipedia Tiếng Việt
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam: Báo điện Tử
-
Tạp Chí Cộng Sản: TRANG CHỦ
-
Cộng Sản - Wiktionary Tiếng Việt
-
Việt Nam: 'Đảng Cộng Sản Tồn Tại Nhờ Biết điều Chỉnh Và Thay đổi'
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam ở đâu Trên Thế Giới? - BBC
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam Khẳng định Vai Trò Trong Thời Kỳ Lịch Sử Mới
-
Đảng Cộng Sản Việt Nam: Có Quyền Lực, Nhưng Không Có Quyền Uy
-
Tổng Bí Thư Nguyễn Phú Trọng Nhận Giải Thưởng Lenin Của Đảng ...
-
Nhìn Lại Chủ Nghĩa Cộng Sản Sau Hơn 100 Năm - Radio Free Asia