Công Suất Chịu Tải Của Các Loại Dây Cáp điện Thường Sử Dụng Cho ...
Mỗi cỡ dây/ cáp (tiết diện ruột dẫn) và mỗi loại dây/cáp có mức chịu tải khác nhau. Đối với mục đích nhà ở, hướng dẫn này đưa ra các bảng mô tả công suất chịu tải của các loại dây/cáp như dưới đây. Công suất chịu tải nêu trong các bảng này là phù hợp với nhiệt độ môi trường đến 40 độ C và cũng đã xem xét đến vấn đề sụt áp nhằm đảm bảo chất lượng điện sinh hoạt cho nhà ở.
Bảng 1: Công suất chịu tải của cáp Duplex Du-CV, Duplex Du-CX
Chiều dài đường dây đề nghị sử dụng ở bảng này được tính tóan theo độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải. >>>> ống nhựa hpde tiền phong
Đối với nguồn 1 pha 2 dây, 220V, sau khi chọn được tiết diện ruột dẫn phù hợp với công suất nhưng chưa phù hợp với chiều dài đường dây mong muốn thì chỉ việc tăng tiết diện lên một cấp (ví dụ tăng từ 3mm2 lên 4mm2) và kiểm tra lại theo công thức dưới đây (0,187 x P x L / S <= 11), nếu thỏa mãn thì tiết diện dây vừa tăng lên là đã phù hợp, nếu chưa thỏa mãn thì tăng tiết diện ruột dẫn lên một cấp nữa và kiểm tra lại như trên cho đến khi thỏa mãn.
Công thức tính để mua dây dẫn diện
Trong đó P = Công suất tính tóan để chọn dây, kW
L = Chiều dài đường dây mong muốn, m
S = Tiết diện ruột dẫn của dây, mm2
» Công suất thiết bị điện trong nhà
Bảng 2: Công suất chịu tải của cáp Điện kế ĐK-CVV, ĐK-CXV
>>>> ống nhựa ppr tiền phong
Bảng 3: Công suất chịu tải của dây VC, CV, CVV
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 3 mm2 ≤ 5,6 kW
0,75 mm2 ≤ 1,3 kW 4 mm2 ≤ 7,3 kW
1,0 mm2 ≤ 1,8 kW 5 mm2 ≤ 8,7 kW
1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 6 mm2 ≤ 10,3 kW
1,5 mm2 ≤ 2,6 kW 7 mm2 ≤ 11,4 kW
2,0 mm2 ≤ 3,6 kW 8 mm2 ≤ 12,5 kW
2,5 mm2 ≤ 4,4 kW 10 mm2 ≤ 14,3 kW
Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải
Bảng 4: Công suất chịu tải của dây đôi mềm VCm, VCmd, VCmx, VCmt, VCmo
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
0,5 mm2 ≤ 0,8 kW 2,5 mm2 ≤ 4,0 kW
0,75 mm2 ≤ 1,2 kW 3,5 mm2 ≤ 5,7 kW
1,0 mm2 ≤ 1,7 kW 4 mm2 ≤ 6,2 kW
1,25 mm2 ≤ 2,1 kW 5,5 mm2 ≤ 8,8 kW
1,5 mm2 ≤ 2,4 kW 6 mm2 ≤ 9,6 kW
2,0 mm2 ≤ 3,3 kW – –
Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải
Bảng 5: Công suất chịu tải của dây VA
Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải Tiết diện ruột dẫn Công suất chịu tải
1,0 mm2 ≤ 1,0 kW 5 mm2 ≤ 5,5 kW
1,5 mm2 ≤ 1,5 kW 6 mm2 ≤ 6,2 kW
2,0 mm2 ≤ 2,1 kW 7 mm2 ≤ 7,3 kW
2,5 mm2 ≤ 2,6 kW 8 mm2 ≤ 8,5 kW
3 mm2 ≤ 3,4 kW 10 mm2 ≤ 11,4 kW
4 mm2 ≤ 4,2 kW 12 mm2 ≤ 13,2 kW
Công suất nêu trong bảng trên phù hợp cho chiều dài dây đến 30m, với độ sụt áp không quá 5% ở điều kiện đầy tải >>>> ống nhựa upvc tiền phong
Từ khóa » Dây 6 Ly Chịu Tải Bao Nhiêu Kw
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi
-
Dây Điện 1.5, 2.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Công Suất (W) ?
-
Bảng Tra Khả Năng Chịu Tải Dây điện Cadivi Chịu Tải Bao Nhiêu W
-
Hướng Dẫn Cách Tính Sức Chịu Tải Của Dây Điện Cadivi
-
Tìm Hiểu Dây điện 2.5 Chịu được Công Suất Bao Nhiêu?
-
Bảng Công Suất Chịu Tải Cáp Điện Cadivi Mới Nhất 2022
-
Bảng Chịu Tải Dây điện Cadivi & Công Suất Các Loại Dây
-
Top 14 Dây 1 Ly Chịu Tải Bao Nhiêu Kw
-
Tìm Hiểu Công Suất Chịu Tải Của Dây điện Cadivi 2.5 Là Bao Nhiêu?
-
16/04/2016 - Trung Tâm CSKH Điện Lực Miền Bắc
-
Công Suất Chịu Tải Của Dây Cáp điện Cho Nhà ở được Lựa Chọn Như ...
-
Cách Tính Dây điện Chịu Tải
-
Dây điện 2.5mm Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Cùng Hỏi Đáp
-
Dây điện 1.5 Chịu Tải Bao Nhiêu Ampe - Ổn Áp Standa
-
Kích Thước, Công Suất Chịu Tải Của Dây Điện Trần Phú Các Loại