Công Thức - Cách Dùng 12 Thì Trong Tiếng Anh

Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum Cộng đồng Học sinh Việt Nam - HOCMAI Forum
  • Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
  • Đăng bài nhanh
  • Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
  • Thư viện ảnh New media New comments Search media
  • Story
  • Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Đăng nhập Đăng ký

Tìm kiếm

Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…
  • Bài viết mới
  • Tìm kiếm trên diễn đàn
Menu Install the app Install Công thức - Cách dùng 12 thì trong tiếng Anh
  • Thread starter ga_chip_hp_93
  • Ngày gửi 26 Tháng chín 2009
  • Replies 39
  • Views 279,499
  • Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
  • Diễn đàn
  • NGOẠI NGỮ
  • TIẾNG ANH
  • Thảo luận - Chia sẻ chung
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.You should upgrade or use an alternative browser.
  • 1
  • 2
Tiếp 1 of 2

Go to page

Tới Tiếp Last G

ga_chip_hp_93

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!!

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn.

[Dưới đây Gà xin đưa ra các công thức và cách dùng ngắn gọn nhất của thì trong tiếng Anh nè :) [/B] 1. Hiện tại đơn: * Cấu trúc: (+) S + V/ V(s;es) + Object...... (-) S do/ does not + V +................ (?) Do/ Does + S + V * Cách dùng: _ Hành động xảy ra ở hiện tại. _ Thói quen ở hiện tại. _ Sự thật hiển nhiên; Chân lí ko thể phủ nhận. * Trạng từ đi kèm: always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every.............. 2. Hiện tại tiếp diễn: * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + Ving (-) S + is/am/are not + Ving (?) Is/Am/ Are + S + Ving * Cách dùng: _ Đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định ở hiện tại. _ Sắp xảy ra có dự định từ trước. _ Không dùng vơis các động từ chi giác như: SEE; HEAR; LIKE; LOVE... * Trạng từ đi kèm: At the moment; at this time; right now; now; ........ 3. Hiện tại hoàn thành: * Cấu trúc: (+) S + have/has + PII (-) S + have/has not + PII (?) Have/ Has + S + PII * Cách dùng: _ Xảy ra trong qúa khứ, kết quả liên quan đến hiện tại. ( Nhấn mạnh đến kết quả của hành động) * Trạng từ: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present.. 4. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn: * Cấu trúc: (+) S + have/has been + Ving (-) S + have/has been + Ving (?) Have/Has + S + been + Ving * Cách dùng: _ Xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục xảy ra trong tương lai. ( Nhấn mạnh tính liên tục của hành động) * Trạng từ đi kèm: just; recently; lately; ever; never; since; for…. 5. Quá khứ đơn: * Cấu trúc (+) S + Ved/ PI-cột 2 trong bảng Động từ bất quy tắc. (-) S + didn’t + V (?) Did + S + V * Cách dúng: _ Xảy ra và chấm dứt hoán toàn trong quá khứ. _ Nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. _ Trong câu điều kiện loại 2. * Trạng tù đi kèm: Yesterday; the day before yesterday; ago; already; last; in + mốc thời gian trong quá khứ. 6. Quá khứ tiếp diễn: * Cấu trúc: (+) S + was/ were + Ving (-) S + was / were not + Ving. (?) Was/ Were + S + Ving. * Cách dùng: _ Các hành động xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ _ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ. _ 1 hành động đang xảy ra 1 hành động khác xen vào: hành động đang xảy ra dùng QKTD; hành động xen vào dùng QKĐ. * Từ nối đi kèm: While; when. 7. Quá khứ hoàn thành: * Cấu trúc: (+) S + had + PII (-) S + had not + PII (?) Had + S + PII *Cách dùng: _ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong QK ( hành động xảy ra trước dùng QKHT; hành động xảy ra sau dùng QKĐ) _ Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ. _ Trong câu điều kiện loại 3. * Trạng từ đi kèm: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; never; ever; until………. 8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (ít dùng): * Cấu trúc: (+) S + had been + Ving (-) S + hadn’t been + ving (?) Had + S + been + Ving * Cách dùng: _ Chỉ hành động đã và đang diễn ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ ( nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động) * Trạng từ: before; after; when; while; as soon as; by(trước); already; ever; until…………. 9. Tương lai đơn: * Cấu trúc: (+) S + will/ shall + V (will ngày nay có thể dùng với tất cả các (-) S + will/ shall not + V ngôi nhưng shall dùng với “ I” và “WE” ) (?)Will / Shall + S + V * Cách dùng: _ Sắp xảy ra trong tương lai không có dự định trước. _ Câu yêu cầu; đề nghị; lời hứa; dự đoán cho tương lai. _ Trong câu điều kiện loại 1. * Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in + thời gian ở tương lai… 10. Tương lai gần: * Cấu trúc: (+) S + is/am/are + going to + V (-) S + is/am/ are not + going to + V (?)Is/Am/ Are + S + going to + V * Cách dùng: _ Sắp xảy ra trong tương lai có dự định trước. _ Chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai theo 1 tình hườn cho trước. * Trạng từ: tomorrow; the day after tomorrow; next; in+ thời gian ở tương lai…………. 11. Tương lai tiếp diễn: (+) S + will / shall + be + Ving (-) S + will / shall not + be + Ving (?) Will / Shall + S + be + Ving * Cách dùng: _ Đang xảy ra tại thời điểm xác định trong tương lai. _ Nhiều hành động xảy ra đồng thời trong tương lai. * Trạng từ: các trạng từ như trong tương lai đơn; nhưng phải dựa vào từng hoàn cảnh cụ thể để chia thì. 12. Tương lai hoàn thành: * Cấu trúc: (+) S + will / shall + have + PII (-) S will/ shall not + have + PII (?) Will / Shall + S + have + PII * Cách dùng: _ Một hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong tương lai. _ Một hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong tương lai. * Trạng từ: By the time; By + mốc thời gian trong quá khứ. Chúc các bạn thành công nhé :-*:-*:) Xin chào, xin chào~ :Rabbit34 Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé Spoiler: Bấm đi nào~ [Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ [Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences) Luyện tập phrasal verbs [Tổng hợp] Study Idioms [Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS Reading made easy [Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề How to write right Academic vocabulary used in essays Chúc bạn một ngày vui vẻ! H

harrykej

=)) bạn còn thiếu tương lai hoàn thành tiếp diễn kìa công thức là will have been Ving :)) bạn liệt kê nên thiếu nhá :p D

dongtuquyen

bạn cần có thêm dấu hiệu nhận biết nữa ví dụ như ở -thì hiện tại đơn có các phó từ như là +often,usually,frequently :thường +always,constantly :luôn luôn +sometimes,occasionally :thỉnh thoảng + every day/week/month...:mỗi ngày/tuần/tháng... hi còn nhiu lém nhưng .... D

duynhan1

mong các bạn giúp em chia động từ của câu này(nhớ kèm theo giải thích nhé): They (finish) ...........the test in a few minutes T

tranthuha93

:Dtheo mình là finished vì cái này đã xảy ra có dấu hiệu in thời gian trong quá khứ( đọc tự hiểu nghĩa thôi) đôi khi trong TA người ta hay bắt mình tự tư duy.ÔI mình nói nhiều quá thì phải:D Last edited by a moderator: 21 Tháng mười 2009 Q

quynhanh_92_bmt

Mình thêm một số từ nhận biết nha: *THÌ HTĐ: usually,alway,often,sometime,never,every(day,year...)..... *THÌ HTTD: now,rightnow,at present,at the moment, vế trước động từ ở dạng câu cảm thán hoặc mệnh lệnh EX: Don't showt,he is sleeping *THÌ HTHT: just,already,since+mốc thời gian,for+khoảng thời gian, so far,lately,up to now......... *THÌ QKĐ: yesterday, ago ,in the past.... *THÌ QKTD: At+giờ ở quá khứ At this time/ at that time +thời gian ở quá khứ Thì quá khứ tiếp diễn còn được dùng kèm với quá khứ đơn: ex: When I came,she was reading *THÌ QKHT: By/ before+thời gian quá khứ After,QKHT,QKĐ Before,QKĐ,QKHT Already,just,......... À còn cái này nữa: một số động từ KHÔNG ĐƯỢC CHIA Ở THÌ TIẾP DIỄN: like, hate,smell,need,love,mind,hope,want,belive,know,understand,wish,see,hear,have to, have. G

ga_chip_hp_93

Mình có ghi òi mà. Phần tạng từ đi kèm chính là những trạng từ hay dùng của thì đó. Các bạn có thể dựa vào đó mà nhận biết:p:D;) G

ga_chip_hp_93

13. Tương lai hoàn thành tiếp diễn: * Cấu trúc (+) S + will have been + Ving (-) S + won’t have been + Ving (?) (How long) + will + S + have been + Ving *Cách dùng: _ Kết hợp với mệnh đề thời gian ( by the time + thì hiện tại đơn ) _ Diễn tả hành động đã và đang xảy ra và có thể hoàn tất trước 1 hành động khác trong tương lai. * Dấu hiệu nhận biết: By the time + mệnh đề thời gian ở thì hiện tại; by + ngày/ giờ. H

hocvien7

theo mình bạn nên thêm một số cấu trúc khác nữa đi ví dụ như 75 công thức thường dùng trong tiếng anh THPT ấy hj` mai mình sẽ tổng hợp và pót bài lên ngay thông cảm hôm nay chưa nhớ hết Z

zuzukute98

tớ nghĩ nên thêm cách sử dụng nữa :D:D:D..................................................... B

bonghongnho_95

Đáp án nè!
duynhan1 said: mong các bạn giúp em chia động từ của câu này(nhớ kèm theo giải thích nhé): They (finish) ...........the test in a few minutes Bấm để xem đầy đủ nội dung ...
Theo mình nên chia là " will finish" bởi vì giới từ "in" của câu này có nghĩa là " sau bao lâu" chứ ko phải là "trong", xét về giới từ chỉ nơi chốn "in" mới mang nghĩa là "trong" thôi bạn à! C

caozahoangkim

Lời Khuyên Mấy bạn cố gắng mà học cho thuộc 12 thì đj post cho cố mà chưa thuộc mấy thì đó thì đj .......b-(b-(b-:)D:D:D Đừng tự hào vì mình nghèo mà học giỏi. Hãy hỏi tại sao mình học giỏi mà lại nghèo.!.!.:):):) A

anhha10a5

to nghi day la thi HTHT(doan the) finish>have finished G

ghim_xinh

Theo mình là thì tương lai hoàn thành . ----------------->will finish F

freakie_fuckie

ghim_xinh said: Theo mình là thì tương lai hoàn thành . ----------------->will finish Bấm để xem đầy đủ nội dung ...
Thì tương lai hoàn thành có form là will + bare infinitive hồi nào vậy :| N

nba9565

tương lại hoàn thành công thức will + have +v3 vậy : will have finished T

thinhox

các bạn xem thử Theo mình câu "They (finish) the test in a few minutes" sẽ dịch ra là "họ hoàn tất bài kiểm tra đó chỉ vài phút". Tuy không có từ nhận biết, nhưng từ "finish" đã mang nghĩa là hoàn tất. Nên câu này rõ ràng là câu này muốn dùng để chỉ một việc đã được hoàn tất trong quá khứ. Nên phải chia ở quá khứ hoàn thành: "They had finished the test in a few minutes". Theo mình không phải là quá khứ đơn, vì nó diễn tả một việc làm diễn ra trong một khoảng thời gian chứ không phải chỉ là một hành động. Các bạn cho ý kiến nha ! C

cungbui.qs92

hay quá ^^cám ơn cậu nhiều, hi vọng sẽ được bạn chia sẽ nhiều hơn B

b3sanco1212121

quá hay luôn cảm ơn bạn nhe tớ đang thắc mắc đó:D T

tutustupid

thinhox said: Theo mình câu "They (finish) the test in a few minutes" sẽ dịch ra là "họ hoàn tất bài kiểm tra đó chỉ vài phút". Tuy không có từ nhận biết, nhưng từ "finish" đã mang nghĩa là hoàn tất. Nên câu này rõ ràng là câu này muốn dùng để chỉ một việc đã được hoàn tất trong quá khứ. Nên phải chia ở quá khứ hoàn thành: "They had finished the test in a few minutes". Theo mình không phải là quá khứ đơn, vì nó diễn tả một việc làm diễn ra trong một khoảng thời gian chứ không phải chỉ là một hành động. Các bạn cho ý kiến nha ! Bấm để xem đầy đủ nội dung ...
Mang ý nghĩa hoàn tất thì chỉ chứng minh được là câu này sẽ chia ở thì hoàn thành thôi chứ vì có thể là "sẽ hoàn tất" hoặc " đã hoàn tất " đều được. Nhưng câu này có in + khoảng thời gian nên thường sẽ mang ý nghĩa tương lai nên theo mình là chia ở tương lai hoàn thành " will have finished" Xin chào, xin chào~ :Rabbit34 Ghé xem một số nội dung tâm đắc của team Anh chúng mình nhé Spoiler: Bấm đi nào~ [Hướng dẫn] Tìm kiếm nội dung box Ngoại Ngữ [Chia sẻ] Kinh nghiệm ôn thi HSG tỉnh và đỗ trường chuyên Anh Luyện từ vựng và ngữ pháp nâng cao | Ôn Chuyên và HSG Tỉnh [TIPs] Bài tập viết lại câu (Rewrite the sentences) Luyện tập phrasal verbs [Tổng hợp] Study Idioms [Chia sẻ] 33 cách trở thành "chiến thần" trong phòng thi IELTS Reading made easy [Tổng hợp] Hướng dẫn viết luận theo chủ đề How to write right Academic vocabulary used in essays Chúc bạn một ngày vui vẻ!
  • 1
  • 2
Tiếp 1 of 2

Go to page

Tới Tiếp Last You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link
  • Diễn đàn
  • NGOẠI NGỮ
  • TIẾNG ANH
  • Thảo luận - Chia sẻ chung
Top Bottom
  • Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.

Từ khóa » Few Minutes Nghĩa Là Gì