Công Thức Cấu Tạo Của C 2 H 4 Và Gọi Tên - Haylamdo
Wiki 3000 Phương trình hóa học
Mục lục Wiki 3000 Phương trình hóa học Top 17 Phương trình hóa học của Liti (Li) quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Kali (K) & Hợp chất quan trọng Top 190 Phương trình hóa học của Natri (Na) & Hợp chất quan trọng Top 100 Phương trình hóa học của Magie (Mg) & Hợp chất quan trọng Top 330 Phương trình hóa học của Canxi (Ca) & Hợp chất quan trọng Top 290 Phương trình hóa học của Bari (Ba) & Hợp chất quan trọng Top 180 Phương trình hóa học của Nhôm (Al) & Hợp chất quan trọng Top 245 Phương trình hóa học của Sắt (Fe) & Hợp chất quan trọng Top 85 Phương trình hóa học của Đồng (Cu) & Hợp chất quan trọng Top 31 Phương trình hóa học của Kẽm (Zn) quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Mangan (Mn) quan trọng Top 8 Phương trình hóa học của Vàng (Au) quan trọng Phương trình hóa học của Crom (Cr) & Hợp chất quan trọng Top 10 Phương trình hóa học của Bạc (Ag) quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Ankan quan trọng Top 46 Phương trình hóa học của Anken quan trọng Top 51 Phương trình hóa học của Ankin quan trọng Top 52 Phương trình hóa học của Este quan trọng Top 40 Phương trình hóa học của Amin quan trọng Top 20 Phương trình hóa học của Amino Axit quan trọng Top 15 Phương trình hóa học của Cacbohidrat quan trọng Đồng phân của Ankan Đồng phân của Xicloankan Đồng phân của Anken Đồng phân của Ankađien Đồng phân của Ankin Đồng phân của Hidrocacbon thơm Đồng phân của Ancol - Ete Đồng phân của Andehit - Xeton Đồng phân của Axit cacboxylic - Este Đồng phân của Amin Công thức cấu tạo của C2H4 và gọi tên | Đồng phân của C2H4 và gọi tên ❮ Bài trước Bài sau ❯Công thức cấu tạo của C2H4 và gọi tên | Đồng phân của C2H4 và gọi tên
Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Dưới đây là các dạng Đồng phân & Công thức cấu tạo của C2H4 nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C2H4 và gọi tên đúng các đồng phân của C2H4 tương ứng.
Độ bất bão hòa k = số liên kết π + số vòng = (2.2 + 2 - 4) / 2 = 1
Phân tử có chứa liên kết pi hoặc 1 vòng.
C2H4 có 1 đồng phân mạch cacbon:
Đồng phân | CTCT thu gọn | Tên gọi |
---|---|---|
CH2=CH2 | Etilen / Eten |
Vậy ứng với công thức phân tử C2H4 thì chất có 1 đồng phân có tên gọi là Etilen.
Xem thêm các đồng phân và cách gọi tên chi tiết của các chất hóa học khác:
Công thức cấu tạo của C3H6 và gọi tên
Đồng phân của C4H8 và gọi tên
Đồng phân của C5H10 và gọi tên
Đồng phân của C6H12 và gọi tên
Đồng phân của C7H14 và gọi tên
Từ khóa » Cách đọc C2h4
-
Công Thức Cấu Tạo Của Etilen C2H4. Tính Chất Hoá ... - Soạn Bài Tập
-
Công Thức Cấu Tạo Của C 2 H 4 Và Gọi Tên
-
Công Thức Cấu Tạo Của C2H4 Và Gọi Tên
-
Etilen Là Gì? Công Thức, Tính Chất Hóa Học Của Etilen C2H4 - VietChem
-
Etilen C2H4 Cấu Tạo Phân Tử Tính Chất Hoá Học Của Etilen Và Bài Tập
-
Etilen Là Gì? Tính Chất Hóa Học Và ứng Dụng Etilen Như Thế Nào?
-
Etilen: Định Nghĩa, Cấu Tạo, Tính Chất, điều Chế Và ứng Dụng - Monkey
-
Cấu Tạo Phân Tử, Tính Chất Vật Lý Và Hóa Học Của Etilen (C2H4)
-
Etilen C2H4 Cấu Tạo Phân Tử Tính Chất Hoá Học Của Etilen Và Bài Tập
-
Etilen C2H4 Cấu Tạo Phân Tử Tính Chất Hoá Học Của Etilen Và Bài Tập
-
Etilen C2H4 Cấu Tạo Phân Tử Tính Chất Hoá Học Của Etilen Và Bài Tập
-
Etilen Là Gì? Điều Chế Etilen (c2h4) Và ứng Dụng - LabVIETCHEM
-
Etilen Là Gì? Công Thức, Tính Chất Hóa Học Của Etilen C2H4
-
Thông Tin Cụ Thể Về C2H4(OH)2 (etlilen Glicol) - Chất Hóa Học