Công Thức Cấu Trúc ADN ARN PROTEIN - Tự Học 365

Trang chủ > Kho tài liệu > Cấu trúc và chức năng của ADN > Công thức cấu trúc ADN ARN PROTEIN
Danh mục tài liệu học tập
  • Lớp 10 182
    • anh 10 28
      • Unit 10: Ecotourism 2
      • Unit 1: Family Life 3
      • Unit 2: Your Body And You 2
      • Unit 3: Music 2
      • Unit 4: For A Better Community 2
      • Unit 5: Inventions 2
      • Unit 6: Gender Equality 2
      • Unit 7: Cultural Diversity 2
      • Unit 8: New Ways To Learn 2
      • Unit 9: Preserving The Environment 2
      • đề kiểm tra 7
    • Hóa 10 47
      • Chương 1: Nguyên tử 5
      • Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học & định luật tuần hoàn 3
      • Chương 3: Liên kết hóa học 2
      • Chương 4: Phản ứng oxi hóa khử 3
      • Chương 5. Nhóm halogen 8
      • Chương 6. Nhóm VIA. Oxi – Lưu Huỳnh 8
      • Chương 7. Tốc độ phản ứng – Cân bằng hóa học 5
      • ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HÓA 10 13
    • Toán 10 1
      • Chương 1: Mệnh đề – Tập hợp 0
        • Các phép toán trên tập hợp 0
        • Mệnh đề 0
        • Ôn tập chương 1 – Mệnh đề, tập hợp 0
        • Số gần đúng, sai số 0
        • Tập hợp 0
      • Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai 0
        • Hàm số bậc hai 0
        • Hàm số bậc nhất 0
        • Sự tương giao giữa các đồ thị hàm số 0
      • Chương 3: Phương trình và hệ phương trình. 0
        • Các bài toán liên quan đến hệ thức Vi-et 0
        • Các phương trình có cấu trúc đặc biệt 0
        • Giải và biện luận phương trình bậc nhất hai ẩn 0
        • Giải và biện luận phương trình bậc nhất và bậc hai một ẩn 0
        • Hệ phương trình 0
        • Phương trình chứa căn 0
        • Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 0
      • Chương 4: Bất đẳng thức và bất phương trình 0
        • Bất đẳng thức 0
      • Chương 5: Thống kê 0
      • Chương 6: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác 0
        • Dấu và các giá trị của góc (cung) lượng giác 0
        • Một số công thức lượng giác 0
        • Rút gọn biểu thức lượng giác – Chứng minh đẳng thức lượng giác 0
      • Chương 7: Vectơ 0
        • Các bài toán về vectơ 0
      • Chương 8: Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng 0
      • Chương 9: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng (Oxy) 1
        • Ba đường cônic 0
        • Bài tập tổng hợp chương phương pháp tọa độ trong mặt phẳng 0
        • Bài tập về khoảng cách và góc 0
        • Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng Oxy 1
        • Đường tròn và các bài toán liên quan 0
    • Vật lý 10 106
      • Casio giải nhanh vật lý 10 6
      • Chương 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM 29
        • Bài tập động học chất điểm hay và khó có đáp án, lời giải chi tiết 1
        • Chuyển động thẳng biến đổi đều 5
        • Chuyển động thẳng đều 6
        • Chuyển động tròn đều 4
        • Phương pháp giải bài tập động học chất điểm 1
        • Sự rơi tự do 4
        • Tính tương đối của chuyển động. Công thức cộng vận tốc 4
        • Đề kiểm tra 4
      • Chương 2: Động Lực Học Chất Điểm 24
        • Ba định luật Niu-tơn 3
        • Bài toán về chuyển động ném ngang 3
        • Các lực cơ học 7
        • Lực hấp dẫn 2
        • Lực hướng tâm 2
        • Ôn tập và kiểm tra 3
        • Phương pháp giải bài tập động lực học chất điểm 3
        • Tổng hợp và phân tích lực. Điều kiện cân bằng của chất điểm 3
      • Chương 3: Cân Bằng Và Chuyển Động Của Vật Rắn 5
      • Chương 4: Các định luật bảo toàn 12
        • Công và công suất 2
        • Ôn tập các định luật bảo toàn 4
        • Động lượng. Các định luật bảo toàn động lượng 3
        • Động năng 2
      • Chương 5: Chất Khí 6
        • Ôn tập chất khí 6
      • Chương 6: Cơ Sở Của Nhiệt Động Lực Học 6
        • Các nguyên lý của nhiệt động lực học 1
        • Nội năng và sự biến thiên nội năng 1
        • Ôn tập chương 6 4
      • Chương 7: Chất Rắn Và Chất Lỏng. Sự Chuyển Thể 7
        • Biến dạng cơ của chất rắn 1
        • HIện tượng căng bề mặt của chất lỏng 1
        • Ôn tập chương 7 2
        • Sự nở vì nhiệt của chất rắn 2
        • Sự nóng chảy – Sự đông đặc 1
      • Chương 8: Cơ sở của nhiệt động lực học 6
      • Ôn tập tổng hợp Vật lý 10 6
  • Lớp 11 315
    • anh 11 33
      • tổng hợp các đề tiếng anh 11 sách cũ 13
      • Unit 10: Healthy Lifestyle And Longevity 1
      • Unit 1: The Generation Gap 2
      • Unit 2: Relationships 2
      • Unit 3: Becoming Independent 1
      • Unit 4: Caring For Those In Need 1
      • Unit 5: Being Part Of Asean 1
      • Unit 6: Global Warming 1
      • Unit 7: Further Education 1
      • Unit 8: Our World Heritage Sites 1
      • Unit 9: Cities Of The Future 1
      • Đề kiểm tra và kiến thức cơ bản 8
    • Hóa học lớp 11 104
      • Bài tập tổng hợp Học Kì II Hóa 11 19
        • Phản ứng cộng-tách-thế-cracking 11
      • Chương 1: Sự điện ly 6
        • Bài tập sự điện li 3
        • Lý thuyết về sự điện ly 1
        • Phương pháp giải bài tập sự điện li 2
      • Chương 2: Nito – photpho 4
        • Bài tập nito – photpho 2
        • Lý thuyết nito – photpho 1
        • Phương pháp giải bài tập nito – photpho 1
      • Chương 3: Cacbon – Silic 6
        • Bài tập cacbon – silic 3
        • Lý thuyết quan trọng về nhóm cacbon 1
        • Một số dạng bài tập chương cacbon – silic 2
      • Chương 4: Đại cương về hóa học hữu cơ 12
        • Bài tập chương đại cương hóa học hữu cơ 4
        • Lý thuyết chung về các hợp chất hữu cơ 2
        • Một số dạng bài tập chương đại cương hóa học hữu cơ 6
      • Chương 5: Hidrocacbon no 12
        • Bài tập chương hidrocacbon no 3
        • Lý thuyết chung về hidrocacbon no 3
        • Một số dạng bài tập hidrocacbon no 6
      • Chương 6: Hidrocacbon không no 7
        • Bài tập hidrocacbon không no 5
        • Lý thuyết hidrocacbon không no 5
        • Phương pháp giải bài tập hidrocacbon không no 1
      • Chương 7: Hidrocacbon thơm 2
        • Bài tập hidrocacbon thơm 0
        • Lý thuyết và các dạng bài tập hidrocacbon thơm 2
      • Chương 8: Dẫn xuất halogen – ancol – phenol 19
        • Bài tập dẫn xuất halogen, ancol, phenol 17
        • Lý thuyết dẫn xuất halogen, ancol, phenol 1
        • Phương pháp giải bài tập dẫn xuất halogen – ancol – phenol 1
      • Chương 9: Axit cacboxylic – Andehit – Xeton 18
        • Bài tập Axit cacboxylic – Andehit – Xeton 17
        • Lý thuyết và phương pháp giải bài tập axit cacboxylic – andehit – xeton 1
    • Toán 11 106
      • Chương 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác 6
      • Chương 2: Tổ hợp – xác suất – nhị thức Newton 6
      • Chương 3: Dãy số, cấp số cộng, cấp số nhân 2
      • Chương 4: Giới hạn 2
      • Chương 5: Đạo hàm 7
      • Chương 6: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng 1
      • Chương 7: Quan hệ song song trong không gian 1
      • Chương 8: Quan hệ vuông góc trong không gian 1
      • PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC CHỦ ĐỀ CĂN BẢN HÌNH HỌC TOÁN 11 14
      • PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC CHỦ ĐỀ CĂN BẢN ĐẠI SỐ TOÁN 11 16
      • TRẮC NGHIỆM TOÁN 11 28
        • Chủ đề 1: LƯỢNG GIÁC 7
        • Chủ đề 2: TỔ HỢP XÁC SUẤT 5
        • Chủ đề 3: DÃY SỐ- CẤP SỐ 4
        • Chủ đề 4: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG 8
        • Chủ đề 5: QUAN HỆ SONG SONG- VUÔNG GÓC 4
      • ĐỀ ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA TOÁN 11 23
        • HỌC KÌ 1 11
        • HỌC KÌ 2 12
    • Vật lý 11 71
      • Chương 1: Điện tích. Điện trường 29
        • Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế 5
        • Kiểm tra cuối chương 6
        • Lực tương tác tĩnh điện 6
        • Tụ điện 7
        • Điện trường. Cường độ điện trường 5
      • Chương 2: Dòng điện không đổi 6
        • Các dạng bài tập và phương pháp giải 3
        • Kiểm tra cuối chương 2
        • Lý thuyết trọng tâm 1
      • Chương 3: Dòng điện trong các môi trường 4
      • Chương 4: Từ trường 6
        • Kiểm tra cuối chương 2
        • Lực từ 2
        • Từ trường của dòng điện 2
      • Chương 5: Cảm ứng điện từ 9
        • Các dạng bài tập và phương pháp giải 5
        • Kiểm tra cuối chương 2
        • Lý thuyết trọng tâm 2
      • Chương 6: Khúc xạ ánh sáng 3
      • Chương 7: Mắt và các dụng cụ quang học 14
        • Kiểm tra cuối chương 2
        • Lăng kính 3
        • Mắt 3
        • Thấu kính 6
  • Lớp 12 1.006
    • Hóa 12 301
      • Chuyên đề 1: Este – Lipit 35
        • Bài toán ESTE Hóa và Hiệu suất phản ứng 4
        • Bài toán thủy phân ESTE 12
        • Bài toán đốt cháy ESTE 7
        • Lý thuyết & Bài tập lý thuyết về Este 8
        • Lý thuyết & Bài tập lý thuyết về Lipit – Chất béo 4
      • Chuyên đề 2: Cacbohidrat 46
        • Bài tập tự luyện 23
        • Các dạng bài tập cơ bản 19
        • Lý thuyết 4
      • Chuyên đề 3: Amin – Aminoaxit – Protein 95
        • Amin- Aminoaxit 23
        • Bài tập tổng hợp 22
        • Lý thuyết 7
        • Polime- Peptit 42
      • Chuyên đề 4: Polime và vật liệu polime 10
        • Các bài toán trọng tâm về Polime và hợp chất 6
        • Lý thuyết & Bài tập lý thuyết Polime và hợp chất 4
      • Chuyên đề 5: Đại cương về kim loại 38
        • Bài toán kim loại tác dụng với Axit 5
        • Bài toán kim loại tác dụng với chất điện ly 3
        • Bài toán kim loại tác dụng với muối 4
        • Bài toán kim loại tác dụng với phi kim 3
        • Bài toán nhiệt luyện 3
        • Bài toán oxit kim loại tác dụng với axit 2
        • Bài toán điện phân 3
        • Dãy điện hóa – ăn mòn điện hóa – điều chế kim loại 7
        • Lý thuyết & bài tập lý thuyết về đại cương kim loại 5
        • Tổng hợp chuyên đề đại cương kim loại 3
      • Chuyên đề 6: Kim loại kiềm – kiềm thổ – nhôm 23
        • Bài tập tổng hợp kim loại kiềm kiềm thổ nhôm 6
        • Bài toán kiềm phản ứng với oxit axit 1
        • Bài toán nhiệt nhôm 2
        • Bài toán về kiềm & nhôm phản ứng với nước 1
        • Bài toán về lưỡng tính của nhôm 1
        • Lý thuyết & BT lý thuyết kim loại kiềm 2
        • Lý thuyết & BT lý thuyết kim loại kiềm thổ 4
        • Lý thuyết & BT lý thuyết về nhôm và hợp chất 3
        • Lý thuyết & BT về nước cứng 3
      • Chuyên đề 7: Crom – sắt – đồng và một số kim loại khác 22
        • Các dạng bài tập của sắt và oxit của sắt 4
        • Lý thuyết & bài tập về các kim loại khác 2
        • Lý thuyết & bài tập về Crom Cr 3
        • Lý thuyết & bài tập về sắt Fe 5
        • Lý thuyết & bài tập về Đồng Cu 3
        • Tổng hợp chuyên đề Sắt Crom Đồng các các kim loại khác 5
      • Chuyên đề 8: Nhận biết các chất hóa học vô cơ 2
      • Chuyên đề 9: Phương pháp công thức giải nhanh hóa 29
        • Các phương pháp bảo toàn quan trọng 14
        • Phương pháp giải hóa hữu cơ đặc thù 9
        • Phương pháp giải hóa vô cơ đặc thù 4
    • Ngữ Văn 0
    • Sinh 12 82
      • Chuyên đề 1: Cơ chế di truyền biến dị cấp phân tử 20
        • ARN 3
        • Cấu trúc và chức năng của ADN 3
        • Dịch mã 3
        • Gen – mARN – Protêin 2
        • Nhân đôi ADN 6
        • Phiên mã 2
        • Đột biến gen 4
      • Chuyên đề 2: Cơ chế di truyền biến dị cấp tế bào 10
        • Nguyên phân – giảm phân 3
        • Đột biến nhiễm sắt thể 7
      • Chuyên đề 3: Quy luật di truyền 22
        • Dạng bài về phân ly độc lập 9
        • Di truyền liên kết với giới tính 3
        • Hoán vị gen 4
        • Lý thuyết di truyền MENĐEN 2
        • Tổng hợp di truyền 1
        • Tương tác gen 3
      • Chuyên đề 4: Di truyền học quần thể – người – ứng dụng 10
        • Di truyền người 3
        • Quần thể ngẫu phối 3
        • Quần thể tự phối 3
        • Xác định kiểu gen 1
      • Chuyên đề 5: Sinh thái 8
        • Các thể 2
        • Hệ sinh thái 2
        • Quần thể 2
        • Quần xã 2
      • Chuyên đề 6: Tiến hóa 4
      • Chuyên đề 7: Sinh học cơ thể thực vật 5
      • Chuyên đề 8: Sinh học cơ thể động vật 3
    • Tiếng Anh 19
      • Chuyên đề 01: Điền từ vào đoạn văn 1
      • Chuyên đề 02: Đọc hiểu tiếng anh 1
      • Chuyên đề 03: Ngữ âm tiếng anh 3
      • Chuyên đề 04: Ngữ pháp tiếng anh 5
      • Chuyên đề 05: Đồng nghĩa trái nghĩa 2
      • Chuyên đề 06: Từ vựng tiếng anh 2
      • Chuyên đề 07: Tìm lỗi sai tiếng anh 1
      • Chuyên đề 08: Chức năng giao tiếp 1
      • Chuyên đề 09: Câu đồng nghĩa & viết lại câu với câu đã cho 2
    • Toán lớp 12 352
      • Chương 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 116
        • Cực trị hàm số 22
        • Min- Max của hàm số 19
        • Sự tương giao 20
        • Tiệm cận 13
        • Tiếp tuyến- Sự tiếp xúc 4
        • Tính đơn điệu 17
        • Toán thực tế 1
        • Tổng hợp về hàm số 1
        • Điểm đặc biệt 7
        • Đồ thị hàm số 12
      • Chương 2: Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit 9
      • Chương 3: Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng 26
        • BĐT – GTLN, GTNN TÍCH PHÂN 1
        • NGUYÊN HÀM CƠ BẢN 3
        • NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN 1
        • NGUYÊN HÀM ĐỔI BIẾN 3
        • TÍCH PHÂN 6
        • TÍCH PHÂN CỦA HÀM ẨN 3
        • TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN 1
        • TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN 1
        • ỨNG DỤNG DIỆN TÍCH CÓ ĐỒ THỊ ĐẠO HÀM 1
        • ỨNG DỤNG THỂ TÍCH 1
        • ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ LIÊN MÔN 1
        • ỨNG DỤNG TÍNH DIỆN TÍCH 1
      • Chương 4: Số phức 14
      • Chương 5: Khối đa diện 36
        • KHỐI CHÓP 11
        • KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI LẬP PHƯƠNG 10
        • KHỐI ĐA DIỆN 7
        • MAX-MIN KHỐI ĐA DIỆN 4
        • TOÁN THỰC TẾ KHỐI ĐA DIỆN 1
        • ĐỘ DÀI, KHOẢNG CÁCH VÀ DIỆN TÍCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH 3
      • Chương 6: Mặt nón – mặt trụ – mặt cầu 34
        • MẶT CẦU KHỐI CẦU 8
        • MẶT NÓN KHỐI NÓN 9
        • MẶT TRỤ KHỐI TRỤ 9
        • MAX-MIN NÓN-TRỤ -CẦU 3
        • TOÁN THỰC TẾ 3
        • TOÁN TỔNG HỢP KHỐI NÓN – TRỤ – CẦU 1
      • Chương 7: Phương pháp tọa độ trong không gian 112
        • Hệ trục oxyz 9
        • Max min toán thực tế 1
        • Phương pháp tọa độ hóa 2
        • Phương trình mặt cầu 18
        • Phương trình mặt phẳng ( Không sử dụng pt đường thẳng) 19
        • Phương trình mặt phẳng ( Sử dụng phương trình đường thẳng) 17
          • Đáp án tất cả các dạng 1- 14 3
        • Phương trình đường thẳng 24
        • Tổng hợp đường thẳng- mặt phẳng- mặt cầu 22
          • Đáp án tất cả các dạng 1- 17 0
      • Công thức toán 0
    • Vật lý lớp 12 251
      • Chương 1: Dao động cơ 48
        • ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LÝ 12 14
        • Phương pháp giải từng chủ đề dao động cơ 20
        • Tổng hợp lý thuyết dao động cơ 14
      • Chương 2: Sóng cơ và sóng âm 54
        • Giao thoa sóng 14
        • ÔN TẬP CHƯƠNG 2 LÝ 12 11
        • Sóng âm 8
        • Sóng dừng 8
        • Sự truyền sóng cơ 13
      • Chương 3: Điện xoay chiều 75
        • Bài tập VDC Điện xoay chiều 12
        • Bài toán hộp đen 2
        • Các phương pháp hay giải điện xoay chiều 6
        • Mạch điện RLC có một thành phần biến thiên 17
          • C biến thiên 3
          • f biến thiên 5
          • L biến thiên 4
          • R biến thiên 5
        • Máy biến áp – Động cơ điện – Máy phát điện 10
        • ÔN TẬP CHƯƠNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 5
        • Điện xoay chiều cơ bản 23
      • Chương 4: Dao động và sóng điện từ 9
      • Chương 5: Sóng ánh sáng 13
      • Chương 6: Lượng tử ánh sáng 12
      • Chương 7: Hạt nhân nguyên tử 10
      • TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 29
  • Đề thi thử 2020 10
    • Đề thi thử môn Anh THPT quốc gia 2020 3
    • Đề thi thử môn Lý THPT quốc gia 2020 3
    • Đề thi thử môn Toán THPT quốc gia 2020 4
Công thức cấu trúc ADN ARN PROTEIN
  • Số trang:
  • Lượt đọc: 102
  • Lượt tải: 171
  • Tác giả:
  • 13:26 16/02/2020
Báo lỗi tài liệu Tải xuống tài liệu

Download pdf Công thức cấu trúc ADN ARN PROTEIN

Trích trong tài liệu:

Công thức cấu trúc ADN ARN PROTEIN

Với 2 gen mà mỗi gen gồm 2 alen cùng nằm trên 1 NST → có tất cả 10 kiểu gen. Đó là các kiểu gen sau: . AB AB AB AB Ab Ab Ab aB aB ab ; ; ; ; ; ; ; ; ; AB Ab aB ab aB Ab ab aB ab ab - Các kiểu gen đồng hợp giảm phân bình thường đều tạo 1 loại giao tử duy nhất với tỉ lệ AB Ab aB ab ; ; ; AB Ab aB ab lần lượt là 100% AB; 100% Ab; 100% aB; 100% ab. - Kiểu gen dị hợp đều tạo được 2 loại giao tử với tỉ lệ AB : ab AB ab 1 2 1 2 - Kiểu gen dị hợp đối tạo được 2 loại giao tử với tỉ lệ Ab aB 1 1 Ab : aB 2 2 - Các kiể gen dị hợp 1 cặp đều tạo được 2 loại giao tử với tỉ lệ 50% : 50%. AB AB Ab aB ; ; ; Ab aB ab ab - Trên 1 cặp NST (1 nhóm gen liên kết)  Các gen đồng hợp tử → 1 loại giao tử Ví dụ: → 1 loại giao tử Ab; → AbD Ab Ab AbD AbD  Nếu có 1 cặp gen dị hợp trở lên → 2 loại giao tử tỉ lệ 1 : 1 Ví dụ: AB 1 1 AB 1 1 ABD 1 1 AB: aB; AB: ab; ABD : aBD aB 2 2 ab 2 2 aBD 2 2    - Trên nhiều cặp NST (nhiều nhóm gen) nếu mỗi nhóm gen có ít nhất 1 cặp gen dị hợp Số loại giao tử với n = số nhóm gen (số cặp NST) n  2 - Tìm thành phần gen mỗi loại giao tử: dùng sơ đồ phân nhánh hoặc nhân đại số Ví dụ: Cơ thể có kiểu gen → 4 loại giao tử: AB, DE; AB, de; ab, DE; ab, de; AB DE ab de Vì số nhóm gen là 2 → số loại giao tử loại giao tử 2 2  4 Dạng 2: Tính số kiểu gen xuất hiện ở đời con khi biết kiểu gen của P: Gọi x, y lần lượt là số loại giao tử của bố và mẹ; z là số loại giao tử giống nhau giữa bố và mẹ. Số kiểu gen xuất hiện ở đời con là:   2 z x  y C z  2 Khi z > 2, ta có công thức: x  y Ví dụ 1: Cho phép lai: ♂ ♀, biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường và không có AB ab AB ab  hoán vị gen xảy ra. Số loại kiểu gen tối đa ở đời con có thể có là? A. 10 B. 9 C. 2 D. 3 Hướng dẫn giải 1  Bố và mẹ đều tạo được 2 loại giao tử giống nhau nên: x = y = z = 2.  Áp dụng công thức: Số kiểu gen tối đa có thể có ở đời con là . Chọn D. 2 2 2 2 C  3 Ví dụ 2: Cho phép lai: ♂ ♀, biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có hoán vị gen Ab aB Ab aB  xảy ra. Số loại kiểu gen tối đa ở đời con có thể tạo ra trong trường hợp hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bố mẹ và trường hợp hoán vị gen chỉ xảy ra ở bên mẹ là A. 9, 10 B. 9, 7 C. 16, 8 D. 10, 7 Hướng dẫn giải  Trường hợp hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bố mẹ: Bố và mẹ đều tạo được 4 loại giao tử giống nhau là Ab; aB; AB; ab nên x = y = z = 4. → Số loại kiểu gen ở đời con là 2 4 4 4 C 10  Trường hợp hoán vị gen chỉ xảy ra ở mẹ: - Bố không hoán vị gen cho 2 loại giao tử là Ab; aB - Mẹ hoán vị gen cho 4 loại giao tử là Ab; aB; AB; ab - Do đó: x = 2, y = 4, z = 2 → Số loại kiểu gen ở đời con là . Chọn D. 2 2 2 4 C  7 Ví dụ 3: Cho phép lai: ♂ ♀, biết rằng quá trình giảm phân xảy ra bình thường và có hoán vị AbD aBd Abd aBD  gen xảy ra. Số loại kiểu gen tối đa ở đời con có thể tạo ra trong trường hợp hoán vị gen xảy ra ở cả 2 bố mẹ là bao nhiêu? A. 4 B. 32 C. 36 D. 64 Hướng dẫn giải Bố và mẹ giảm phân tối đa cho được 8 loại giao tử giống nhau nên x = y = z = 8 → Số loại kiểu gen ở đời con là . Chọn C. 2 8 88 C  36 Dạng 3: Tính số phép lai có thể có ở đời P khi biết kết quả lai F1 Bước 1: Tách tỉ lệ kiểu hình ở đề cho thành tích của từng cặp riêng rẽ. Các tỉ lệ kiểu hình có thể có:  Trong trường hợp trội hoàn toàn:  100% → P: AA AA; P: AA Aa; P: AA aa; P: aa aa (4 phép     laỉ)  1 :1 → P: Aa aa   3 :1 → P: Aa Aa   Trong trường hợp trội không hoàn toàn:  100% → P: AA AA; P: AA aa; P: aa aa Bạn có thể tham khảo những tài liệu liên quan đến Công thức cấu trúc ADN ARN PROTEIN nhé!
TÀI LIỆU MỚI cập nhật
  • DẠNG 3 MAX-MIN CỦA HÀM SỐ ĐA THỨC TRÊN K
  • DẠNG 3 PTMP QUA 1 ĐIỂM, VTPT TÌM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG (ĐƯỜNG-MẶT)
  • DẠNG 7 MAX-MIN CỦA HÀM LƯỢNG GIÁC TRÊN ĐOẠN [A,B]
  • Chuyên đề 2. TÌM PHẦN THỰC, PHẦN ẢO
  • Dạng bài tập phản ứng tráng bạc của monosaccarit
TÀI LIỆU có thể bạn quan tâm
  • Bài toán về phản ứng đốt cháy Este (lý thuyết và bài tập)
  • Bài tập Phản ứng thủy phân este (lý thuyết và cách giải)
  • 36 Bài tập đốt cháy Este đề cơ bản đáp án chi tiết
  • 35 bài tập đốt cháy và thủy phân Este giải chi tiết
  • Este Tóm tắt lý thuyết Este – Lipit

Thông báo

TUHOC365 cám ơn bạn đã báo cho chúng tôi tài liệu này bị lỗi.

+ Nếu tài liệu này bị lỗi không xem được. TUHOC365 sẽ khắc phục trong 24h

+ Nếu bạn thật sự cần ngay tài liệu này. Hãy gọi đến Đường dây nóng [email protected] của TUHOC365 để được hỗ trợ nhận tài liệu qua email

Trân trọngThư viện TUHOC365

Đóng

đăng nhập

  • Đăng ký
  • Quên mật khẩu?

Đăng ký

Năm sinh 20012002200320042005200620072008200920102011201220132014201520162017201820192020 hoặc Đăng nhập nhanh bằng: đăng nhập bằng google (*) Khi bấm vào đăng ký tài khoản, bạn chắc chắn đã đoc và đồng ý với Chính sách bảo mật và Điều khoản dịch vụ của Tự Học 365.

Từ khóa » Công Thức Liên Quan đến Adn Và Arn