Công Thức Về Toán ADN Và ARN | Cộng đồng Học Sinh Việt Nam
Có thể bạn quan tâm
- Diễn đàn Bài viết mới Tìm kiếm trên diễn đàn
- Đăng bài nhanh
- Có gì mới? Bài viết mới New media New media comments Status mới Hoạt động mới
- Thư viện ảnh New media New comments Search media
- Story
- Thành viên Đang truy cập Đăng trạng thái mới Tìm kiếm status cá nhân
Tìm kiếm
Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề Search Tìm nâng cao… Everywhere Đề tài thảo luận This forum This thread Chỉ tìm trong tiêu đề By: Search Advanced…- Bài viết mới
- Tìm kiếm trên diễn đàn
- Thread starter tinh_nhi
- Ngày gửi 21 Tháng mười một 2011
- Replies 4
- Views 42,702
- Bạn có 1 Tin nhắn và 1 Thông báo mới. [Xem hướng dẫn] để sử dụng diễn đàn tốt hơn trên điện thoại
- Diễn đàn
- SINH HỌC
- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Sinh học lớp 12
- Thảo luận chung
tinh_nhi
[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn Chắc suất Đại học top - Giữ chỗ ngay!! ĐĂNG BÀI NGAY để cùng trao đổi với các thành viên siêu nhiệt tình & dễ thương trên diễn đàn. giúp em với ! có thể cho em một số công thức vế toán ADN và ARN không . Dditruyen_tebao
đây nhé! Cơ sở vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử Nhóm 1: ADN và cơ chế tự nhân đôi A. Cấu tạo ADN Dạng 1: Tính số lượng Nuclêotit của gen. 1.Tính số lượng Nuclêotit của gen. * Xét trên một mạch đơn. A1 +T1 +G1 +X1 = A2 +T2 +G2 +X2 và A1 =T2, T1 =A2, G1 =X2, X1 =G2 * Xét trên hai mạch đơn. A =T = A1 + A2 =A1+T 1=A2 +T2, G = X =G1 +G2 = X 1+ X2 =G1+X1 2. Tính tỷ lệ % từng loại Nucleotit của gen. %A +%G =50%N %A = %T %G =%X Thí dụ: Trên mạch thứ nhất của gen có 10% A và 35% G. Trên mạch thứ 2 của gen có 25% A và 450 G. 1/ Tính tỷ lệ % và số lượng từng loại Nu trên mỗi mạch đơn của gen. 2/ Tính tỷ lệ % và số lượng từg loại nu của cả gen. Dạng 2: Tính chiều dài, số vòng xoắn và khối lượng của gen. L = - C N - M =N.300 Thí dụ:Một gen có 90 chu kì xoắn và số Nu loại A là 20%. Mạch 1 của gen có A = 20% và T= 30%. Mạch 2 của gen có G =10% và X= 40% so với số lượng Nu của một mạch. Tính chiều dài và khối lượng của gen. Tính số lượng từng loại nu của gen và trên mỗi mạch. Dạng 3: Tính số lượng liên kết hóa học trong gen. 1/ Tính số liê kết hóa trị giữa đường và axit trong gen 2/ số liên kết hidro của gen B/ Cơ chế tự nhân đôi. Dạng 1:Tính số lượng Nu môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi. Nu môi trường cung cấp = (2X –1) .N Amt =Tmt = ( 2x –1) Agen Gmt = Xmt =( 2x –1) Ggen Thí du: Một gen taí sinh một số đợt đã sử dụng của môi trường 21000 nu, trong đó loại A chiếm 4200 nu. Biết rằng tổng số mạch đơn trong các gen được tạo thành gấp 8 lần số mạch đơn của gen mẹ lúc đầu. Tính số lần tái sinh của gen. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nu của gen. Nhóm 2: ARN và cơ chế sao mã Dạng 1: Tính số lượng Ribo của phân tử ARN rN = rA + rU + rG +rX = N/2 Agen =T gen = rU + rA Ggen = X gen = rG + rX Dạng 2: Tính số lựơng Nu môi trường cung cấp và số lần sao mã của gen rN môi trường = k . r = K.N/2 rA mt = k. rA=K.Tgốc rU mt = k. rU=K.Agốc rX mt = k. rX=K.Ggốc rG mt = k. rX=K.Ggốc học giỏi nhé bạn! ngày zz Last edited by a moderator: 21 Tháng mười một 2011 Mmeos2mieo
em cho chị một số công thức nè , mà mấy cái đó thì không cần công thức cũng tính đk mak` N là tổng số Nu ,L là chiều dài tổng số liên kết hidro trong một mạch nu (trong ADN) là 2A+3G chiều dài của ADN là [TEX]L=\frac{N}{2}x3,4 [/TEX](đv A*)ARN thi` không chia 2 nữa số liên kết photphodieste (hoá trị) là (trên 2mạch) 2(N-1) (ADN) %A+%G=50% 2T+3X= 2A+3G=Nsoos nu của[TEX] ARN=\frac{N}{2} [/TEX]N là số Nu của ADN Last edited by a moderator: 21 Tháng mười một 2011 Ppe_kho_12412
tinh_nhi said: giúp em với ! có thể cho em một số công thức vế toán ADN và ARN không . Bấm để xem đầy đủ nội dung ...trước khi hỏi bài mình khuyên nên search ở phía trên diễn đàn ấy, chủ đề bạn cần tìm có thể đã được thảo luận. còn cái bạn cần ở đây nhé: http://diendan.hocmai.vn/showthread.php?t=162546 chúc bạn học tốt! thân, M
min1997
CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN PHẦN I . CẤU TRÚC ADN I . Tính số nuclêôtit của ADN hoặc của gen 1. Đối với mỗi mạch của gen : - Trong ADN , 2 mạch bổ sung nhau , nên số nu và chiều dài của 2 mạch bằng nhau . A1 + T1 + G1 + X1 = T2 + A2 + X2 + G2 = - Trong cùng một mạch , A và T cũng như G và X , không liên kết bổ sung nên không nhất thiết phải bằng nhau . Sự bổ sung chỉ có giữa 2 mạch : A của mạch này bổ sung với T của mạch kia , G của mạch này bổ sung với X của mạch kia . Vì vậy , số nu mỗi loại ở mạch 1 bằng số nu loại bổ sung mạch 2 . A1 = T2 ; T1 = A2 ; G1 = X2 ; X1 = G2 2. Đối với cả 2 mạch : - Số nu mỗi loại của ADN là số nu loại đó ở cả 2 mạch : A =T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2 G =X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2 Chú ý :khi tính tỉ lệ % %A = % T = = ….. %G = % X = =……. Ghi nhớ : Tổng 2 loại nu khác nhóm bổ sung luôn luôn bằng nửa số nu của ADN hoặc bằng 50% số nu của ADN : Ngược lại nếu biết : + Tổng 2 loại nu = N / 2 hoặc bằng 50% thì 2 loại nu đó phải khác nhóm bổ sung + Tổng 2 loại nu khác N/ 2 hoặc khác 50% thì 2 loại nu đó phải cùng nhóm bổ sung 3. Tổng số nu của ADN (N) Tổng số nu của ADN là tổng số của 4 loại nu A + T + G+ X . Nhưng theo nguyên tắc bổ sung (NTBS) A= T , G=X . Vì vậy , tổng số nu của ADN được tính là : N = 2A + 2G = 2T + 2X hay N = 2( A+ G) Do đó A + G = hoặc %A + %G = 50% 4. Tính số chu kì xoắn ( C ) Một chu kì xoắn gồm 10 cặp nu = 20 nu . khi biết tổng số nu ( N) của ADN : N = C x 20 => C = 5. Tính khối lượng phân tử ADN (M ) : Một nu có khối lượng trung bình là 300 đvc . khi biết tổng số nu suy ra M = N x 300 đvc 6. Tính chiều dài của phân tử ADN ( L ) hân tử ADN là 1 chuỗi gồm 2 mạch đơn chạy song song và xoắn đều đặn quanh 1 trục . vì vậy chiều dài của ADN là chiều dài của 1 mạch và bằng chiều dài trục của nó . Mỗi mạch có nuclêôtit, độ dài của 1 nu là 3,4 A0 L = . 3,4A0 Đơn vị thường dùng : 1 micrômet = 10 4 angstron ( A0 ) 1 micrômet = 103 nanômet ( nm) 1 mm = 103 micrômet = 106 nm = 107 A0 II. Tính số liên kết Hiđrô và liên kết Hóa Trị Đ – P Số liên kết Hiđrô ( H ) + A của mạch này nối với T ở mạch kia bằng 2 liên kết hiđrô + G của mạch này nối với X ở mạch kia bằng 3 liên kết hiđrô Vậy số liên kết hiđrô của gen là : H = 2A + 3 G hoặc H = 2T + 3X Số liên kết hoá trị ( HT ) a) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 1 mạch gen : - 1 Trong mỗi mạch đơn của gen , 2 nu nối với nhau bằng 1 lk hoá trị , 3 nu nối nhau bằng 2 lk hoá trị … nu nối nhau bằng - 1 b) Số liên kết hoá trị nối các nu trên 2 mạch gen : 2( - 1 ) Do số liên kết hoá trị nối giữa các nu trên 2 mạch của ADN : 2( - 1 ) c) Số liên kết hoá trị đường – photphát trong gen ( HTĐ-P) Ngoài các liên kết hoá trị nối giữa các nu trong gen thì trong mỗi nu có 1 lk hoá trị gắn thành phần của H3PO4 vào thành phần đường . Do đó số liên kết hoá trị Đ – P trong cả ADN là : HTĐ-P = 2( - 1 ) + N = 2 (N – 1) PHẦN II. CƠ CHẾ TỰ NHÂN ĐÔI CỦADN I . TÍNH SỐ NUCLÊÔTIT TỰ DO CẦN DÙNG 1.Qua 1 lần tự nhân đôi ( tự sao , tái sinh , tái bản ) + Khi ADN tự nhân đôi hoàn toàn 2 mạch đều liên kết các nu tự do You must log in or register to reply here. Chia sẻ: Facebook Reddit Pinterest Tumblr WhatsApp Email Chia sẻ Link- Diễn đàn
- SINH HỌC
- TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
- Sinh học lớp 12
- Thảo luận chung
- Vui lòng cài đặt tỷ lệ % hiển thị từ 85-90% ở trình duyệt trên máy tính để sử dụng diễn đàn được tốt hơn.
Từ khóa » Công Thức Liên Quan đến Adn Và Arn
-
Hệ Thống Công Thức ADN-ARN-Protein - 123doc
-
Công Thức ADN, ARN Và GEN Lớp 9 Hay, Chi Tiết
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ADN VÀ ARN - Flat World
-
CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN VÀ ARN - Flat World
-
[PDF] LÝ THUYẾT VÀ CÁC CÔNG THỨC GEN - ADN
-
CÔNG THỨC MÔN SINH
-
[PDF] CÁC CÔNG THỨC TÍNH TOÁN - VNUF2
-
Bài 02 Công Thức Và Các Dạng Bài Tập Về ADN Và ARN P1 - YouTube
-
Một Số Công Thức Về ADN - ARN - Protein - YouTube
-
ADN & Gen Các Công Thức Tính Và Dạng Bài Tập Cơ Bản
-
Trình Bày Lại Một Số Công Thức Cơ Bản Về ADN, ARN. - Hoc24
-
Các Công Thức Tính Toán Môn Sinh Học 9
-
Công Thức Cấu Trúc ADN ARN PROTEIN - Tự Học 365