Công Thức Chuyển đổi Từ Tính Từ Sang Danh Từ - Tài Liệu Text - 123doc
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Thể loại khác >>
- Tài liệu khác
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.17 KB, 5 trang )
1 số công thức chuyển đổi tính từ sang danh từ:Các tính từ chỉ màu sắc, trạng thái hay tính chất đổi sang danh từ bằng cách thêm -ness hay -tyeg : redness, whiteness, happiness, laziness, loneliness, honesty, safety, cruelty, ect Những tính từ tận cùng bằng -ful hay -ly đổi sang danh từ bằng cách thêm -nesseg : careful -> carefulness ugly-> uglinessNhững tính từ tận cùng bằng -al, -ial, -id, -ile, -ure đổi sang danh từ bằng cách thêm -ityeg : mental ->mentalityequal -> equalitycordial -> cordialitypartial -> partialitytimid -> timiditysolid -> solidityvalid -> validitypure -> purityfertile -> fertilityNhững tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -ceeg : importance, ignorance, confidence, intelligence Những tính từ tận cùng bằng -ant hay -ent đổi sang danh từ bằng cách bỏ -t rồi thêm -cyeg : brilliant - brilliancy, redundant - redundancy, innocent - innocency, Có 1 công thức sau: 1. Danh từ + tính từ -> tính từeg : snow - white : trắng như tuyếtsky-blue : màu thiên thanhpraise-worthy : đáng khen2. Danh từ + hiện tại phân từ -> tính từeg : man - carrying : chở ngườimoney-making : kiếm ra tiềnlaw-abiding : tuân hành pháp luật3. Danh từ + quá khứ phân từ -> tính từeg : man-made : nhân tạowar-torn : điêu tàn vì chiến tranhweather- beaten : dày dạn, phong trần4. Danh từ + từ bắt chước quá khứ phân từ -> tính từeg : lion- hearted : ngang bướngheart- shaped : hình tim5. Tính từ + danh từ eg : two ton : có trọng tải 2 tấnone way : một chiều6. tính từ + tính từeg : light purple : màu hoa càsemi classical : bán cổ điển7. tính từ + hiện tại phân từ eg : good looking : xinh xắneasy going : cởi mởsoft sounding : êm dịu8. tính từ + quá khứ phân từeg : ill gotten : phi nghĩalow educated : thiếu giáo dụcready made : may sẵn9. Tính từ + từ bắt chước quá khứ phân từ eg : absent minded : đãng trílong tongued : lẻo mépill fated : bạc phận10. trạng từ + hiện tại phân từeg : hard working : chăm chỉ, vất vảever lasting : vĩnh hằngdeep thinking : uyên thâm11. Trạng từ + quá khứ phân từeg : well matched : xứng đôinewly wed : mới cưới12. Nhiều từ hợp lạieg : good for nothing : vô tích sựwell to do : khá giảhand and glove : tương đắcCác hậu tố1. "-ability" thay cho "-able" ở cuối các tính từ tận cùng là "able" để tạo thành danh từ, các danh từ được tạo thành bằng cách này diễn tả một tình trạng hoặc đặc tính được mô tả bởi tính từ 2. "-age" kết hợp với tính từ để tạo thành danh từ mới, các danh từ được tạo thành bằng cách này đề cập đến một tến trình, một kết quả của tiến trình, hoặc một trạng thái 3, "-ance" thay thế "-ant" ở cuối tính từ tạo thành danh từ, diễn tả tình trạng hoặc tính chất được tính từ miêu tả 4. "-cy" kết hợp với tính từ để tạo danh từ mới, danh từ này chỉ tình trạng, phẩm chất, hoặc kinh nghiệm mà tính tử nói đến (cách viết: chữ cuối "t" hay "te" được thay bằng "cy") 5. "-dom" kết hợp với tính từ để tạo thành danh từ mới, danh từ này diễn tả kinh nghiệm mà tính từ gốc nói đến 6. "-ery" kết hợp với tính từ diễn tả lối cư xử để tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ cách cư xử đó 7. "-head" kết hợp với tính từ để tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ người mà bạn không tán thành hay đồng ý với (chú ý rằng các danh từ được thành lập theo cách này không trang trọng và thường có tính chất thô lỗ) 8. "-ian" kết hợp với tính từ để tạo thành danh từ mới, các danh từ này chỉ người có công việc hay sở thích liên quan với vật được tính từ gốc mô tả 9. "-ibility" kết hợp với tính từ tận cùng bằng "ible" để tạo danh từ, các danh từ này chỉ trạng thái hayphẩm chất được tính từ mô tả, hay chỉ một vật mang trãng thái hay phẩm chất đó (cách viết: "ible" được thay thế bằng "ibility") 10. "-ism" kết hợp với tính từ để tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ niềm tin và cách ứng xử dựa trên những việc, sự việc được tính từ gốc diễn tả 11. "-ist" kết hợp với tính từ để tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ người mà niềm tin và cách cư xử của họ dụa trên việc hay sự vật được tính từ gốc mô tả 12. "-ity" kết hợp với tính từ để tạo danh từ, các danh từ này chỉ tình trạng hay điều kiện được tính từ gốc mô tả 13. "-man" kết hợp với tính từ chỉ quốc tịch để tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ một người xuất thân từ một tỉnh đặc biệt, hay một quốc gia đặc biệt đã được nói trước (các từ này không bao giờ dùng chỉ giới nữ) 14. "-side" kết hợp với tính từ tạo danh từ mới, các danh từ mới này chỉ một phần của vật có liên quanhoặc được tính từ gốc miêu tả (cách viết: các từ này thường được viết có gạch nối, nhưng các từ thông dụng hơn được viết dính liền) Chuyển danh từ sang danh từ bạn có thể thêm đuôi : -ster, -eer, -er, -let, -ettesang Danh từ chỉ địa vị, thân phận, lĩnh vực, thêm đuôi:-ess, -hood, -ship, -dom, -ocracyDanh từ sang tính từ, thêm đuôi:-ite, -ian, -ese, -ist, -ism, -ful, -less, -ly, -like, -y, -ishNgoài ra, bốn hậu tố vay mượn –al, -ic, -ive và –ous rất thông dụng để hình thành tính từ tuy nhiên không thể chỉ ra nghĩa cụ thể cho những hậu tố này vì chức năng ngữ nghĩa của chúng cực kỳ thay đổi. còn có:: -able, -ish, -ed.Trong tiếng Anh sự chuyển loại còn phải đi đôi với sự khác nhau về hình thức. Ví dụ:light (sáng- tính từ); to light (chiếu sáng- động từ nguyên thể); the light (ánh sáng- danh từ); lights (chiếu sáng- động từ ngôi thứ ba, số ít).Động từ sang danh từ, thêm đuôi:-er/-or, - ant, -ee, -ation, -ment, - al, - ing, -ageTính từ sang danh từ :-ness, -ityĐây là cách thành lập tính từ từ danh từ:1. N+ ous: courage-> courageousindustry->industrious: chăm chỉgrace-> gracious: tử tếstudy- studious: chăm chỉ2. N+ ly:* Danh từ chỉ ngày thángday- daylyweek- weekly: hàng tuầnmonth- monthly: hàng thángyear- yearly: hàng năm* Danh từ chỉ thời tiếtrain- rainysun- sunny :storm- stormmycloud- cloudy* Danh từ chỉ thành viên gia đìnhman- manly: vẻ đàn ônggirl- girlymother- motherly: như mẹfather- fatherlyhome- homely: giản gị, mộc mạc3. N+ ful:carefulbeautifulhopefulthankfulwonderful4. N+ less:homeless: vô gia cưhopeless: thất vọngjobless: thất nghiệp5. N+ al:những danh từ tận cùng "tion", "ture" , "ic", "ment"national: thuộc về quốc giaprofessionalmusical: thuộc về âm nhạccoastalnatural: thuộc về tự nhiêneconomical: có lợi về kinh tếgovermental: thuộc về chính phủ6. N+ like:childlike: như trẻ constarlike: như ngôi sao7. N+ ic:economic: thuộc về kinh tế8. N+ en: làm bằng chất liệu gìwooden: làm bằng gỗgolden: làm bằng vàng9. danh từ có đuôi là ce -> chuyển thành "t":patience: patient: kiên nhẫndifference-> different: khác biệtimportance-> important: quan trọng10. N+ ern: Northern: về phía bắcsoutherneasternĐây là cách thành lập tính từ từ động từ:1. V+ tiveactive: năng độngeffective: hiệu quảcreative: sáng tạo2. V+ ableagreeable: dễ đồng ýbreakable: dễ vỡnoticeable: dễ chú ý3. tiền tố "a"+ Valive: sốngalike: thíchMình bổ sung thêm vào cách thành lập tính từ từ động từ 2 trường hợp nữa ( tổng cộng là 5 trường hợp nha):4. V+ ed, ing:interested/ interesting5. V + some:quarrelsome: dễ cáu, dễ sinh sựHôm nay mình trình bày cách thành lập động từ:Có 2 cách là thêm tiền tố và hậu tốA. Thêm tiền tố 1. en+ Nenjoy: thikencourage: khuyến khíchenlarge: làm rộng raenable: cho phépenrich2, re+ Vrewrite: viết lạiretake: lấy lạirereadrepopulate3. over+Nơvercook: nấu quá tayB. thêm hậu tố1. N+ en:length en: làm dài rastrongth en2. N+ ize:memorizeindustrialize: công nghiệp hóamodernize: hiện đại hóa
Tài liệu liên quan
- Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái, so sánh
- 7
- 835
- 0
- ON TAP TU CHI HOAT DONG TRANG THAI SO SANH
- 9
- 616
- 0
- Tu chi hoat dong, trang thai - so sanh
- 17
- 209
- 0
- Tuần 7: Ôn tập về từ chỉ hoạt động, trạng thái - so sánh
- 10
- 835
- 1
- LT&C T7 ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, TRẠNG THÁI. SO SÁNH
- 19
- 470
- 1
- Tính từ chỉ màu sắc trong tác phẩm viết về đề tài miền núi của tô hoài
- 154
- 840
- 1
- Tìm hiểu tính từ chỉ màu sắc trong một số tác phẩm viết cho thiếu nhi của tô hoài
- 49
- 747
- 2
- tính từ chỉ màu sắc trong một số tác phẩm của anh đức
- 146
- 671
- 0
- Giáo án điện tử lớp 3 LTvaC on tap ve tu chi hoat dong trang thai so sanh
- 19
- 358
- 0
- Luyện từ và câu lớp 3: Ôn tập về từ chỉ hoạt động trạng thái - So sánh
- 2
- 549
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(40 KB - 5 trang) - công thức chuyển đổi từ tính từ sang danh từ Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Tính Từ Sang Danh Từ
-
Cách Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ - English4u
-
Cách Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ Trong Tiếng Anh - Alokiddy
-
Chuyển đổi Tính Từ Sang Danh Từ - Speak English
-
Cách Chuyển Tính Từ Sang Danh Từ Trong Tiếng Anh - Bài Tập
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Biến đổi Tính Từ Thành Danh Từ - Ing - .vn
-
[LIVESTREAM] CHUYỂN ĐỔI TỪ TÍNH TỪ SANG DANH TỪ
-
Bảng Cách Chuyển đổi Từ Loại Trong Tiếng Anh - .vn
-
Cách Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ - Nhadep247
-
Cách Chuyển Danh Từ Sang Tính Từ Và Bài Tập Minh Họa - Chăm Học Bài
-
Danh Từ - Tính Từ - Động Từ Trong Tiếng Anh Và Cách Sử Dụng - RES
-
Cách Chuyển đổi Danh Từ Sang Tính Từ
-
Cách Chuyển Từ Tính Từ Thành Danh Từ Trong Tiếng Anh Dễ Hiểu Nhất
-
[Bài Học Tiếng Anh Giao Tiếp] Bài 78 - Chuyển Động Từ Sang Danh Từ