Công Thức Giải Nhanh Lượng Giác | Tăng Giáp

Hãy đăng ký thành viên để có thể dễ dàng hỏi bài, trao đổi, giao lưu và chia sẻ về kiến thức

Đăng nhập

Tăng Giáp Trang chủ Diễn đàn > TOÁN HỌC > LỚP 12 > Tài liệu > Công thức giải nhanh lượng giác

Thảo luận trong 'Tài liệu' bắt đầu bởi Tăng Giáp, 5/10/17.

Tags:
  • công thức giải nhanh lượng giác
  1. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày: 16/11/14 Bài viết: 4,630 Đã được thích: 282 Điểm thành tích: 83 Giới tính: Nam
    Công thức lượng giác là kiến thức chúng ta được làm quen từ năm học lớp 8. Lên đến bậc trung học phổ thông, các bạn sẽ được tìm hiểu sâu rộng hơn về lượng giác và các dạng bài liên quan. Kiến thức về công thức lượng giác có tính ứng dụng rộng rãi không chỉ trên trường lớp mà còn ở bên ngoài thực tế. Ở bài viết dưới đây, các bạn hãy cùng Vieclam123.vn tìm hiểu đôi nét về các công thức tính lượng giác và những phương pháp học nhanh nhất. 1. Hệ thức cơ bản: $\begin{array}{l} \to \,{\sin ^2}x + {\cos ^2}x = 1\\ \to \,tgx = \frac{{\sin x}}{{\cos x}}\\ \to \,\cot gx = \frac{{\cos x}}{{\sin x}}\\ \to \,tgx.\cot gx = 1\\ \to \,1 + t{g^2}x = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\\ \to \,1 + \cot {g^2}x = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}} \end{array}$ 2. Cung liên kết: Cung đối: cos(- x) = cos(x) sin(- x) = - sin(x) tan(- x) = - tan(x) cot(- x) = - cot(x) Cung bù: sin(π – x) = sin(x) cos(π – x) = - cos(x) tan(π – x) = - tan(x) cot(π – x) = - tan(x) Cung phụ: sin(π/2 – x) = cos(x) cos(π/2 – x) = sin(x) tan(π/2 – x) = cot(x) cot(π/2 – x) = tan(x) Cung hơn kém π: sin(π + x) = - sin(x) cos(π + x) = - cos(x) tan(π + x) = tan(x) cot(π + x) = cot(x) Cung hơn kém π/2 sin(π/2 + x) = cos(x) cos(π/2 + x) = - sin(x) tan(π/2 + x) = - cot(x) cot(π/2 + x) = - tan(x) 3. Công thức cộng: sin(x ± y) = sin(x)cos(y) ± sin(y)cos(x) sin(x ± y) = cos(x)cos(y) $ \mp $ sin(y)sin(x) $tg(x \pm y) = \frac{{tgx \pm tgy}}{{1 \mp tgxtgy}}$ 4. Công thức nhân đôi: $\begin{array}{l} \sin 2x = 2\sin x\cos x\\ \cos 2x = 2{\cos ^2}x - 1\\ = 1 - 2{\sin ^2}x = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x\\ tg2x = \frac{{2tgx}}{{1 - t{g^2}x}}\\ {\cos ^2}x = \frac{{1 + \cos 2x}}{2}\\ {\sin ^2}x = \frac{{1 - \cos 2x}}{2} \end{array}$ 5. Công thức nhân ba: $\begin{array}{l} \sin 3x = 3\sin x - 4{\sin ^3}x\\ \cos 3x = 4{\cos ^3}x - 3\cos x\\ tg3x = \frac{{3tgx - t{g^3}x}}{{1 - 3t{g^2}x}}\\ {\cos ^3}x = \frac{{3\cos x + \cos 3x}}{4}\\ {\sin ^3}x = \frac{{3\sin x - \sin 3x}}{4} \end{array}$ 6. Công thức biểu diễn theo sinx, cosx theo $t = tg\frac{x}{2}$ $\begin{array}{l} \sin x = \frac{{2t}}{{1 + {t^2}}}\\ \cos x = \frac{{1 - {t^2}}}{{1 + {t^2}}}\\ tgx = \frac{{2t}}{{1 - {t^2}}} \end{array}$ 7. Công thức biến đổi: a/Tích thành tổng: $\begin{array}{l} \cos x.\cos y = \frac{1}{2}\left[ {\cos (x - y) + \cos (x + y)} \right]\\ \sin x\sin y = \frac{1}{2}\left[ {\cos (x - y) - \cos (x + y)} \right]\\ \sin x\cos y = \frac{1}{2}\left[ {\sin (x - y) + \sin (x + y)} \right] \end{array}$ b/Tổng thành tích: $\begin{array}{l} \cos x + \cos y = 2\cos \frac{{x + y}}{2}\cos \frac{{x - y}}{2}\\ \cos x - \cos y = - 2\sin \frac{{x + y}}{2}\sin \frac{{x - y}}{2}\\ \sin x + \sin y = 2\sin \frac{{x + y}}{2}\cos \frac{{x - y}}{2}\\ \sin x - \sin y = 2\cos \frac{{x + y}}{2}\sin \frac{{x - y}}{2}\\ tgx + tgy = \frac{{\sin (x + y)}}{{\cos x\cos y}}\\ tgx - tgy = \frac{{\sin (x - y)}}{{\cos x\cos y}}\\ \cot gx + \cot gy = \frac{{\sin (x + y)}}{{\sin x\sin y}}\\ \cot gx - \cot gy = \frac{{\sin (x - y)}}{{\sin x\sin y}} \end{array}$ Đặc biệt: $\begin{array}{l} \sin x + \cos x = \sqrt 2 \sin (x + \frac{\pi }{4}) = \sqrt 2 \cos (x - \frac{\pi }{4})\\ \sin x - \cos x = \sqrt 2 \sin (x - \frac{\pi }{4}) = - \sqrt 2 \cos (x + \frac{\pi }{4})\\ 1 \pm \sin 2x = {(\sin x \pm \cos x)^2} \end{array}$ 8. Phương trình cơ bản: $\begin{array}{l} a/\sin x = \sin u \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = u + k2\pi \\ x = \pi - x + k2\pi \end{array} \right.{\rm{ }}\left( {{\rm{k}} \in {\rm{Z}}} \right)\\ \sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\ \sin x = - 1 \Leftrightarrow x = - \frac{\pi }{2} + k2\pi \\ \sin x = 0 \Leftrightarrow x = k\pi \\ b/\cos x = \cos u \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = u + k2\pi \\ x = - u + k2\pi \end{array} \right.{\rm{ (k}} \in {\rm{Z)}}\\ \cos x = 1 \Leftrightarrow x = + k2\pi \\ \cos x = - 1 \Leftrightarrow x = \pi + k2\pi \\ \cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2}k\pi \\ c/tgx = tgu \Leftrightarrow x = u + k\pi {\rm{ }}(k \in Z)\\ d/\cot gx = \cot gu \Leftrightarrow x = u + k\pi {\rm{ }}(k \in Z) \end{array}$ 9. Phương trình bậc n theo một hàm số lượng giác: Cách giải: Đặt t = sinx (hoặc cosx, tgx, cotgx) ta chuyển về phương trình: ${a_n}{t^n} + {a_{n - 1}}{t^{n - 1}} + ...... + {a_0} = 0$ Chú ý: nếu đặt t = sinx hoặc cosx thí chú ý điều kiện – 1 ≤ t ≤ 1 10. Phương trình bậc nhất theo sinx và cosx: asin(x) + bcos(x) = c Điều kiện để có nghiệm: ${a^2} + {b^2} \ge {c^2}$ Cách giải: Chia hai vế cho $\sqrt {{a^2} + {b^2}} $ và sau đó đưa về phương trình lượng giác cơ bản 11. Phương trình đẳng cấp bậc hai đối với sinx và cosx: $a{\sin ^2}x + b\sin x\cos x + c{\cos ^2}x + d = 0$ Cách giải: *Xét $\cos x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2} + k\pi $có là nghiệmkhông? *Xét cos(x) ≠ 0 chia 2 vế chia cho cos2x và đặt t= tgx Chú ý: $d\frac{1}{{{{\cos }^2}x}} = d(1 + t{g^2}x)$ 12. Phương trình dạng: $a.(\sin x \pm \cos x) + b\sin x.\cos x + c = 0$ Cách giải: Đặt $\begin{array}{l} t = \sin x \pm \cos x = \sqrt 2 \sin (x \pm \frac{\pi }{4}) \Rightarrow - \sqrt 2 \le t \le \sqrt 2 \\ \Rightarrow \sin x.\cos x = \frac{{{t^2} - 1}}{2}{\rm{ }}(\sin x.\cos x = \frac{{1 - {t^2}}}{2}) \end{array}$ và giải phương trình bậc hai theo t 13. Định lý cosin: $\begin{array}{l} {a^2} = {b^2} + {c^2} - 2bc\cos A\\ {b^2} = {a^2} + {c^2} - 2ac\cos B\\ {c^2} = {a^2} + {b^2} - 2ab\cos C\\ \cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\\ \cos B = \frac{{{a^2} + {c^2} - {b^2}}}{{2ac}}\\ \cos C = \frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2}}}{{2ab}} \end{array}$ 14. Định lý hàm số sin: $\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R$ 15. Công thức tính độ dài đường trung tuyến: $\begin{array}{l} m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}\\ m_b^2 = \frac{{{a^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{b^2}}}{4}\\ m_c^2 = \frac{{{a^2} + {b^2}}}{2} - \frac{{{c^2}}}{4} \end{array}$ 16. Công thức độ dài đường phân giác trong: $\begin{array}{l} {l_a} = \frac{{2bc\cos \frac{A}{2}}}{{b + c}}\\ {l_b} = \frac{{2ac\cos \frac{B}{2}}}{{a + c}}\\ {l_c} = \frac{{2ab\cos \frac{C}{2}}}{{a + b}} \end{array}$ Công thức tính diện tích tam giác: $\begin{array}{l} S = \frac{1}{2}a.{h_a} = \frac{1}{2}b.{h_b} = \frac{1}{2}c.{h_c}\\ S = \frac{1}{2}bc.\sin A = \frac{1}{2}ab.\sin C = \frac{1}{2}ac.\sin B\\ S = p.r = \frac{{abc}}{{4R}}\\ S = \sqrt {p(p - a)(p - b)(p - c)} \end{array}$

    Bài viết mới nhất

    • 72 Phương pháp tọa độ trong không gian11/10/2018
    • 39 chuyên đề số phức hay11/10/2018
    • Công thức mũ và công thức logarit25/06/2018
    • 54 Chuyên đề nguyên hàm, tích phân và ứng dụng20/06/2018
    • 23 chuyên đề mặt nón, mặt trụ và mặt cầu20/06/2018
    Chỉnh sửa cuối: 13/12/20 Tăng Giáp, 5/10/17 #1
  2. Tăng Giáp

    Tăng Giáp Administrator Thành viên BQT

    Tham gia ngày: 16/11/14 Bài viết: 4,630 Đã được thích: 282 Điểm thành tích: 83 Giới tính: Nam
    Hy vọng bài viết này giúp ích được bạn
    Chỉnh sửa cuối: 27/6/21 Tăng Giáp, 13/12/20 #2
(Bạn phải Đăng nhập hoặc Đăng ký để trả lời bài viết.) Show Ignored Content

Chia sẻ trang này

Tên tài khoản hoặc địa chỉ Email: Mật khẩu: Bạn đã quên mật khẩu? Duy trì đăng nhập Đăng nhập

Thống kê diễn đàn

Đề tài thảo luận: 6,071 Bài viết: 12,735 Thành viên: 18,036 Thành viên mới nhất: duychien.saigonapp

Chủ đề mới nhất

  • Tăng Giáp [8+] Phân tích bài thơ Đất nước... Tăng Giáp posted 6/8/20
  • Tăng Giáp Hướng dẫn viết dàn ý bài thơ... Tăng Giáp posted 6/8/20
  • Tăng Giáp [8+] Phân tích bài kí Ai đã đặt... Tăng Giáp posted 6/8/20
  • Tăng Giáp [8+] Phân tích truyện Vợ chồng... Tăng Giáp posted 6/8/20
  • Tăng Giáp [8+] Phân tích bài thơ tây tiến... Tăng Giáp posted 6/8/20
Đang tải... Tăng Giáp Trang chủ Diễn đàn > TOÁN HỌC > LỚP 12 > Tài liệu >

Từ khóa » Chuyển Cos2x Sang Sin