Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống Là Gì? Ứng Dụng Của Vôi Sống
Có thể bạn quan tâm
Vôi sống là một chất khá quen thuộc trong đời sống của chúng ta nhưng liệu rằng bạn đã biết công thức hóa học của vôi sống là gì chưa? Hãy theo dõi bài viết của GiaiNgo để được giải đáp ngay nhé!
Công thức hóa học của vôi sống
Trước khi tìm hiểu công thức hóa học của vôi sống, chúng ta cùng sơ lược một số thông tin về vôi sống nào!
Vôi sống là gì?
Vôi sống có tên hóa học là Canxi oxit. Đây là một hợp chất vô cơ oxit gồm hai nguyên tố là Canxi và Oxy.
Vôi sống khi không có tạp chất thì nó là một tinh thể rắn dạng bột hoặc vón cục màu trắng. Khi để ngoài không khí có nhiều tạp chất thì vôi sống thường có màu vàng nhạt hoặc xám.
Vôi sống có độ hút ẩm cao. Vì thế nó không chỉ là một vật liệu vô cùng quan trọng trong công nghiệp mà còn hữu ích trong các lĩnh vực của đời sống.
Cùng GiaiNgo tìm hiểu thêm công thức hóa học của vôi sống ngay dưới đây nhé!
Công thức hóa học của vôi sống
Công thức hóa học của vôi sống là CaO.
Vôi sống có cấu tạo phân tử gồm 1 nguyên tử Canxi (Ca) liên kết với 1 nguyên tử Oxy (O2) bằng liên kết ion.
Cùng với các loại oxit khác như BaO, MgO, SrO, vôi sống cũng nằm trong nhóm kiềm thổ.
Như vậy, bạn đã biết công thức hóa học của vôi sống là gì. Vậy những tính chất lý hóa cũng như ứng dụng vượt bậc của vôi sống ra sao? Đừng bỏ lỡ nội dung tiếp theo của bài viết nhé!
Xem thêm:
- N là gì trong Hóa học? Các ký hiệu trong công thức Hóa học
- C là gì trong Hóa học? Tổng hợp các công thức liên quan
- D là gì trong hóa học? Một số công thức hóa học bạn nên nhớ
Tính chất của vôi sống
Tính chất vật lý của vôi sống
Những tính chất vật lý của vôi sống gồm:
- Là tinh thể rắn màu trắng dạng bột hoặc vón cục.
- Là một chất ăn da và có tính kiềm.
- Điểm nóng chảy là 2572 °C.
- Khối lượng phân tử là 56,1 g/mol.
- Mật độ là 3,34 g/cm3.
- Điểm sôi là 2850 °C.
- Có thể tan trong Glyxerin và tan tốt trong nước.
Tính chất hóa học của vôi sống
Vôi sống (CaO) mang đầy đủ tính chất hóa học của một oxit bazơ như sau:
Tác dụng với nước
Khi cho Canxi oxit tác dụng với nước sẽ tạo ra sản phẩm là Canxi hydroxit Ca(OH). Phản ứng tỏa nhiệt mạnh, có tính ăn mòn cao. Phản ứng này được gọi là phản ứng tôi vôi.
CaO + H2O → Ca (OH)2
Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O
CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O
CaO + 2 HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
Tác dụng với oxit axit tạo thành muối
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + SO2 → CaSO3
CaO + SO3 → CaSO4
3 CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2
Tác dụng với Bạc Nitrat (AgNO3)
CaO +2 AgNO3 → Ca(NO3)2 + Ag2O
Ứng dụng của vôi sống trong đời sống
Vôi sống được ứng dụng rất nhiều trong đời sống. Cùng GiaiNgo khám phá những ứng dụng vượt bậc của vôi sống nhé!
Trong công nghiệp xây dựng
Ứng dụng hàng đầu của CaO đó chính là nguyên vật liệu trong ngành xây dựng. Người ta thường cho nước trộn lẫn với vôi theo tỷ lệ nhất định, tạo ra hỗn hợp vôi tôi Ca(OH)2.
Hỗn hợp này được sử dụng trong các loại vữa để trám tường, trám các vết nứt. Đặc biệt là nó làm tăng độ liên kết và bám dính.
Do bị mất nước khi khô nên Canxi hydroxit kết tinh. Đồng thời, Cacbonic trong không khí cũng gây ra quá trình cacbonat hóa vôi. Vì thế, hỗn hợp được tạo ra có độ rắn chắc cao.
Trong công nghiệp sản xuất
Vôi sống là nguyên liệu phổ biến trong công nghiệp sản xuất.
- Vôi sống là thành phần trong sản xuất thủy tinh.
- Vôi sống được dùng để loại bỏ các tạp chất trong các kim loại, hợp kim như thép, nhôm và một số kim loại màu khác.
- Vôi sống đóng vai trò là nguyên liệu thô trong sản xuất canxi cacbua, tro soda và bột tẩy trắng.
- Trong sản xuất gốm, vôi sống dùng làm chất hỗ trợ nóng chảy cho các loại men nung vừa và nung cao (ở 1100 °C). Giúp sản phẩm tạo ra có độ cứng cao hơn, ít bị trầy xước, giữa được màu men và có khả năng chịu được axit.
- Vôi sống dùng để làm mềm các chất kết bông và keo.
- Vôi sống là chất dùng để làm tinh khiết axit citric, glucoza, các thuốc nhuộm.
Trong nông nghiệp
Với nông nghiệp, vôi sống thường được người ta sử dụng để cải thiện độ chua của đất trồng. Vôi hoạt động như một chất trung hòa axit tự nhiên cho đất, giúp giảm độ chua và hỗ trợ đưa đất trở lại trạng thái trung tính pH.
Ngoài ra, vôi sống còn được dùng để diệt nấm, sát trùng,…
Trong xử lý nước thải
Một ứng dụng tuyệt vời không thể bỏ qua của vôi sống đó là xử lý nước và nước thải. Vôi đóng vai trò là chất giảm độ chua hoặc giúp loại bỏ các tạp chất như photphat cùng các tạp chất khác.
Vôi sống còn được dùng trong các máy lọc hơi để khử các khí thải gốc lưu huỳnh và xử lý một số chất lỏng có độc.
Trong chế biến thực phẩm
Ngoài những ứng dụng trên, khi cho vôi sống hòa tan với nước lạnh, rồi để hỗn hợp lắng đọng khoảng 2 – 3 tiếng. Sau đó, người ta lấy phần nước vôi trong ở trên.
Nước vôi trong được sử dụng trong chế biến thực phẩm như chế biến thực phẩm bánh, sản xuất đồ uống, sản xuất các loại mứt.
Với các loại mứt, sau khi được sơ chế sẽ ngâm vào nước vôi trong khoảng 2 tiếng. Nước vôi trong có tác dụng tạo nên độ trong, dẻo và dai cho các loại bánh mứt.
Không những thế, nó còn giảm bớt được mùi hăng cũng như vị đắng đối với một số loại mứt, giúp món mứt trở nên thơm ngon hơn.
Phân biệt vôi sống, vôi tôi và vôi đá
Vôi tôi là gì?
Vôi tôi có tên hóa học là Canxi hydroxit. Công thức hóa học của vôi tôi là Ca(OH)2.
Vôi tôi là một chất có dạng tinh thể không màu hoặc dạng bột màu trắng. Vôi tôi khi tan trong nước sẽ tạo ra dung dịch Canxi hydroxit.
Vôi tôi gồm các dạng như:
- Vôi sữa: Là dung dịch Ca(OH)2 chưa lọc, có thể chứa vẩn của các hạt Canxi hydroxit rất mịn trong nước.
- Nước vôi trong: Là dung dịch Ca(OH)2 sau khi lọc bỏ cặn rắn sẽ thu được nước Ca(OH)2 trong suốt.
Đá vôi là gì?
Đá vôi có tên khoa học là Cacbonat Canxi với công thức hóa học là CaCO3. Đá vôi được coi là một loại đá trầm tích.
Thành phần cấu tạo nên đá vôi chủ yếu là khoáng chất canxit, tức cacbonat canxi.
Đá vôi là chất rắn, không tan trong nước. Màu sắc của đá vôi có thẻ từ trắng đến màu tro, xanh nhạt, vàng, hồng đậm hay thậm chí đen,…
Sự khác nhau giữa vôi sống, vôi tôi và đá vôi
Đến nay vẫn còn nhiều người nhầm lẫn vôi sống, vôi tôi và đá vôi. Vì thế, GiaiNgo sẽ chia sẻ đến bạn sự khác nhau giữa 3 chất này như sau:
Cơ sở so sánh | Vôi sống | Vôi tôi | Đá vôi |
Tên hóa học | Canxi oxit | Canxi hydroxit | Cacbonat canxi |
Công thức hóa học | CaO | Ca(OH)2 | CaCO3 |
Điều chế | Nung đá vôi ở nhiệt độ cao. | Cho CaO tác dụng trong nước H2O. | Cho Ca(OH)2 tác dụng với khí CO2. |
Đặc tính | Là môt chất rắn, màu trắng. Phản ứng mạnh với nước tạo ra Ca(OH)2. | Là chất có dạng tinh thể không màu hay ở dạng bột màu trắng. | Là một loại đá trầm tích. Đá vôi rất ít gặp ở dạng tinh khiết, nó thường bị lẫn các tạp chất. |
Hy vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin giúp bạn đọc nắm được công thức hóa học của vôi sống cũng như những thông tin thú vị xung quanh nó. Để có thêm nhiều kiến thức thú vị hơn nữa hãy truy cập GiaiNgo mỗi ngày bạn nhé!
Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của đá Vôi Sống
-
Vôi Sống Là Gì? Cao Là Gì? Những điều Xoay Quanh Về Hợp Chất Này
-
Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống ? Phân Biệt đá Vôi, Vôi Tôi, Vôi Sống ?
-
Công Thức Hóa Học Của Đá Vôi Là Gì? Ứng Dụng Và ... - Marathon
-
Vôi Sống Có Công Thức Hóa Học Là? - Luật Hoàng Phi
-
Đá Vôi (CaCO3) Là Gì? Công Thức Hóa Học ... - BLUEFONE.COM.VN
-
Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống? Vôi Sống Là Gì? Tính Chất Hóa Học
-
Công Thức Hóa Học Của đá Vôi Sống - Thả Rông
-
Đá Vôi Là Gì? Công Thức Hóa Học Của Đá Vôi, Tính Chất, Ứng Dụng
-
Vôi Sống Là Gì? Tính Chất Hóa Học Của CaO Và Công Dụng Thực Tế
-
Vôi Sống Là Gì? Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống
-
Tính Chất Và Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống Là Gì, Vôi ...
-
Công Thức Hóa Học Của Đá Vôi, Đặc Điểm Và Ứng Dụng ...
-
Công Thức Hóa Học Của Đá Vôi Là Gì? Ứng Dụng ... - MarvelVietnam
-
Đá Vôi (caco3) Là Gì? Công Thức Hóa Học Của đá Vôi Là Gì?