Vôi Sống Là Gì? Công Thức Hóa Học Của Vôi Sống

Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sốngVôi sống có công thức hóa học làNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Vôi sống: Công thức của vôi sống

  • 1. Vôi sống là gì?
  • 2. Công thức hóa học của vôi sống
  • 3. Tính chất vật lí của vôi sống CaO
  • 4. Tính chất hóa học của CaO
  • 5. Điều chế vôi sống
  • 6.  ứng dụng của vôi trong đời sống

Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sống được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc tìm hiểu về vôi sống, công thức hóa học của vôi sống là gì cũng như tính chất, ứng dụng của vôi sống trong đời sống. Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung.

1. Vôi sống là gì?

Vôi sống có tên hóa học là canxi oxit, là một hợp chất vô cơ. Nó là loại bột màu trắng nhưng khi chứa tạp chất, chúng có màu vàng nhạt hoặc xám và có độ hút ẩm cao.

2. Công thức hóa học của vôi sống

Vôi sống có công thức hóa học là CaO

thường được gọi là vôi nung hay vôi sống.

3. Tính chất vật lí của vôi sống CaO

Là chất chất rắn dạng tinh thể có hình dáng cục hoặc hạt màu trắng hoặc xám, khó nóng chảy.

Vôi sống hòa tan trong axit, glycerin và dung dịch sucrose, gần như không hòa tan trong ethanol.

4. Tính chất hóa học của CaO

Vôi sống là một oxit kiềm và rất nhạy với độ ẩm, dễ hấp thụ CO2 và nước trong không khí.

  • Khi phản ứng với nước sẽ tạo thành canxi hiđroxit (Ca(OH)2 và phản ứng tỏa nhiệt mạnh, có tính ăn mòn cao)

CaO + H2O → Ca(OH)2

  • Caxi oxit tác dụng với axit tạo ra nước và hợp chất canxi có gốc axit đó.

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

  • Caxi oxit tác dụng với bạc nitrat

CaO + 2AgNO3 → Ca(NO3)2 + Ag2O

  • Caxi oxit tác dụng với oxit axit tạo thành muối

CaO + CO2→ CaCO3

CaO + SO2 → CaSO3

3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2

5. Điều chế vôi sống

Nung canxi cacbonat CaCO3

Phương trình phản ứng: CaCO₃ \overset{t^{o} }{\rightarrow}\(\overset{t^{o} }{\rightarrow}\) CaO + CO2

6. Ứng dụng của vôi trong đời sống

  • Trong xây dựng

dùng làm chất kết dính trong xây dưng. Khi tác dụng với nước, bột đá vôi sống CaO sẽ tạo ra vôi tôi canxi hydroxit.

  • Trong sản xuất

Bột đá vôi sống khi tác dụng với muối silicat sẽ loại bỏ được các tạp chất dưới dạng xỉ, hỗ trợ quá trình sản xuất thủy tinh và các kim loại, hợp kim như thép, magiê, nhôm và một số kim loại màu khác.

Dùng làm nguyên liệu thô để sản xuất canxi cacbua, tro soda, bột tẩy trắng.

Vôi sống được dùng làm chất trợ chảy cơ bản cho các loại men nung vừa và cao, giúp giữ cho lớp men được cứng, bền, chống lại trầy xước và bền màu men.

  • Trong xử lý chất thải

Bột đá vôi sống được dùng để trung hòa axit, làm giảm độ chua, loại bỏ các tạp chất photphat và các tạp chất khác trong xử lý nước thải, điều hòa bùn thải.

Cải tạo đất bằng cách khử chua và khử các khí thải gốc lưu huỳnh, giúp kiểm soát ô nhiễm môi trường đất.

7. Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Công thức hóa học của vôi sống là

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. Ca(NO3)2

Xem đáp ánĐáp án A

Câu 2. Chất nào sau đây được dùng để sản xuất vôi sống

A. CaCO3

B. NaCl

C. K2CO3

D. Na2SO4.

Xem đáp ánĐáp án A

CaCO3 được dùng để sản xuất vôi sống

CaCO3  → CaO (vôi sống) + CO2↑ (nhiệt độ)

Câu 3. Dãy các chất nào sau đây tan trong nước?

A. Al2O3, CaO, P2O5, CuO, CO2

B. CuO, CaO, P2O5, CO, CO2

C. Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

D. Fe2O3, BaO, SO2, SO3, SO2

Xem đáp ánĐáp án C

Dãy các chất nào sau đây tan trong nước: Na2O, CaO, P2O5, SO3, SO2

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

SO3 + H2O → H2SO4

SO2 + H2O → H2SO3 

Câu 4. Khí CO thường được dùng làm chất đốt trong công nghiệp. Một loại khí CO có lẫn tạp chất CO2, SO2. Hoá chất rẻ tiền nào sau đây có thể loại bỏ những tạp chất trên ra khỏi CO?

A. H2O cất.

B. dung dịch HCl.

C. dung dịch nước vôi trong

D. dung dịch xút.

Xem đáp ánĐáp án C

Cho hỗn hợp khí qua lượng dư nước vôi trong; CO2 và SO2 phản ứng với nước vôi trong bị giữ lại; CO không phản ứng thoát ra khỏi dung dịch thu được CO tinh khiết.

CO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaCO3 ↓ + H2O

SO2 + Ca(OH)2 (dư) → CaSO3 ↓ + H2O

Câu 5. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

A. Dung dịch natri clorua

B. Dung dịch canxi clorua.

C. Dung dịch axit sunfuric

D. Dung dịch nước vôi trong.

Xem đáp ánĐáp án D

Câu 6. Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra sản phẩm có chất khí?

A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch axit sunfuric

B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari hiđroxit

C. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat

D. Dung dịch natri sunfit và dung dịch axit clohiđric

Xem đáp ánĐáp án D

A. Dung dịch natri hiđroxit và dung dịch axit sunfuric

2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

B. Dung dịch natri cacbonat và dung dịch bari hiđroxit

Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3

C. Dung dịch bari clorua và dung dịch natri sunfat

BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4↓ + 2NaCl

D. Dung dịch natri sunfit và dung dịch axit clohiđric

Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O

Câu 7. Oxit nào sau đây có thể làm khô khí HCl

A. CuO

B. P2O5

C. CO2

D. CO

Xem đáp ánĐáp án B: Chất có thể làm khô khí HCl là chất có khả năng hút nước và không phản ứng với HCl đó là P2O5.

.......................................................

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn tài liệu rất hữu ích giúp bạn đọc tìm hiểu nước vôi trong cũng như giải đáp các thắc mắc Vôi sống là gì? Công thức hóa học của vôi sống, mong rằng qua bài viết này các bạn có thể học tập tốt hơn môn Hóa học. Mời các bạn cùng tham khảo thêm Hóa lớp 12, Hóa học lớp 11, Hóa học lớp 10.

VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Hóa học không khó. Mời các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu, bài giảng hay mới nhất.

Chúc các bạn học tập tốt.

Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của đá Vôi Sống