Công Thức Lượng Giác Chi Tiết Và Cách Giải Bài Tập | Toán Lớp 10
Có thể bạn quan tâm
Công thức lượng giác chi tiết và cách giải bài tập
I. Tổng hợp các công thức lượng giác
1. Công thức cộng lượng giác
2. Công thức nhân, hạ bậc lượng giác
* Công thức nhân đôi:
* Công thức hạ bậc:
* Công thức nhân ba:
3. Công thức biến đổi tích thành tổng
4. Công thức biển đổi tổng thành tích
5. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác
a) Phương trình lượng giác cơ bản
b) Phương trình lượng giác đặc biệt
6. Bảng xét dấu của các giá trị lượng giác
7. Bảng giá trị lương giác của các góc đặc biệt
II. Các dạng bài tập lượng giác
Dạng 3.1: Tính giá trị lượng giác của góc đặc biệt
a. Phương pháp giải:
- Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giá của một góc.
- Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt.
- Sử dụng các công thức lượng giác.
b. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính:
a. cos37π12;
b. tanπ24+tan7π24.
Hướng dẫn:
a.
b.
Ví dụ 2: Tính:
a. tanx+π4 biết sinx=35 với π2<x<π;
b. cosα−β biết sinα=513, π2<α<π và cosβ=35, 0<β<π2.
Hướng dẫn:
a. Ta có:
b. Ta có:
Dạng 3.2: Chứng minh đẳng thức lượng giác
a. Phương pháp giải:
Sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để thực hiện phép biến đổi.
Ta lựa chọn một trong các cách biến đổi sau:
* Cách 1: Dùng hệ thức lượng giác biến đổi một vế thành vế còn lại (vế trái thành vế phải hoặc vế phải thành vế trái)
* Cách 2: Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về một đẳng thức đã biết là luôn đúng.
* Cách 3: Biến đổi một đẳng thức đã biết là luôn đúng thành đẳng thức cần chứng minh.
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Chứng minh rằng:a. sin4x+cos4x= 14cos4x+34b. cos3x.sin3x+sin3x.cos3x=34sin4x
Hướng dẫn:
a. (Áp dụng công thức hạ bậc) Ta có:
Suy ra đpcm.
b. (Áp dụng công thức góc nhân ba) Ta có:
VT= 14cos3x3sinx−sin3x+ 14sin3x3cosx+cos3x =34sinx.cos3x+cosx.sin3x=34sin4x=VP
Suy ra đpcm.
Ví dụ 2: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
sin3B2cosA+C2+cos3B2sinA+C2−cos(A+C)sinB.tanB=2
Hướng dẫn:
Do tam giác ABC có A+B+C=1800, suy ra A+C=1800−B
Do đó, ta có:
Suy ra đpcm.
Dạng 3.3: Thu gọn biểu thức lượng giác
a. Phương pháp giải:
Sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn.
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức:
a. A=cos10x+2cos24x+6cos3x.cosx−cosx−8cosx.cos33x
b.
B=sin3x+cos2x−sinxcosx+sin2x−cos3xsin2x≠0;2sinx+1≠0
Hướng dẫn:
a. Ta có:
b. Ta có:
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
C=sin2x+2sina–x.sinx.cosa+sin2a–x
Hướng dẫn:
Dạng 3.4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
a. Phương pháp giải:
Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến tức là sau khi rút gọn biểu thức ta được kết quả không chứa biến. Do đó, để giải dạng toán này, ta sử dụng công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt để đưa biểu thức ban đầu trở nên đơn giản, ngắn gọn hơn. Nếu biểu thức sau khi thu gọn không chứa biến, ta suy ra điều phải chứng minh.
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
A=cos2x+cos2π3+x+cos2π3−x
Hướng dẫn:
Ta có:
Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.
Ví dụ 2: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x:
C=2sin4x+cos4x+sin2xcos2x2–sin8x+cos8x
Hướng dẫn:
Ta có:
Vậy biểu thức đã cho không phụ thuộc vào x.
Dạng 3.5: Tính giá trị biểu thức
a. Phương pháp giải:
Sử dụng hệ thức cơ bản, các công thức lượng giác (công thức cộng, công thức nhân đôi, công thức hạ bậc, công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi tích thành tổng) và các giá trị lượng giác của các góc liên quan đặc biệt.
b. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính giá trị biểu thức: A=cos10°.cos30°.cos50°.cos70°.
Hướng dẫn:
Ta có:
Ví dụ 2: Cho cos2α=23. Tính giá trị của biểu thức P=cosα.cos3α.
Hướng dẫn:
Ta có:
III. Bài tập vận dụng
a. Tự luận
Câu 1: Cho x+y+z=π, chứng minh rằng: tanx + tany + tanz = tanx . tany . tanz.
Hướng dẫn:
Từ giả thiết, ta có:
Suy ra đpcm.
Câu 2: Cho sinx+siny=2sinx + y, với x+y≠kπ, k∈ℤ. Chứng minh rằng: tanx2.tany2 = 13.
Hướng dẫn:
Từ giả thiết, ta có:
Suy ra đpcm.
Câu 3: Cho sinα=13 với 0<α<π2. Tính giá trị của cosα+π3.
Hướng dẫn:
Ta có: sin2α+cos2α=1
⇒cos2α=23⇒cosα=63
(vì 0<α<π2 nên cosα>0).
Ta có: cosα+π3=12cosα−32sinα
=12⋅63−32⋅13=16−12=2−626
Câu 4: Tính giá trị biểu thức M=cos–53°.sin–337°+sin307°.sin113°.
Hướng dẫn:
Câu 5: Cho số thực α thỏa mãn sinα=14. Tính sin4α+2sin2αcosα.
Hướng dẫn:
Ta có:
Câu 6: Rút gọn biểu thức P=cosa+2cos3a+cos5asina+2sin3a+sin5a.
Hướng dẫn:
Câu 7: Chứng minh biểu thức A=1−tan2x24tan2x−14sin2xcos2x không phụ thuộc vào x.
Hướng dẫn:
Ta có:
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Câu 8: Rút gọn biểu thức A=2cos22α+3sin4α−12sin22α+3sin4α−1.
Hướng dẫn:
Ta có:
Câu 9: Biến đổi biểu thức sinα−1 thành tích các biểu thức.
Hướng dẫn:
Ta có:
Câu 10: Biết sinβ=45, 0<β<π2 và α≠kπ. Chứng minh biểu thức: A=3sinα+β−4cosα+β3sinα không phụ thuộc vào α.
Hướng dẫn:
Ta có
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến α.
b. Trắc nghiệm
Câu 1: Kết quả nào sau đây sai?
A. sinx+cosx=2sinx+π4.
B. sinx−cosx=−2cosx+π4.
C. sin2x+cos2x=2sin2x−π4.
D. sin2x+cos2x=2cos2x−π4.
Câu 2: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A. cot2x=cot2x−12cotx.
B. tan2x=2tanx1+tan2x.
C. cos3x=4cos3x−3cosx.
D. sin3x=3sinx−4sin3x
Câu 3: Nếu sinx+cosx=12 thì sin2x bằng
A. 34.
B. 38.
C. 22.
D. −34.
Câu 4: Cho hai góc nhọn a và b. Biết cosa=13, cosb=14. Giá trị cosa+b.cosa−b bằng:
A. −113144.
B. −115144.
C. −117144.
D. −119144.
Câu 5: Cho cosx=0. Tính A=sin2x−π6+sin2x+π6.
A. 32.
B. 2.
C. 1.
D. 14.
Đáp án:
Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết khác:
Góc và cung lượng giác và cách giải bài tập
Giá trị lượng giác của cung và cách giải bài tập
Các định nghĩa về vectơ và cách giải bài tập
Tổng và hiệu của hai vectơ và cách giải bài tập
Tích của vectơ với một số và cách giải bài tập
Từ khóa » Công Thức Lượng Giác Lớp 10 Giải Bài Tập
-
Giải Toán 10 Bài 3: Công Thức Lượng Giác
-
Công Thức Lượng Giác - Toán 10
-
Bài Tập Lượng Giác Lớp 10 Cơ Bản Có Đáp Án Chi Tiết. - Kiến Guru
-
Các Công Thức Lượng Giác Toán 10 Đầy Đủ Nhất - Kiến Guru
-
SGK Đại Số Lớp 10 – Giải Bài Tập Bài 3: Công Thức Lượng Giác
-
Cách Giải Các Dạng Bài Tập Lượng Giác Lớp 10
-
Bài Tập Công Thức Lượng Giác Lớp 10
-
Công Thức Lượng Giác - Bài Tập SGK Lớp 10
-
Giải Bài 3: Công Thức Lượng Giác – Sgk Đại Số 10 Trang 149 - Tech12h
-
Toán 10 Bài 3: Công Thức Lượng Giác - Hoc247
-
Bài Tập Công Thức Lượng Giác Lớp 10 Nâng Cao Có đáp án - 123doc
-
Toán 10 Bài 3: Công Thức Lượng Giác
-
Toán Đại Lớp 10 Công Thức Lượng Giác Và Bài Tập Giải Chi Tiết
-
Các Dạng Bài Tập Toán Lượng Giác Và Phương Pháp Giải - Toán Lớp 10