Công Thức Lượng Giác đầy đủ Nhất Cho Lớp 9, Lớp 10, Lớp 11

Tổng hợp các công thức lượng giác đầy đủ nhất dùng trong cả chương trình toán lớp 9, 10, 11, bao gồm các công thức lượng giác cơ bản, công thức nhân, biến đổi tích thành cổng, lượng giác của các cung đặc biệt, giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, các công thức nghiệm cơ bản... Hãy nắm vững những công thức này để có thể triển khai các dạng bài tập về lượng giác. Mời các bạn tham khảo.

11 Công thức lượng giác phải nắm chắc

  • Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn
  • Công thức lượng giác cơ bản
  • Công thức cộng lượng giác
  • Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác
  • Công thức nhân
  • Công thức hạ bậc
  • Công thức biến tổng thành tích
  • Công thức biến đổi tích thành tổng
  • Nghiệm phương trình lượng giác
  • 9. Dấu của các giá trị lượng giác
  • Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt
  • Công thức lượng giác bổ sung

Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn

Lượng giác

Với:

  • sin α: là tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền của góc α
  • cos α: là tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền của góc α
  • tan α: là tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc α
  • cot α: là tỉ số giữa cạnh kề và cạnh đối của góc α

Mẹo học thuộc : Sin đi học, Cos không hư, Tan đoàn kết, Cot kết đoàn

Công thức chuyển đổi góc sang radian và ngược lại

{\beta ^0} = \frac{{\pi .\beta }}{{{{180}^0}}}rad\alpha rad = {\left( {\frac{{180\alpha }}{\pi }} \right)^0}

Công thức lượng giác cơ bản

1. \tan x =\frac{\sin x}{\cos x}  với x \neq \frac{\pi}{2} + k\pi;\left(k\mathbb{\in Z} \right)

2.\cot x =\frac{\cos x}{\sin x} với x\neq k\pi;\left( k\mathbb{\in Z}\right)

3.\ \sin^2x+\cos^2x=1

4.\ \tan x.\cot x=1\left(x\ne k\frac{\pi}{2},\ k\ ∈\ Z\right)

5.\ 1+\tan^2x=\frac{1}{\cos^2x}\ \left(x\ne\frac{\pi}{2}+k\pi,\ k\ ∈\ Z\right)

6.\ 1+\cot^2x=\frac{1}{\sin^2x}\ \left(x\ne k\pi,\ k\ ∈\ Z\right)

Công thức cộng lượng giác

1. sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b

2. cos (a + b) = cos a.cos b - sin a.sin b

3. cos (a - b) = cos a.cos b + sin a.sin b

4.\ \tan\left(a+b\right)=\frac{\tan a+\tan b}{1-\tan.\tan b}

5.\ \tan\left(a-b\right)=\frac{\tan a-\tan b}{1+\tan a.\tan b}

Mẹo nhớ công thức cộng: Sin thì sin cos cos sin, cos thì cos cos sin sin dấu trừ. Tan thì tan nọ tan kia chia cho mẫu số 1 trừ tan tan.

Công thức các cung liên kết trên đường tròn lượng giác

Mẹo nhớ: cos đối, sin bù, phụ chéo, tan hơn kém π

Với mọi góc lượng giác α và số nguyên k ta có:

  • \sin(\alpha + k2\pi) = \sin\alpha
  • \cos(\alpha + k2\pi) = \cos\alpha
  • \tan(\alpha + k2\pi) =\tan\alpha
  • \cot(\alpha + k2\pi) =\cot\alpha

Hai góc đối nhau:

  • cos (-x) = cos x
  • sin (-x) = -sin x
  • tan (-x) = -tan x
  • cot (-x) = -cot x

Hai góc bù nhau:

  • sin (π - x) = sin x
  • cos (π - x) = -cos x
  • tan (π - x) = -tan x
  • cot (π - x) = -cot x

Hai góc phụ nhau:

  • sin (π/2 - x) = cos x
  • cos (π/2 - x) = sin x
  • tan (π/2 - x) = cot x
  • cot (π/2 - x) = tan x

Hai góc hơn kém π:

  • sin (π + x) = -sin x
  • cos (π + x) = -cos x
  • tan (π + x) = tan x
  • cot (π + x) = cot x

Hai góc hơn kém π/2:

  • sin (π/2 + x) = cos x
  • cos (π/2 + x) = -sin x
  • tan (π/2 + x) = -cot x
  • cot (π/2 + x) = -tan x

Công thức nhân đôi

Công thức nhân đôi

  • sin2a = 2sina.cosa
  • cos2a = cos2a - sin2a = 2cos2a - 1 = 1 - 2sin2a
  • \tan2a=\frac{2\tan a}{1-\tan^2a}
  • \cot2a=\frac{\cot^2a\ -1}{2\cot a}

Công thức nhân ba

  • sin3a = 3sina - 4sin3a
  • cos3a = 4cos3a - 3cosa
  • \tan3a=\frac{3\tan a-\tan^3a}{1-3\tan^2a}
  • \cot3a=\frac{\cot^3a-3\cot a}{3\cot^2a-1}

Công thức nhân bốn

  • sin4a = 4.sina.cos3a - 4.cosa.sin3a
  • cos4a = 8.cos4a - 8.cos2a + 1 hoặc cos4a = 8.sin4a - 8.sin2a + 1

Công thức hạ bậc

Thực ra những công thức này đều được biến đổi ra từ công thức lượng giác cơ bản, ví dụ như: sin2a=1 - cos2a = 1 - (cos2a + 1)/2 = (1 - cos2a)/2.

1.\ \sin^2a\ =\ \frac{1-\cos2a}{2}

2.\ \cos^2a=\frac{1+\cos2a}{2}

3.\ \sin^3a=\frac{3\sin a-\sin3a}{4}

4.\ \cos^3a=\frac{3\cos a+\cos3a}{4}

Công thức biến đổi tổng thành tích

Mẹo nhớ: cos cộng cos bằng 2 cos cos, cos trừ cos bằng trừ 2 sin sin; sin cộng sin bằng 2 sin cos, sin trừ sin bằng 2 cos sin.

1.\ \cos a+\cos b=2\cos\frac{a+b}{2}.\cos\frac{a-b}{2}

2.\ \cos a-\cos b=-2\sin\frac{a+b}{2}.\sin\frac{a-b}{2}

3.\ \sin\ a+\sin b=2\sin\frac{a+b}{2}.\cos\frac{a-b}{2}

4.\ \sin\ a-\sin b=2\cos\frac{a+b}{2}.\sin\frac{a-b}{2}

5.\ \tan a+\tan b=\frac{\sin\left(a+b\right)}{\cos a.\cos b}

6.\ \tan a-\tan b=\frac{\sin\left(a-b\right)}{\cos a.\cos b}

7.\cot a + \cot b = \frac{\sin(a +b)}{\sin a.\sin b}

8.\cot a - \cot b = - \frac{\sin(a -b)}{\sin a.\sin b}

9.\ \sin a+\cos a=\sqrt{2}\sin\left(a+\frac{\pi}{4}\right)=\sqrt{2}\cos\left(a-\frac{\pi}{4}\right)

10.\ \sin a-\cos a=\sqrt{2}\sin\left(x-\frac{\pi}{4}\right)=-\sqrt{2}\cos\left(x+\frac{\pi}{4}\right)

11.\ \tan a+\cot a=\frac{2}{\sin2a}

12.\ \cot a-\tan a=2\cot2a

13.\ \sin^4a+\cos^4a=1-\frac{1}{2}\sin^22a=\frac{1}{4}\cos4a+\frac{3}{4}

14.\ \sin^6a+\cos^6a=1-\frac{3}{4}\sin^22a=\frac{3}{8}\cos4a+\frac{5}{8}

Công thức biến đổi tích thành tổng

1.\ \cos a.\cos b=\frac{1}{2}\left[\cos\left(a+b\right)+\cos\left(a-b\right)\right]2.\ \sin a.\sin b=-\frac{1}{2}\left[\cos\left(a+b\right)-\cos\left(a-b\right)\right]

3.\ \sin a.\cos b=-\frac{1}{2}\left[\sin\left(a+b\right)+\sin\left(a-b\right)\right]

Phương trình lượng giác

Phương trình lượng giác cơ bản

1.\sin a = \sin b \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}   a = b + k2\pi  \hfill \\   a = \pi  - {\text{b}} + {\text{k}}2\pi  \hfill \\  \end{gathered}  \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

2.\cos a = \cos b \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}   a = b + k2\pi  \hfill \\   a =  - b + k2\pi  \hfill \\  \end{gathered}  \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)

3. tan a = tan b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)

4. cot a = cot b ⇔ a = b + kπ; (k ∈ Z)

Phương trình lượng giác đặc biệt

  • sin a = 0 ⇔ a = kπ; (k ∈ Z)
  • sin a = 1 ⇔ a = π/2 + k2π; (k ∈ Z)
  • sin a = -1 ⇔ a = -π/2 + k2π; (k ∈ Z)
  • cos a = 0 ⇔ a = π/2 + kπ; (k ∈ Z)
  • cos a = 1 ⇔ a = k2π; (k ∈ Z)
  • cos a = -1 ⇔ a = π + k2π; (k ∈ Z)
  • \tan x = 1 \Leftrightarrow x =\frac{\pi}{4} + k\pi ,(k\in \mathbb{Z})
  • \tan x = 0 \Leftrightarrow x =k\pi ,(k\in \mathbb{Z})
  • \tan x = - 1 \Leftrightarrow x = -\frac{\pi}{4} + k\pi ,(k\in \mathbb{Z})
  • \cot x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{4} + k\pi(k\mathbb{\in Z})
  • \cot x = 0 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k\pi(k\mathbb{\in Z})

Dấu của các giá trị lượng giác

Góc phần tư sốIIIIIIIV
Giá trị lượng giác
sin x++--
cos x+--+
tan x+-+-
cot x+-+-

Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt

 Bảng giá trị lượng giác một số góc đặc biệt

Quan sát trực quan các góc đặc biệt trên đường tròn lượng giác như sau:

Công thức lượng giác đầy đủ nhất cho lớp 9, lớp 10, lớp 11

Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau. (α + β = 90°)

sin α = cos βcos α = sin β
tan α = cot β

cot α = tan β

Công thức lượng giác bổ sung

Biểu diễn công thức theo t=\frac{\tan a}{2}  

1.\ \sin a=\frac{2t}{1+t^2}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 2.\ \cos a=\frac{1-t^2}{1+t^2}

3.\ \tan\ a=\frac{2t}{1-t^2}\ \ \ \ \ \ \ \ \ \ 4.\ \cot a=\frac{1-t^2}{2t}

Các công thức đạo hàm và đạo hàm lượng giác đầy đủ nhất

Từ khóa » Ct Sin Cos Lớp 9