Công Thức Thì Hiện Tại Hoàn Thành Và 100 Câu Ví Dụ - Minh Nguyen
Có thể bạn quan tâm
Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh thường dùng để diễn tả một hành động đã hoàn thành trong quá khứ, không quan trọng thời gian đã diễn ra. Ta còn dùng thì hiện tại hoàn thành để nói về hành động diễn ra từ quá khứ cho đến hiện tại.
Nôm na trong tiếng Việt ở những trường hợp sau thì ta dùng thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh:
- Tui xem phim đó vài lần rồi.
- Tui chưa làm xong bài tập.
- Tiếng Anh của tui đã được cải thiện kể từ khi tui sống ở Úc.
- …
Để ý rằng các câu nói thường ngày phía trên đều không nêu rõ thời gian cụ thể (như ngày/tháng/năm nào).
Các chủ đề ta thường dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả:
- Kinh nghiệm, từng trải
- Sự thay đổi theo thời gian
- Sự hoàn thành
- Hành động chưa làm xong
- Hành động đã diễn ra nhiều lần
Như vậy, các từ khóa để nhớ khi nào dùng thì hiện tại hoàn thành: quá khứ, không rõ thời gian
Công thức thì hiện tại hoàn thànhĐộng từ trong câu ở thì hiện tại hoàn thành được chia ở V3 (Past Participle, viết tắt pp.)
Câu khẳng định - thì hiện tại hoàn thành
Subject (chủ từ) | have/has + Verb(V3) |
---|---|
I / you / we / they | have + V3 |
he / she / it | has + V3 |
Ví dụ:
- I have seen that movie twenty times.
- He has never traveled by train.
Câu phủ định - thì hiện tại hoàn thành
Ta thêm not sau have/has.
Subject (chủ từ) | haven't/hasn't + Verb(V3) |
---|---|
I / you / we / they | haven't + V3 / have not + V3 |
he / she / it | hasn't + V3 / has not + V3 |
Ví dụ:
- I haven’t eaten at that restaurant in a long time.
- Jim hasn’t worked on Fridays since he joined the company.
Câu hỏi - thì hiện tại hoàn thành
Từ hỏi | Chủ từ | Động từ |
---|---|---|
Have | I / you / we / they | V3 + ? |
Has | he / she/ it | V3 + ? |
Hasn’t | he / she/ it | V3 + ? |
-wh question + have | I / you / we / they | V3 + ? |
-wh question + has | he / she/ it | V3 + ? |
Ví dụ:
- Have you ever gone ice skating?
- Has Jerry presented his ideas to the CEO yet?
- When have I ever lied to you?
- Why has Tanya left the country?
- How much money have you spent so far?
100 câu ví dụ về thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh sau đây được sưu tập từ nhiều nguồn:
- I have seen that movie twenty times.
- I think I have met him once before.
- There have been many earthquakes in California.
- People have traveled to the Moon.
- People have not traveled to Mars.
- Have you read the book yet?
- Nobody has ever climbed that mountain.
- Has there ever been a war in the United States?
- Yes, there has been a war in the United States.
- I have been to France.
- I have been to France three times.
- I have never been to France.
- I think I have seen that movie before.
- He has never traveled by train.
- Joan has studied two foreign languages.
- Have you ever met him?
- No, I have not met him.
- You have grown since the last time I saw you.
- The government has become more interested in arts education.
- Japanese has become one of the most popular courses at the university since the Asian studies program was established.
- My English has really improved since I moved to Australia.
- Man has walked on the Moon.
- Our son has learned how to read.
- Doctors have cured many deadly diseases.
- Scientists have split the atom.
- James has not finished his homework yet.
- Susan hasn't mastered Japanese, but she can communicate.
- Bill has still not arrived.
- The rain hasn't stopped.
- The army has attacked that city five times.
- I have had four quizzes and five tests so far this semester.
- We have had many major problems while working on this project.
- She has talked to several specialists about her problem, but nobody knows why she is sick.
- Have you been to Mexico in the last year?
- I have seen that movie six times in the last month.
- They have had three tests in the last week.
- She graduated from university less than three years ago. She has worked for three different companies so far.
- My car has broken down three times this week.
- I have been to Mexico in the last year.
- I have had a cold for two weeks.
- She has been in England for six months.
- Mary has loved chocolate since she was a little girl.
- You have only seen that movie one time.
- Have you only seen that movie one time?
- Many tourists have visited that castle.
- That castle has been visited by many tourists.
- Rani has broken her arm.
- The girls have played tennis at the club since 2005.
- I‘ve already made several calls.
- I’ve used those images before.
- He’s already had the surgery.
- We’ve just gotten home.
- He has sung that song.
- I haven’t eaten at that restaurant in a long time.
- Jim hasn’t worked on Fridays since he joined the company.
- My friends haven’t ever gone to France.
- I have not forgiven you!
- Have you ever gone ice skating?
- Has Jerry presented his ideas to the CEO yet?
- When have I ever lied to you?
- Why has Tanya left the country?
- How much money have you spent so far?
- John has known her for a couple of years, hasn’t he?
- They have been in business since 1980, haven’t they?
- Keisha hasn’t spoken to you yet, has she?
- Those kids have never played rugby, have they?
- Dan has worked in that company for 12 years.
- Have you heard the news?
- The boys have never eaten sushi.
- I’ve already made several calls.
- I haven’t eaten at that restaurant yet.
- I have lived in Bristol since 1984
- She has been to the cinema twice this week
- We have visited Portugal several times.
- I have just finished my work.
- He has read 'War and Peace'.
- They haven't lived here for years.
- She has worked in the bank for five years.
- We have had the same car for ten years.
- Have you played the piano since you were a child?
- I have worked hard this week.
- It has rained a lot this year.
- We haven't seen her today.
- They have seen that film six times.
- It has happened several times already.
- She has visited them frequently.
- We have eaten at that restaurant many times.
- Have you just finished work?
- I have just eaten.
- We have just seen her.
- Has he just left?
- Someone has eaten my soup!
- Have you seen 'Gone with the Wind'?
- She's studied Japanese, Russian, and English.
- You have done a nice job.
- I have finished all my tasks.
- He has bought a camera.
- He has not started a business.
- They have not called us.
- Have they played a game?
Nguồn tài liệu tham khảo:
- https://www.englishpage.com/verbpage/presentperfect.html
- https://www.gingersoftware.com/content/grammar-rules/verbs/the-present-perfect-simple-tense/
- https://www.ef.com/wwen/english-resources/english-grammar/present-perfect/
- https://www.studyandexam.com/presenet-perfect-tense.html
Các bài viết tham khảo thêm về Tiếng Anh:
- 1. Thì hiện tại đơn
- 2. Thì quá khứ đơn
- 3. Thì tương lai đơn
- 4. Thì hiện tại hoàn thành
- 5. Thì hiện tại tiếp diễn
- 6. Thì quá khứ tiếp diễn
- 7. Thì tương lai tiếp diễn
- 8. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- 9. Thì quá khứ hoàn thành
- 10. Thì tương lai hoàn thành
Từ khóa » Keyword Của Thì Hiện Tại Hoàn Thành
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành Trong Tiếng Anh | VOCA.VN
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense) - Công Thức Và Bài Tập
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Công Thức, Cách Dùng, Cách Nhận Biết
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect) - Công Thức Và Bài Tập Có ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành – Trọn Bộ A-Z Từ Công Thức, Nhận Biết ...
-
Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 5 - Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Alokiddy
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Tiếng Anh Thật Dễ
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành ( Present Perfect )
-
Học Tiếng Anh: Cách Dùng Thì Hiện Tại Hoàn Thành đầy đủ Và Chuẩn ...
-
Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect Tense) - Tiếng Anh 365
-
Sơ đồ Tư Duy Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Hiệu Quả, Dễ Nhớ - .vn
-
Cấu Trúc, Cách Sử Dụng Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)