Thì Hiện Tại Hoàn Thành - Công Thức, Cách Dùng, Cách Nhận Biết

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành - Thạc sĩ Đỗ Vân Anh

Bạn đang phân vân không biết cách dùng thì hiện tại hoàn thành? Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành gồm có những gì và dấu hiệu nhận biết ra sao thì bài viết này sẽ trả lời cho bạn từ A - Z những thắc mắc đó. Thì hiện tại hoàn thành là một trong những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh quen thuộc, xuất hiện rất nhiều trong cả bài thi thử TOEIC lẫn cuộc sống thường ngày. Sau đây, Anh ngữ Athena sẽ chia sẻ với các bạn kiến thức về ngữ pháp này nhé.

Mục lục Ẩn
  • Định nghĩa hiện tại hoàn thành
  • Công thức thì hiện tại hoàn thành
  • Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
  • Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
  • Bài tập áp dụng thì hiện tại hoàn thành
  • Đáp án

Định nghĩa hiện tại hoàn thành

Thì hiện tại hoàn thành là 1 trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng phổ biến trong mọi đề thi, dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại.

Công thức thì hiện tại hoàn thành

Thể

Cấu trúc

Ví dụ

Khẳng định

S + have/ has + VpII...

He has done his homework. (Anh ấy đã làm xong bài tập về nhà.)

Phủ định

S + have/ has + not + VpII...

He hasn't done his homework. (Anh ấy không làm xong bài tập về nhà.)

Nghi vấn

Have/ has + S + VpII...?

Yes, S + have/has.No, S + have/has + not.

Has he done his homework?

Yes, he has.

No, he hasn't.

(Có phải anh ấy đã làm xong bài tập về nhà không?)

Nghi vấn bắt đầu bằng Wh-

Wh- + have/ has + S + VpII?

- What have you done with your house?

(Bạn đã làm gì ngôi nhà của bạn vậy?)

>>>Tham khảo thêm: Bảng động từ bất quy tắc thông dụng, đầy đủ nhất

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

Cách sử dụng

Ví dụ

Diễn tả hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

I’ve done all my homeworks. (Tôi đã làm hết bài tập về nhà.)

Diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

He has lived in Paris all his life. (Anh ấy đã sống cả đời ở Paris.)

Diễn tả hành động đã từng làm trước đây và bây giờ vẫn còn làm.

She has written 2 books and he is working on another book. (Cô ấy đã viết được 2 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo.)

Diễn tả về một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng trạng từ ever).

My last birthday was the happy day I’ve ever had. (Sinh nhật năm ngoái là ngày vui nhất tôi từng có.)

Diễn tả về một hành động trong quá khứ nhưng quan trọng tại thời điểm nói.

He can’t get my house. He has lost his keys.(Anh ấy không thể vào nhà được. Anh ấy đã đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi. )

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Ngoài 2 cách dùng thì hiện tại hoàn thành chính ở trên, khi gặp các trạng từ, hoặc các cụm từ sau, thì chúng ta hãy chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành nhé.

Trạng từ/Cụm từ

Vị trí

Ý nghĩa

Since + mốc thời gian

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

kể từ khi

For + khoảng thời gian

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

trong vòng

Already

- Sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.

- Có thể đứng cuối câu

đã

Yet

Đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.

chưa

Just

Sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.

vừa mới

Recently, Lately

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

gần đây

So far

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

cho đến bây giờ

Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

đến tận bây giờ

Ever

Sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.

đã từng bao giờ chưa

Never… before

Sau “have/ has” và đứng trước động từ phân từ II.

chưa bao giờ

In/Over/During/For + the + past/last + time

Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.

trong thời gian qua

Video trọn bộ kiến thức về thì trong tiếng Anh.

Bài tập áp dụng thì hiện tại hoàn thành

Chia từ trong ngoặc, sử dụng thì hiện tại hoàn thành:

  1. 1. Where (be / you) ?
  2. 2. (speak / he)…………..to his boss?
  3. 3. No, he (have / not)…………..the time yet.
  4. 4. He (write)…………..five letters.
  5. 5. She (not / see)…………..him for a long time.
  6. 6. (be / you)…………..at school?
  7. 7. I have not worked today.
  8. 8. We (buy)…………..a new lamp.
  9. 9. We (not / plan)…………..our holiday yet.
  10. 10.School (not / start)…………..yet/

Đáp án

  1. 1. Where have you been ?
  2. 2. Has he spoken to his boss?
  3. 3. No, he has not had the time yet.
  4. 4. He has written five letters.
  5. 5. She has not seen him for a long time.
  6. 6. Have you been at school?
  7. 7. I have not worked today.
  8. 8. We have bought a new lamp.
  9. 9. We have not planned our holiday yet.
  10. 10. School has not started yet.

ĐỌC NGAY CÁC ĐỀ THI THỬ TOEIC, MẸO THI TOEIC TẠI: TÀI LIỆU LUYỆN THI TOEIC

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khoá học TOEIC chất lượng, với học phí ưu đãi nhất tại Athena để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả nhé.

hiện tại hoàn thành

Xem thêm

Master với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn chỉ trong 5 phút

Nắm vững thì quá khứ hoàn thành với duy nhất 1 bài viết

♦ Tổng hợp trọn bộ kiến thức về thì (công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết,...)

Từ khóa » Keyword Của Thì Hiện Tại Hoàn Thành