Công Thức Tính Bán Kính đường Tròn Nội Tiếp Tam Giác đều

Với Cách tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác cực hay, chi tiết Toán lớp 10 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Cách tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 10.

Nội dung chính Show
  • III. CÔNG THỨC ĐỘ DÀI CỦA BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC
  • IV. BÀI TẬP MINH HỌA VỀ CÔNG THỨC ĐỘ DÀI CỦA BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC
  • Ví dụ: Cho hình △ABC có độ dài các cạnh của hình tam giác lần lượt là là 8cm, 10cm, 12cm. Xác định bán kính đường tròn nội tiếp △ABC bằng bao nhiêu?

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Sử dụng diện tích tam giác:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b và AB = c, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều là nửa chu vi. Khi đó Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.

Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 7 và BC = 11. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC đều, gọi D là điểm thỏa mãn Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Tính tỷ số Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Gọi cạnh của tam giác đều ABC là a.

Ta có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều D nằm giữa B và C và DC = 2BD

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Áp dụng định lý Cô – sin trong tam giác ADC, ta có:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 3: Cho tam giác DEF có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều và ED = 6, EF = 12.

a) Tính cạnh DF.

b) Tính diện tích tam giác DEF.

c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác DEF.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 4: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Đáp án A

Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại B có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Đáp án D

Đường tròn nội tiếp tam giác hay tam giác ngoại tiếp đường tròn là đường tròn tiếp xúc với ba cạnh của tam giác.

Đường tròn nội tiếp tam giác có tính chất:

  • Mỗi một tam giác chỉ có duy nhất 1 đường tròn nội tiếp.
  • Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm giữa 3 đường phân giác của tam giác đó do đó bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác chính bằng khoảng cách từ tâm hạ vuông góc xuống ba cạnh của tam giác.
  • Đối với tam giác đều, đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác có cùng tâm đường tròn với nhau.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ: △ABC trên ngoại tiếp đường tròn (O, r =OH).

III. CÔNG THỨC ĐỘ DÀI CỦA BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP TAM GIÁC

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác được tính bằng diện tích tam giác ngoại tiếp đường tròn đó chia cho nửa chu vi của tam giác đó.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

$$r = {S \over p}= \sqrt{(p-a).(p-b).(p-c)\over p}$$

Trong đó:

  • S: Diện tích của hình tam giác.
  • a, b. c: Độ dài các cạnh của hình tam giác.
  • r: bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.

IV. BÀI TẬP MINH HỌA VỀ CÔNG THỨC ĐỘ DÀI CỦA BÁN KÍNH ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP TAM GIÁC

Ví dụ: Cho hình △ABC có độ dài các cạnh của hình tam giác lần lượt là là 8cm, 10cm, 12cm. Xác định bán kính đường tròn nội tiếp △ABC bằng bao nhiêu?

Lời giải tham khảo:

Áp dụng công thức chu vi tam giác ta có, chu vi △ABC là:

P= 8 + 10 + 12 = 30 (cm)

⇒ nửa chu vi của △ABC là: p = 30 : 2= 15 (cm)

Áp dụng công thức ta có bán kính đường tròn nội tiếp △ABC là:

\(r = \sqrt{(p-a).(p-b).(p-c)\over p}\)

\(=\sqrt{(15-8).(15-10).(15-12)\over 15}\)

\(= \sqrt{7}\)

  • Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Sử dụng diện tích tam giác:

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b và AB = c, r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC, Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều là nửa chu vi. Khi đó Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.

Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có AB = 6, AC = 7 và BC = 11. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 2: Cho tam giác ABC đều, gọi D là điểm thỏa mãn Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Gọi R và r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp tam giác ABC. Tính tỷ số Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Gọi cạnh của tam giác đều ABC là a.

Ta có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều D nằm giữa B và C và DC = 2BD

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Áp dụng định lý Cô – sin trong tam giác ADC, ta có:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 3: Cho tam giác DEF có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều và ED = 6, EF = 12.

a) Tính cạnh DF.

b) Tính diện tích tam giác DEF.

c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác DEF.

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Ví dụ 4: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Đáp án A

Ví dụ 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại B có Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Hướng dẫn giải:

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Đáp án D

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác khác:

Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Công thức tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

tich-vo-huong-cua-hai-vecto-va-ung-dung.jsp

Từ khóa » Công Thức Tính Bán Kính đường Tròn Nội Tiếp