CÔNG THỨC VẬT LÝ 8 CẦN NHỚ - 123doc
Có thể bạn quan tâm
CÔNG THỨC VẬT LÝ 8I) CƠ HỌC1 v = s : t ( v là vận tốc, s là quãng đường, tthời gian ) v_tb = s : t (v_tb là vận tốc trung bình, s là tổng quãng đường, t là tổng thời gian )3P_as = F : S (P_aslà áp suất, F là áp lực, S là diện tích tiếp xúc )4 P_as = d x h (P_as là áp suất ở đáy cột chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, h là chiều cao của cột chất lỏng )4’ Tính áp suất của một điểm trong cột chất lỏng = d x h ( h là chiều cao tính từ vật đến mặt thoáng ) 5 F_A = d.V (F_A là lực đẩy Acsimet, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ )5’ Vật chìm khi F_A < P; Vật nổi khi F_A > P; Vật lơ lửng trong chất lỏng khi F_A = PKhi vật nổi thì F_A =d.V (V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng, d là trọng lượng riêng)6A = F x s ( A là công của lực F, F là lực tác dụng vào vật, s là quãng đường vật dịch chuyển )Đơn vị công là jun. 1J = 1N. 1m = 1Nm7P = At (P là công suất ,A là công thực hiện được, t là thời gian làm công việc đó )Đơn vị công suất là W 1W= 1Js 1kW = 1 000W 1MW = 1 000kWII) NHIỆT HỌC1Q = m.c.∆t ( Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J, m là khối lượng của vật, tính ra kg, ∆t = t_2 t_1 là độ tăng nhiệt độ, tính ra ℃ hoặc K, c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra Jkg.K 2 Phương trình cân bằng nhiệt: Q_(tỏa ra) = Q_(thu vào)3 Q = q.m ( Q là nhiệt lượng tỏa ra (J), q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (Jkg), m là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn ( kg)4 Hiệu suất của động cơ nhiệt: H = AQ
Trang 1CÔNG THỨC VẬT LÝ 8
I) CƠ HỌC
1/ v = s : t ( v là vận tốc, s là quãng đường, t là thời gian )
2/ = s : t ( là vận tốc trung bình, s là tổng quãng đường, t là tổng thời gian )
3/ = F : S (là áp suất, F là áp lực, S là diện tích tiếp xúc )
4/ = d x h ( là áp suất ở đáy cột chất lỏng, d là trọng lượng riêng của chất lỏng,
h là chiều cao của cột chất lỏng )
4’/ Tính áp suất của một điểm trong cột chất lỏng = d x h
( h là chiều cao tính từ vật đến mặt thoáng ) 5/ = d.V ( là lực đẩy Acsimet, d là trọng lượng riêng của chất lỏng, V là thể tích phần chất lỏng
bị vật chiếm chỗ )
5’/ Vật chìm khi < P; Vật nổi khi > P; Vật lơ lửng trong chất lỏng khi = P
Khi vật nổi thì =d.V (V là thể tích của phần vật chìm trong chất lỏng, d là trọng lượng riêng) 6/A = F x s ( A là công của lực F, F là lực tác dụng vào vật, s là quãng đường vật dịch chuyển ) Đơn vị công là jun 1J = 1N 1m = 1Nm
7/P = A/t (P là công suất ,A là công thực hiện được, t là thời gian làm công việc đó )
Đơn vị công suất là W 1W= 1J/s 1kW = 1 000W 1MW = 1 000kW
II) NHIỆT HỌC
1/Q = m.c.t ( Q là nhiệt lượng vật thu vào, tính ra J,
m là khối lượng của vật, tính ra kg,
t = - là độ tăng nhiệt độ, tính ra hoặc K*,
c là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung riêng, tính ra J/kg.K
2/ Phương trình cân bằng nhiệt: =
3/ Q = q.m ( Q là nhiệt lượng tỏa ra (J), q là năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu (J/kg),
m là khối lượng của nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn ( kg)
4/ Hiệu suất của động cơ nhiệt: H = A/Q
Từ khóa » Tính H Trong Vật Lý
-
Tổng Hợp Các Công Thức Vật Lý 8 - THPT Sóc Trăng
-
Tổng Hợp Các Lý Thuyết Và Công Thức Lý 10 Cơ Bản Quan Trọng
-
Công Thức Vật Lý Lớp 8 - Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Tổng Hợp Tất Cả Công Thức Môn Vật Lý Lớp 9 Theo Từng Chương
-
Hằng Số Planck – Wikipedia Tiếng Việt
-
Áp Suất Chất Lỏng – Wikipedia Tiếng Việt
-
Công Thức Vật Lý 10 - SlideShare
-
Công Thức Vật Lý Lớp 10 đầy đủ
-
H Trong Vật Lý Là Gì
-
Tổng Hợp Kiến Thức, Công Thức Vật Lí Lớp 8 Học Kì 1, Học Kì 2 Chi Tiết
-
Công Thức Rơi Tự Do ở độ Cao H - CungHocVui
-
Công Thức Tính Gia Tốc - Vật Lý 10