Công Ty Tiếng Trung Là Gì

Công ty tiếng Trung là 公司 /gōngsī/. Là loại hình doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên mà trong đó các thành viên cùng nhau chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phần vốn của mình đã góp vào công ty.

Một số từ vựng tiếng Trung về công ty:

企业 /qǐyè/: Doanh nghiệp.

投资 /tóuzī/: Đầu tư.

业务 /yèwù/: Kinh doanh.

有限公司 /yǒuxiàn gōngsī/: Công ty TNHH.

消费者 /xiāofèizhě/: Khách hàng.

资产 /zīchǎn/: Tài sản.

公司 /gōngsī/: Công ty.

增长 /zēngzhǎng/: Tăng trưởng.

产品 /chǎnpǐn/: Sản phẩm.

股份公司 /gǔfèn gōngsī/: Công ty Cổ phần.

价格 /jiàgé/: Giá cả.

管理 /guǎnlǐ/: Quản lý.

生产 /shēngchǎn/: Sản xuất.

Một số ví dụ tiếng Trung về công ty:

1. 他们加快了新汽车的生产.

/Tāmen jiākuàile xīn qìchē de shēngchǎn/.

Bọn họ đẩy nhanh tốc độ sản xuất ô tô mới.

2. 这是我们公司财政的详实报告.

/Zhè shì wǒmen gōngsī cáizhèng de xiángshí bàogào/.

Đây là báo cáo chi tiết về tình hình tài chính của công ty chúng tôi.

3. 他们就投资规划展开了讨论.

/Tāmen jiù tóuzī guīhuà zhǎnkāile tǎolùn/.

Họ thảo luận về kế hoạch đầu tư.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - công ty tiếng Trung là gì.

Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Từ khóa » Các Loại Hình Công Ty Bằng Tiếng Trung