Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xây Dựng | Thuật Ngữ Cơ Bản

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng là chủ đề hoạt động rất quan trọng trong giao tiếp dịch thuật được diễn ra mọi nơi, đặc biệt tại các thành phố lớn thì các công trình phúc lợi, chung cư mọc ra dày đặc. Nghề xây dựng tiếng Trung là Jiànzhú yè (建筑业 / Jiànzhú yè /). Xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở. Ngành xây dựng cũng là một trong các ngành thu hút nhiều nhân lực nam. Để có thể làm tốt công việc của mình trong tương lai, hãy chuẩn bị cho bản thân những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng. Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt học tiếng Trung khám phá chi tiết từ vựng về chủ đề này qua bài viết dưới đây nhé!

Xem thêm: Khóa học tiếng Trung online cho người mới bắt đầu.

Nội dung chính: 1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng 2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung 3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung 4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng 构建 / Gòujiàn /

1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vật liệu xây dựng

Cách học từ vựng tiếng Trung theo chuyên nghành sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn. Khi xây một tòa nhà hay một công trình thì điều không thể thiếu  chính là vật liệu xây dựng, vật liệu đến từ tự nhiên như đất, đá, cát, gỗ… cùng một số sản phẩm nhân tạo được sử dụng thuận tiện như gạch, ống nước, cống xi măng, cốt thép, vân vân. Hãy bỏ túi ngay  từ vựng tiếng Trung này để áp dụng vào giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày.

Vật liệu trong thi công xây dựng bằng tiếng Trung
Vật liệu xây dựng bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
铰链 jiǎoliàn Bản lề
伸缩铰链 shēnsuō jiǎoliàn Bàn lề co giãn
拆卸式铰链 chāixiè shì jiǎoliàn Bản lề tháo lắp
混凝土 hùnníngtǔ Bê tông
泥浆 níjiāng Bùn nhão, vữa
基槽平面布置图 jī cáo píng miàn bùzhì tú Bản vẽ bố trí bề mặt hố móng
剖面图 pōu miàn tú Bản vẽ mặt cắt
立面图 Lì miàn tú Bản vẽ mặt đứng
bǐng Cái cán
细沙 xì shā Cát mịn
粗沙 cū shā Cát thô
纱窗 shāchuāng Cửa lưới
铁门 tiě mén Cửa sắt
圆花窗 yuán huā chuāng Cửa sổ mắt cáo
铁丝网窗 tiěsīwǎng chuāng Cửa sổ lưới dây thép
屋顶窗 wūdǐng chuāng Cửa sổ mái
铝窗 lǚ chuāng Cửa sổ nhôm
滑动窗 huádòng chuāng Cửa sổ trượt
桐油 tóngyóu Dầu trẩu
地坪标高 dì píng biāogāo Cốt mặt bằng
地面 dìmiàn Mặt bằng
稀释液 xīshì yè Dung môi pha loãng
钻头 zuàntóu Máy đục
石头 shítou Đá
花岗石 huā gāng shí Đá hoa cương
大理石 dàlǐshí Đá hoa cương, đá cẩm thạch
磨光石 mó guāngshí Đá mài
光面石 guāng miàn shí Đá nhẵn
石片 shí piàn Đá phiến
卵石 luǎnshí Đá sỏi, đá cuội
石灰石 shíhuīshí Đá vôi
绿石 lǜ shí Đá xanh lục
青石 qīngshí Đá xanh, đá vôi
砼垫层 tóng diàn céng Lớp đá đệm móng, đệm bê tông
杠杆 gànggǎn Đòn bẩy
涂料 túliào Đồ sơn
木节 mù jié Đốt gỗ, thớ gỗ
zhuān Gạch
砂头 shā tóu Gạch cát
耐火砖 nàihuǒ zhuān Gạch chịu lửa
水磨砖 shuǐmó zhuān Gạch chống mòn
砖坯 zhuānpī Gạch chưa nung
红砖 hóng zhuān Gạch đỏ
镶嵌砖 xiāngqiàn zhuān Gạch khảm
阶砖 jiē zhuān Gạch lát bậc thang
铺地砖 pū dìzhuān Gạch lát sàn
空心砖 kōngxīnzhuān Gạch lỗ
琉璃转 liúlí zhuǎn Gạch lưu ly
彩砖 cǎi zhuān Gạch màu
瓷砖 cízhuān Gạch men
面砖 miànzhuān Gạch men lát nền
雕壁砖 diāo bì zhuān Gạch ốp tường
玻璃砖 bōlizhuān Gạch thủy tinh
饰砖 shì zhuān Gạch trang trí
青砖 qīng zhuān Gạch xanh
制砖机 zhì zhuān jī Máy đóng gạch
墙纸 qiángzhǐ Giấy dán tường
砂皮纸 shā pízhǐ Giấy ráp, giấy nhám
镶板 xiāng bǎn Gỗ dán
镶嵌木 xiāngqiàn mù Gỗ khảm
软木 ruǎnmù Gỗ mềm
块木 kuài mù Gỗ miếng
原木 yuánmù Gỗ nguyên cây chưa xẻ, gỗ súc
饰木 shì mù Gỗ trang trí
方木 fāng mù Gỗ vuông
玻璃 bōlí Kính
强化玻璃 qiánghuà bōlí Kính chịu lực
拼花玻璃 pīnhuā bōlí Kính ghép hoa văn
花式玻璃 huā shì bōlí Kính hoa văn
磨光玻璃 mó guāng bōlí Kính láng (Kính trơn)
有色玻璃 yǒusè bōlí Kính màu
磨砂玻璃 móshā bōlí Kính mờ
浮法玻璃 fú fǎ bōlí Kính nổi
钢丝玻璃 gāng sī bōlí Kính pha sợi thép
平板玻璃 píngbǎn bōlí Kính phẳng
浮雕玻璃 fúdiāo bōlí Kính phù điêu
板条 bǎn tiáo Lati, mèn, thanh gỗ mỏng (Để lát trần nhà…)
喷漆器 pēnqī qì Máy phun sơn
Ngói
石棉瓦 shímián wǎ Ngói Amiang (Ngói thạch miên)
平瓦 píng wǎ Ngói bằng
凸瓦 tú wǎ Ngói lồi
凹瓦 āo wǎ Ngói lõm
波形瓦 bōxíng wǎ Ngói lượn sóng
槽瓦 cáo wǎ Ngói máng
彩瓦 cǎi wǎ Ngói màu
脊瓦 jí wǎ Ngói nóc, ngói bò
沿口瓦 yán kǒu wǎ Ngói rìa
玻璃瓦 bō lí wǎ Ngói thủy tinh
饰瓦 shì wǎ Ngói trang trí
瓦砾 wǎlì Ngói vụn
石灰浆 shíhuījiāng Nước vôi
胶灰水 jiāo huī shuǐ Nước vôi keo
白灰水 báihuī shuǐ Nước vôi trắng
水晶石 shuǐjīng shí Pha lê
开槽 kāi cáo Rãnh trượt
螺纹 luówén Ren (Của bu loong)
瓷砖地 cízhuān dì Sàn bông
马赛克地 mǎsàikè dì Sàn gạch Mozic
鱼鳞地板 yúlín dìbǎn Sàn gỗ kiểu vẩy cá
柚木地板 yòumù dìbǎn Sàn gỗ tếch
塑料地板 sùliào dìbǎn Sàn nhựa
水泥地 shuǐní dì Sàn xi măng
地板蜡 dìbǎn là Sáp, xi đánh bóng ván sàn
防潮漆 fángcháo qī Sơn chống ẩm
塑胶漆 sùjiāo qī Sơn dẻo
透明漆 tòumíng qī Sơn trong suốt, sơn bóng
墙面涂料 qiáng miàn túliào Sơn tường
曲柄 qūbǐng Tay quay
百叶板 bǎiyè bǎn Thanh gỗ mảnh để làm mành, thanh chớp
催干剂 cuī gān jì Thuốc làm khô
隔板 gé bǎn Vách ngăn, ván ngăn
墙布 qiáng bù Vải dán trên tường
三夹板 sān jiábǎn Ván ba lớp, gỗ ba lớp
胶合板 jiāohébǎn Ván ép gỗ dán
板条地板 bǎn tiáo dìbǎn Ván lót sàn
护墙板 hù qiáng bǎn Ván ốp tường
壁板 bì bǎn Ván tường
木纹 mù wén Vân gỗ
细纹 xì wén Vân mịn, vân nhỏ
木料 mùliào Vật liệu gỗ
石灰 shíhuī Vôi
熟石灰 shúshíhuī Vôi tôi
生石灰 shēngshíhuī Vôi sống
灰浆 huī jiāng Vữa trát tường
石灰灰砂 shíhuī huī shā Vữa vôi
水泥灰砂 shuǐní huī shā Vữa xi măng
撬棍 qiào gùn Xà beng
水泥 shuǐní Xi măng
耐火水泥 nàihuǒ shuǐní Xi măng chịu lửa
防潮水泥 fángcháo shuǐní Xi măng chống thấm
快干水泥 kuài gān shuǐní Xi măng khô nhanh (Xi măng mác cao)
白水泥 bái shuǐní Xi măng trắng
灰质水泥 huīzhí shuǐní Xi măng xám
青水泥 qīng shuǐní Xi măng xanh
不收缩水泥 bù shōusuō shuǐní Xi măng không co ngót
木钉 mù dīng Đinh gỗ
三角钉 sānjiǎo dīn Chông sắt có ba mũi, đinh ba
挖掘 wājué Đào móng
地基承台 dìjī chéng tái Đào móng, nắp nền
烟道 yān dào Đường dẫn khói
坐标 zuòbiāo Tọa độ bản
成型 chéngxíng Tạo hình
接地柱 jiēdì zhù Cọc tiếp đất, cực nối đất
相差高度 xiāngchà gāodù Cao độ chênh lệch

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán

2. Từ vựng về hợp đồng xây dựng tiếng Trung

Hợp đồng thi công xây dựng nhà rất quan trọng và cần thiết khi bạn muốn xây dựng một công trình nào đó, đặc biệt khi ở tại Trung Quốc. Để công việc được diễn ra thuận lợi nhất bạn nên học ngay những từ vựng tiếng Trung về hợp đồng xây dựng ngay bên dưới.

XEM NGAY: Cách học tiếng Trung.

Các loại hợp đồng bằng tiếng Trung trong xây dựng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề hợp đồng xây dựng
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
长期合同 chángqīhétong Dài hạn
无效合同 wúxiàohétong Vô hiệu
中标合同 zhòngbiāohétong Trúng thầu
签订合同 qiāndìnghétong Ký kết hợp đồng
接受合同 jiēshòuhétong Tiếp nhận hợp đồng
审查合同 shěncháhétong Thẩm tra hợp đồng
解除合同 jiěchúhétong Xóa bỏ hợp đồng
设计勘查合同 shèjìkānchá hétong Hợp đồng điều tra cơ bản thiết kế
技术经济论据合同 jìshùjīngjìlùnjùhétong Hợp đồng luận cứ kinh tế kỹ thuật
工程技术设计合同 gōngchéng jìshù shèjì hétong Hợp đồng thiết kế kỹ thuật công trình
补偿合同 bǔchánghétong Hợp đồng bồi thường
开发合同 kāifāhétong Hợp đồng khai thác
风险合同 fēngxiǎnhétong Hợp đồng rủi ro

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung sơ cấp hiệu quả cho người mới.

3. Từ vựng về giấy phép xây dựng tiếng Trung

Giấy phép trong tiếng Trung là 许可证 – / Xǔkě zhèng /.

Giấy phép có thể được cấp bởi các cơ quan chức năng, để cho phép một hoạt động bị cấm. Nó có thể yêu cầu trả một khoản phí hoặc chứng minh một khả năng trước khi được cấp. Yêu cầu cũng có thể phục vụ để thông báo cho chính quyền về một loại hoạt động và cung cấp cho chính quyền cơ hội để đặt ra các điều kiện và giới hạn.

Từ vựng tiếng Trung về giấy phép xây dựng
Các loại giấy phép bằng tiếng Trung trong xây dựng
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
施工许可证 shīgōng xǔkě zhèng Giấy phép xây dựng
表面水使用许可 biǎomiàn shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng mặt nước
地下水使用许可 dìxià shuǐ shǐyòng xǔkě Giấy phép sử dụng nước ngầm
进口许可证 jìnkǒu xǔkě zhèng Giấy phép nhập khẩu
出口许可证 chūkǒu xǔkě zhèng Giấy phép xuất khẩu
工作许可证 gōngzuò xǔkě zhèng Giấy phép lao động
营业执照 yíngyè zhízhào Giấy đăng ký kinh doanh
可研报告 kě yán bàogào Báo cáo nghiên cứu khả thi
投资许可 tóuzī xǔkě Giấy phép đầu tư
征地 zhēngdì Thu hồi đất
并网协议 bìng wǎng xiéyì Thỏa thuận đấu nối
批文 pīwén Văn bản phê duyệt / chấp thuận
土地证 tǔdì zhèng Sổ đỏ / sổ hồng
土地使用权证 tǔdì shǐyòng quánzhèng Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
授权书 shòuquán Shū Giấy ủy quyền
质量认证 zhìliàng rènzhèng Giấy chứng nhận chất lượng
校准 jiàozhǔn Kiểm định

4. Từ vựng tiếng Trung về nhà xưởng

Trong xây dựng nhà xưởng sẽ có nhiều công xưởng, nhà máy, vân vân. Mỗi loại đều có một tên riêng để dễ nhận biết tính đặc thù của từng loại. Vậy bạn đã biết cách gọi những nhà xưởng trong tiếng Trung chưa? Hãy chinh phục ngay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng nhà xưởng thông dụng này để mang rộng thêm kiến thức bạn nhé!

4.1 Một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng

Công xưởng là một loại hình tổ chức sản xuất cơ bản trong một thời đại công nghiệp, được hoạt động thông qua hệ thống máy móc, trang thiết bị hiện đại. Hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về công xưởng xây dựng bên dưới.

Từ vựng tiếng Trung về xây dựng - các loại công xưởng
Các công xưởng xây dựng bằng tiếng Trung
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
电力工厂 diànlì gōngchǎng Công xưởng điện
印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng Công xưởng in
炼油工厂 liànyóu gōngchǎng Công xưởng lọc dầu
石化工厂 shíhuà gōngchǎng Công xưởng hóa chất
木材工厂 mùcái gōngchǎng Công xưởng gỗ
陶瓷工厂 táocí gōngchǎng Công xưởng gốm sứ
钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng Công xưởng gang thép
造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng Công xưởng giấy
塑料工厂 sùliào gōngchǎng Công xưởng nhựa
制革工厂 zhìgé gōngchǎng Xưởng sản xuất da
皮鞋工厂 píxié gōngchǎng Công xưởng giày da
染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng nhuộm
电子工厂 diànzǐ gōngchǎng Công xưởng điện tử
机器工厂 jīqì gōngchǎng Công xưởng cơ khí

4.2 Nhà máy, nhà xưởng liên quan đến xây dựng công trình bằng tiếng Trung

Để có thể làm địa điểm tập trung nhân lực, trang thiết bị, nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất, bảo quản, vận chuyển hàng hóa thì buộc phải có các nhà máy, nhà xưởng. Xây dựng công trình bằng tiếng Trung luôn thường hay phải sử dụng những từ vựng này, hãy cùng trung tâm tiếng Trung học các từ vựng này nhé.

Từ vựng tiếng Trung về các loại nhà máy trong xây dựng
Từ vựng tiếng Trung cho các loại nhà máy
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
钢铁厂 gāngtiěchǎng Nhà máy thép
水泥厂 shuǐní chǎng Nhà máy xi măng
纱线厂 shā xiàn chǎng Nhà máy sợi
砖厂 zhuān chǎng Nhà máy gạch
服装厂 fúzhuāng chǎng Nhà máy may mặc
火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng Nhà máy nhiệt điện
水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng Nhà máy thủy điện

Trên đây là những “Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xây dựng và các từ vựng thường gặp trong công việc“. Hy vọng những thông tin trong chủ đề này có thể cung cấp cho bạn đặc biệt là cho người mới bắt đầu học tiếng Trung một tài liệu hữu ích. Để việc giao tiếp trong công việc được thuận lợi và dễ dàng hơn, bạn đừng quên ghi chép và học những từ mới trên nhé. Cảm ơn các bạn đã dành thời gian xem tài liệu của chúng tôi. Chúc các bạn học tập và làm việc thật tốt!

4.6/5 - (19 bình chọn) Ngo Thi Lam - Elizabeth NgoNgo Thi Lam

Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm ) Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.

Từ khóa » Các Loại Hình Công Ty Bằng Tiếng Trung