Công Văn Tiếng Anh Là Gì? Dịch Công Văn Trong Tiếng Anh đúng Chuẩn

Trong bất cứ tổ chức, doanh nghiệp nào.. các loại văn bản hành chính thường được ban hành nhằm yêu cầu các cá nhân. Các bộ phận cấp dưới thực hiện hoạt động. Nhiệm vụ được cấp trên bàn giao, các loại văn bản này được gọi là công văn, công văn có thể có một ngôn ngữ hoặc nhiều ngôn ngữ tùy yêu cầu. Vậy công văn trong tiếng anh là gì ? Cách viết công văn tiếng anh như thế nào ?

Nếu bạn đang cần dịch thuật công văn sang tiếng Anh, Dịch thuật châu Á là lựa chọn tối ưu với thời gian xử lý trong ngày.

Công văn trong tiếng Anh gọi là gì?

Trong tiếng anh công văn có nghĩa là Official dispatch, Official correspondence hay Official request. Ngoài ra có một số từ đồng nghĩa cũng mang nghĩa là công văn như letter, records… Tuy nhiên tuỳ vào từng trường hợp, ngữ cảnh mà sử dụng các cụm từ tiếng anh cho công văn một cách thích hợp.

Sau đây là một số ví dụ minh hoạ thể hiện cách sử dụng cũng như ý nghĩa của cụm từ công văn trong tiếng anh.

công văn trong tiếng anh là gì

1. Ví dụ: Công văn được gửi từ công ty

=> Công văn tiếng anh là: “Correspondence sent from the company”

2.Ví dụ: Đây là công văn

=> Công văn tiếng anh dịch là: “Here is the dispatch”

3. Ví dụ: Xem lại công văn

=> Công văn được dịch ra tiếng Anh là: “Review the records”

4. Ví dụ: Theo công văn này => Dịch ra là: “According to the letter”

Những cụm từ hay sử dụng trong công văn tiếng anh

Dưới đây là các cụm từ công văn tiếng Anh thường được sử dụng trong các công ty, doanh nghiệp. Cùng tham khảo kĩ để biết được công văn trong tiếng Anh là gì và cách dùng đúng nhé: – Công văn hoả tốc: Dispatch express – Theo công văn số…: According to note number… – Công văn đến: Incoming official dispatch – Công văn đi: Official dispatch travels

Những điều cần chú ý khi soạn công văn tiếng anh

Ngoài việc hiểu được công văn tiếng Anh là gì? Và đưa vào các văn bản đúng ngữ cảnh. Bạn cũng cần biết một số chú ý khi soạn công văn tiếng Anh. – Thứ nhất, liên quan đến chủ đề. Đối với chủ đề chỉ được có một và phải nêu thật rõ ràng. – Thứ hai, phần nội dung cần phải ngắn gọn, xúc tích thể hiện đúng chủ đề được nêu. Bên cạnh đó phải tuân theo các chuẩn mực, quy định của Pháp luật, Nhà nước.. Về cách thức trình bày như căn chỉnh lề trái, phải, trên, dưới, tiêu ngữ, quốc hiệu, số, ký hiệu của công văn… Ngoài ra, có rất nhiều loại công văn. Mỗi loại sẽ thể hiện một mục đích khác nhau như công văn chỉ đạo, công văn phúc đáp, công văn mời họp… – Thứ ba, chính là ngôn ngữ. Phần ngôn ngữ thì phải sử dụng ngôn ngữ lịch sự, nghiêm túc. – Thứ tư, không kém phần quan trọng chính là cách xưng hô trong tiếng anh. Trong tiếng anh Mr. được sử dụng cho nam giới, ý nghĩa của từ này là không phân biệt nam giới đó đã kết hôn hay chưa. Ở nữ giới thì có từ Ms. cũng được sử dụng với ý nghĩa tương tự đó là không phân biệt phụ nữ đã có gia đình hay chưa có gia đình.

Ngoài ra, đối với nữ giới còn có cách xưng hô khác là Mrs. và trong tiếng anh từ này được sử dụng với hàm ý thể hiện người phụ nữ đã có gia đình. Còn từ Miss sử dụng cho trường hợp người phụ nữ chưa có gia đình.

Trong tiếng Anh, “công văn” được viết như thế nào ?

từ vựng công văn tiếng anh

Missive /’misiv/ : an official, formal, or long letter – một lá thư chính thức, mang tính trang trọng hoặc một lá thư dài. Ở dạng danh từ (Noun), theo nghĩa tiếng Việt được hiểu là “thư hay công văn, văn bản”. Ở dạng tính từ (Adjective) , mang nghĩa “ đã gửi, sắp gửi chính thức”. Ngoài ra, các từ Official dispatch, Official correspondence, Official request cũng thể hiện nghĩa “công văn”. Trong tiếng Anh, một từ có thể mang nhiều nghĩa tuỳ vào ngữ cảnh trong câu để sử dụng cho phù hợp. Các từ đồng nghĩa với Missive: express, referendum, desk, pen and ink

Example Công văn tiếng Anh là gì ?

Một số ví dụ về cách dùng công văn bằng tiếng Anh để tham khảo:

John sent a ten-page missive to the committee, detailing his objections. John gửi một văn bản dài 10 trang đến Uỷ ban, thể hiện chi tiết sự phản đối của anh ấy. The manager asked the staff to draft the dispatch. Trưởng phòng yêu cầu nhân viên phát thảo công văn. The Committee issued an official letter asking people to classify waste to protect the environment. Uỷ ban ra công văn yêu cầu người dân phân loại rác thải để bảo vệ môi trường.

Do you want my scouts to initiate an official request for information ? Bà có muốn người của tôi đề xuất một công văn để lấy thông tin không ? The letter in the nineteenth century still served as a literary form through which results might be published and not just as a private missive. Bức thư trong thế kỷ XIX vẫn đóng vai trò là một hình thức văn học mà qua đó các kết quả có thể được công bố và không chỉ là một công văn riêng.

Công văn tiếng Anh nghĩa là gì?

Where a contract or missive of purchase was entered into, that was the end of the matter. Trường hợp một hợp đồng hoặc văn bản mua hàng được ký kết, đó là kết thúc của vấn đề. We have all been the recipients of missives from building societies. Tất cả chúng ta đều là những người được nhận công văn từ việc xây dựng xã hội. That is a shocking thing, because the missive was in the name of the person who was a sub-tenant or lodger. Đó là một điều gây sốc, bởi vì văn bản nằm trong tên của người thuê nhà phụ hoặc người thuê nhà. We then asked the interviewees to speculate about the letter writers. the potential success of their missives, and other questions intended to inquire into the judgments of genre and formality. Sau đó, chúng tôi đã yêu cầu những người được phỏng vấn suy đoán về những người viết thư. Sự thành công tiềm tàng trong những văn bản của họ. Cũng như những câu hỏi khác nhằm tìm hiểu các phán đoán về thể loại và hình thức. Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản nhằm cung cấp cho bạn đọc hiểu rõ hơn về cụm từ công văn tiếng anh là gì. Bên cạnh đó cũng bổ sung thêm những lưu ý quan trọng khi viết một bản công văn bằng tiếng anh.

Hy vọng bài biết này sẽ giúp ích cho các bạn. Nếu cần dịch thuật một công văn sang tiếng Anh, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn làm việc đó.

0/5 (0 Reviews)

Từ khóa » Các Văn Bản Tiếng Anh Là Gì