Công Việc Khó Khăn: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ...

Online Dịch & điển Tiếng Việt-Tiếng Anh Dịch công việc khó khăn VI EN công việc khó khănhardworkTranslate công việc khó khăn: Nghe
TOPAĂÂBCDĐEÊGHIKLMNOÔƠPQRSTUƯVXY

Nghĩa: công việc khó khăn

Chăm chỉ là nỗ lực siêng năng và kiên trì để đạt được mục tiêu hoặc hoàn thành nhiệm vụ. Nó liên quan đến việc đầu tư thời gian, sức lực và sự cống hiến cho một mục tiêu cụ thể, thường đòi hỏi tính tự giác và quyết tâm. Làm việc chăm chỉ là một giá trị cơ bản ...Đọc thêm

Nghĩa: hardwork

Hardwork is the diligent effort and perseverance put into achieving a goal or completing a task. It involves investing time, energy, and dedication towards a specific objective, often requiring self-discipline and determination. Hardwork is a fundamental value ... Đọc thêm

Nghe: công việc khó khăn

công việc khó khăn: Nghe công việc khó khăn

Nghe: hardwork

hardwork: Nghe hardwork

Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.

Dịch sang các ngôn ngữ khác

  • ptTiếng Bồ Đào Nha trabalho duro
  • deTiếng Đức harte Arbeit
  • hiTiếng Hindi कड़ी मेहनत
  • kmTiếng Khmer ការងារលំបាក
  • loTiếng Lao ເຮັດວຽກຫນັກ
  • frTiếng Pháp un dur travail
  • esTiếng Tây Ban Nha trabajo duro
  • itTiếng Ý lavoro duro
  • thTiếng Thái การทำงานอย่างหนัก

Phân tích cụm từ: công việc khó khăn

  • công – curvetted
    • quầy hàng thủ công - craft stalls
    • tòa án công nghiệp - industrial tribunal
    • trung tâm y tế công cộng - public health center
  • việc – job
    • phòng khám làm việc - clinic working
    • công việc tuyệt vời - terrific work
    • làm việc gì đó - working something out
  • khó – loincloths, difficult, warehouse, bunker, granary
    • sự đa hình khó hiểu - cryptic polymorphism
  • khăn – towel, cover, apron
    • lau khô bằng khăn - dry with a towel
    • là một quyết định khó khăn - was a tough decision
    • đạt được bằng cách khó khăn hoặc âm mưu - to achieve by wangle or intrigue

Từ đồng nghĩa: công việc khó khăn

  • kinh doanh, việc làm, công việc, lao động Đọc thêm

    Từ đồng nghĩa: hardwork

  • business, employment, job, labor, labour, toil, workforce
  • working, workplace, struggle Đọc thêm

    Phản nghiả: không tìm thấy

    Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh

    0 / 0 0% đạt nhận ra
    • 1osgoode
    • 2sonobuoy
    • 3realize
    • 4uncus
    • 5metacriticism
    Bắt đầu lại Tiếp theo

    Ví dụ sử dụng: công việc khó khăn

    Việc tấn công hạm đội Đan Mạch sẽ rất khó khăn vì việc Parker chậm trễ trong hành trình đã cho phép người Đan Mạch chuẩn bị tốt vị trí của họ. Attacking the Danish fleet would have been difficult as Parker's delay in sailing had allowed the Danes to prepare their positions well.
    Công việc ban đầu của Bijl, một loạt các dự án trên giấy, đã kết hợp vô số kinh nghiệm nền tảng của anh ấy và nhằm thu hút nhiều khán giả hơn với lý do nhu cầu được tiếp cận gần hơn với công chúng. Bijl's early work, a series of projects on paper, combined his myriad background experiences and aimed to engage a wider audience citing a need to be nearer to the public.
    Việc phát hiện lỗi đối với một nhóm robot công nghiệp cũng gặp phải những khó khăn tương tự như thiếu mô hình phát hiện lỗi và điều kiện hoạt động năng động. Fault detection for a horde of industrial robots experiences similar difficulties as lack of fault detection models and dynamic operating condition.
    Một phiên bản của lá thư từ chức của ông, được đăng trên tạp chí Private Eye, bảo vệ tính công bằng của khuyến nghị của Ủy ban Khẩn cấp về Thảm họa và chỉ trích việc BBC từ chối phát sóng lời kêu gọi. A version of his resignation letter, was published in Private Eye, defending the impartiality of the Disasters Emergency Committee's recommendation and criticising the BBC's refusal to broadcast the appeal.
    Với cuộc cách mạng công nghiệp, ngày càng có nhiều người muốn những chiếc khăn choàng cổ dễ mặc, thoải mái và có thể kéo dài cả ngày làm việc. With the industrial revolution, more people wanted neckwear that was easy to put on, was comfortable, and would last an entire workday.
    Ban quản trị Hẻm núi Kings mới ban đầu gặp khó khăn trong việc quản lý công viên khổng lồ, có diện tích gấp hơn 700 lần diện tích ban đầu tại Grant Grove. The new Kings Canyon administration initially struggled to manage the huge park, which was more than 700 times the size of the original unit at Grant Grove.
    Giày dép phù hợp cũng rất quan trọng đối với những người mắc CMT, nhưng họ thường gặp khó khăn trong việc tìm kiếm những đôi giày vừa vặn vì bàn chân cong cao và ngón chân hình búa. Appropriate footwear is also very important for people with CMT, but they often have difficulty finding well-fitting shoes because of their high arched feet and hammer toes.
    Tôi không gặp khó khăn gì trong việc tìm kiếm văn phòng của Công ty. I had no difficulty in finding the Company's offices.
    Tom dường như đang gặp khó khăn khi hoàn thành công việc. Tom seems to be having trouble getting things done.
    Tom và Mary còn rất nhiều công việc khó khăn ở phía trước của họ. Tom and Mary have a lot of hard work ahead of them.
    Vẫn nghĩ rằng bạn muốn công việc của tôi, Chi nhánh? Still think you want my job, Branch?
    Tôi đã trải qua những đêm làm việc ở trường trung học trong một phòng thí nghiệm nghiên cứu tế bào gốc. I put myself through med school working nights in a stem cell research lab.
    Điều gì đó về việc tham quan các kim tự tháp, học múa ba lê? Something about visiting the pyramids, taking ballet lessons?
    Vào khoảng thời gian này, giữa những năm 1930, tôi chuyển đến Trollhättan ở miền tây Thụy Điển, nơi tôi nhận được một công việc tại một xưởng lớn. About this time, in the mid-1930’s, I moved to Trollhättan in western Sweden, where I got a job at a large workshop.
    The Circus Of Fun nhào lộn về việc phục vụ 25 đến đời. The Circus Of Fun acrobat set about serving 25 to life.
    Tôi cố gắng tập trung chú ý vào việc đọc. I tried to focus my attention on reading.
    Anh đã thành công khi đối mặt với nhiều khó khăn. He succeeded in the face of many difficulties.
    Cô ấy có một tài năng thực sự trong việc giải quyết các tình huống rắc rối. She had a real talent for smoothing over troubled situations.
    Tom đã cống hiến cả đời mình cho phong trào chống lại năng lượng hạt nhân. Tom has devoted his life to the movement against nuclear energy.
    Tôi thích công việc này, nhưng tôi không muốn gọi ông chủ của mình bằng giọng lớn bất cứ khi nào có chuyện không hay xảy ra. Tôi là một phần của sự thanh lịch. I like this job, but I'd prefer not to call my boss over in a loud voice whenever something bad happens. I'm partial to elegance.
    Loại công nhân này đặc biệt dễ bị tai nạn tại nơi làm việc. This category of workers is especially vulnerable to accidents at the workplace.
    Hàng năm vào ngày 20 tháng 11, cộng đồng người chuyển giới quan sát Ngày tưởng niệm người chuyển giới để tưởng niệm các thành viên của cộng đồng đã bị sát hại trong năm qua. Every year on November 20th, the transgender community observes Transgender Day of Remembrance to memorialize members of the community who have been murdered over the last year.
    Tom và Mary đang gặp khó khăn, vì vậy tôi đồng ý giúp họ. Tom and Mary were having trouble, so I agreed to help them.
    Tom đã viết số điện thoại của mình trên một chiếc khăn ăn và đưa cho Mary. Tom wrote his phone number on a napkin and handed it to Mary.
    Có vẻ như Tom và Mary đang gặp khó khăn khi làm điều đó. It seems like Tom and Mary are having a hard time doing that.
    Chúng tôi đã trực tiếp học cách đấu tranh với những quyết định y tế thực sự khó khăn. We learned directly how to struggle through really tough medical decisions.
    Mỗi lần tôi nhìn thấy anh ta, anh ta có một chiếc khăn rằn trên mặt. Every time I saw him, he had a bandana on his face.
    (Giọng nói khuếch đại) Như bạn đã biết, chương trình này, uh, chương trình đã phải đối mặt với rất nhiều khó khăn và bi kịch trong vài ngày qua. (Amplified voice) As you know, this, uh, show has faced a great deal of hardship and tragedy the past few days.
    Có một số khu vực ở châu Âu nơi mà việc giảm 95% lượng axit dư thừa tích lũy là khá khó khăn để đạt được. There are some areas in Europe where a 95% reduction of the accumulated excess acidity is rather difficult to achieve.
    Các nhà thực vật học đã gặp khó khăn trong việc đặt tên và phân loại các giống của Sideitis do sự khác biệt nhỏ của chúng. Botanists have encountered difficulties in naming and classifying the varieties of Sideritis due to their subtle differences.
  • Từ khóa » Gặp Khó Khăn Trong Công Việc Tiếng Anh