GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÔNG VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Tr-ex

GẶP KHÓ KHĂN TRONG CÔNG VIỆC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch gặpmeetseeexperienceencounterhavekhó khăn trong công việchard at workdifficulty at worktrouble at workdifficult work

Ví dụ về việc sử dụng Gặp khó khăn trong công việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tôi đang gặp khó khăn trong công việc.I'm having difficulty at my job.Một người bạn thân của bạn đang gặp khó khăn trong công việc.One of your neighbors is having trouble at work.Họ thường gặp khó khăn trong công việc.Often they have difficulty in their employment.Một người bạn thân của bạn đang gặp khó khăn trong công việc.A friend of mine is in a difficult situation at work.Bạn đã gặp khó khăn trong công việc gần đây?Have you been having problems at your job recently?Không ai giúp bạn khi bạn gặp khó khăn trong công việc..There is no one to help you if you get into trouble.Nếu gặp khó khăn trong công việc, hãy chia sẻ với nhân viên.If you have problems at work, share it with your partner.Gần đây cô đã gặp khó khăn trong công việc của mình.You have had significant difficulties in your career lately.Nói chuyện với người quản lý nếu bạn gặp khó khăn trong công việc.Talk to your supervisor if you're having a hard time at work.Do gặp khó khăn trong công việc nên cô ấy bị stress.She is having a LOT of problems with her job so I know she is under a lot of stress.Nhưng tôi đồng ý với người đàn ông kia: Ở một mức độ nào đó,hầu hết người trẻ đều gặp khó khăn trong công việc.But I had to agree with the guy― to an extent:Most millennials do struggle at work.Bạn sẽ không gặp khó khăn trong công việc và cuộc sống cũng vô cùng êm ả.You will not have any problems at your work and your personal life will also be much better.Những người cóvấn đề với sợ có thể gặp khó khăn trong công việc và bị cô đơn;People who have problems with claustrophobia can experience problems in the workplace and suffer from loneliness;Gặp khó khăn trong công việc nên nghĩ bản thân không đảm đương được công việc này, cuối cùng từ bỏ.Difficulty in work so they think they cannot take care of this job, finally give up.Đến năm 20 tuổi, ông có danh hiệu“ người thông minh nhất phòng” nhưngvẫn gặp khó khăn trong công việc.By the time he was 20 he had a reputation for"being the smartest guy in the room" and butalso difficult to work with.Khi bạn gặp khó khăn trong công việc, đừng chỉ ngồi một chỗ xem xét vấn đề mà hãy cố gắng tìm kiếm giải pháp.When you have a significant problem at work, don't sit there looking at the issue, focus on finding a resourceful solution.Sự tức giận của cô khibị hãm hiếp rất dữ dội đến nỗi cô gặp khó khăn trong công việc và mất bạn bè và thậm chí cả cuộc hôn nhân của mình.Her anger at beingraped was so intense that she was having trouble working and was losing her friends and even her marriage.Cho đến tận bây giờ, nếu có gặp khó khăn trong công việc, anh vẫn sẽ là người đầu tiên chị tìm đến để thảo luận và chia sẻ ý kiến.To this day, if there are difficulties in my work, he will still be the first person I come to discuss and share ideas.Kết luận, ĐTC Phanxicô đã trích dẫn từ bài diễn văn nhận giải của nhà văn người Colombia Gabriel Gabriel García Márquez,người đã cho biết mặc dù gặp khó khăn trong công việc:“ Trước sự áp bức, bóc lột và bỏ rơi, chúng ta cần phải phản ứng lại bằng chính đời sống của mình”.Concluding, the Pope quoted from the acceptance speech of Colombian author and Nobel Prize winner Gabriel García Márquez,who said in spite of the difficulty of the task,“Before oppression, plundering and abandonment, we respond with life.”.Khi gặp khó khăn trong công việc hay cuộc sống thường nhật, tôi biết cách hướng nội, tìm thiếu sót ở bản thân và cải thiện chính mình.”.When I run into difficulties at work or in daily life, I know how to look inward for my own faults and improve myself.”.Tôi lo lắng về các khoản vay của sinhviên bởi vì tôi thường cảm thấy mình sẽ gặp khó khăn trong công việc sau khi học đại học vì có những người khác, có trình độ hơn trên sân chơi.I worried about student loans because I often felt I would have a hard time getting a job after college given that there are other, more qualified people on the playing field.Cách đây một năm tôi gặp nhiều khó khăn trong công việc.A few years ago I had a big challenge at work.Bill gặp nhiều khó khăn trong công việc.Bill has been having trouble at work.Năm 35 tuổi, gặp phải nhiều khó khăn trong công việc và gia đình.At 35, there were many difficulties in work and family.Trong năm cuối đại học, Kim Bo- Ra gặp khó khăn trong việc tìm kiếm công việc của mình.During her last year in college, Kim Bo-Ra experiences difficulties finding a job.Bạn có thể gặp khó khăn trong việc công việc hàng ngày, nghề nghiệp, hay giao tiếp xã hội.They may find it difficult to concentrate on work, day-to-day tasks or social interaction.Anh có gặp khó khăn trong việc cân bằng công việc và cuộc sống gia đình?Do you have trouble balancing work and family life?Tôi phải báo thức sớm hơn vì ngay hôm qua tôi đã gặp khó khăn trong việc hoàn thành công việc đúng giờ.I had set my alarm earlier because the day before I had trouble finishing the grunt work on time.Đôi khi chính những người quen biết bạn đặt niềmtin lại khiến bạn càng gặp khó khăn hơn trong công việc.Sometimes just knowing thatothers Believe in you so much makes you work harder.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 1248, Thời gian: 0.023

Từng chữ dịch

gặpđộng từmeetseehavegặpdanh từexperienceencounterkhótính từdifficulthardtoughkhótrạng từhardlykhódanh từtroublekhăndanh từtowelscarftissueclothnapkintronggiới từinduringwithinoftrongtính từinnercôngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessful gặp khó khăn trong học tậpgặp khó khăn trong việc duy trì

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh gặp khó khăn trong công việc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Gặp Khó Khăn Trong Công Việc Tiếng Anh