Cosquillas Trong Tiếng Tây Ban Nha Nghĩa Là Gì?
Nghĩa của từ cosquillas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cosquillas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cosquillas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cù, thọc léc, sự cù, cảm giác buồn buồn, buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghe phát âm cosquillasNghĩa của từ cosquillas
cù(tickle) |
thọc léc(tickle) |
sự cù(titillation) |
cảm giác buồn buồn(tickle) |
buồn(tickle) |
Xem thêm ví dụ
" Si nos hacen cosquillas, ¿no reímos?" Nếu các người cù chúng tôi, lẽ nào chúng tôi không cười? |
"""No tenía ni idea de que tenías tantas cosquillas. "" Le hizo unas cuantas más."“Anh không biết em có máu buồn đến thế.”Anh cù cô thêm chút nữa. |
Con el riesgo de llevar las cosas a un plano muy personal, diré que al verlo envejecer, mi mente se remonta a los días en que éramos niños, cuando él se acostaba en el suelo y luchaba y jugaba con nosotros, nos levantaba en sus brazos y nos abrazaba y nos hacía cosquillas o nos subía a la cama con mamá y con él cuando estábamos enfermos o teníamos miedo durante la noche.Có thể mang tiếng là nói chuyện riêng, nhưng tôi xin nói rằng khi tôi thấy ông trở nên lớn tuổi hơn, tâm trí tôi trở về với những ngày mà chúng tôi còn nhỏ khi ông thường nằm trên sàn nhà và vật lộn cùng chơi đùa với chúng tôi và bế chúng tôi vào lòng ông và ôm chúng tôi cùng cù lét chúng tôi, hoặc kéo chúng tôi lên giường với Mẹ và Cha khi chúng tôi bị bệnh hoặc sợ hãi trong đêm. |
Ahora nuestra invención secreta, la maquina eléctrica de cosquillas.Và bây giờ... phát minh mới, máy chọc cù lét chạy điện! |
Cosquillas.Nhột quá. |
Cosquillas la nariz de un párroco como " un yace dormida, entonces él los sueños de otro beneficio:Tickling mũi của một viện trưởng là " nằm ngủ, Sau đó, những giấc mơ ông đời sống giáo đường khác: |
¡ Oh, dá cosquillas!Oh, giỏi pha trò đó! |
Cuando le contamos nuestros sentimientos, se filtra en su subconsciente, le hace cosquillas en el cerebro, y hará que se depierte pronto, ¿esta bién?Khi ta tâm sự với ông, nó sẽ thấm vào tiềm thức của ông, gây tác động lên não, và sẽ làm cho ông tỉnh lại sớm, hiểu chưa? |
Si algo te hace cosquillas o te molesta, házmelo saber.Nếu có gì nhột hay làm anh khó chịu, tôi muốn anh cho tôi biết. |
Si no me busca las cosquillas, no habrá problemas.Anh đừng có đụng chạm tới tôi, thì sẽ chẳng có chuyện gì xảy ra. |
Le hacen cosquillas, bromas y hacen mucho ruido.Họ cù cô, đùa giỡn và rất ồn ào. |
Luego lo rastrearemos con una computadora y lo usaremos para controlar a otro robot, quien se hará cosquillas en la palma con otro palo.Và kế tiếp chúng ta theo dõi chuyển động đó với một máy vi tính và sử dụng nó để điều khiển một robot khác, mà con robot này sẽ kích thích bàn tay với một cây gậy khác. |
Si, pensé que te haría cosquillas.Tôi biết anh sẽ thích mà. |
Me hace cosquillas.Oh! Oh, nhột quá. |
El te hará cosquillas también.Hắn cũng sẽ mò mẫm cô nữa. |
Se sabe desde hace mucho tiempo que es imposible hacerse cosquillas a uno mismo tan bien como a otras personas.Người ta đã biết từ lâu rằng bản thân con người không thể tự gây kích thích cũng như là những người khác có thể làm điều đó. |
Le hago cosquillas.Chọc nó cười đấy. |
¿Tienes cosquillas?Cô có nhột không? |
Un día, te vamos ha hacer cosquillas... y estaremos haciéndote cosquillas, por todas partes.Một ngày nào, chúng tôi sẽ mò mẫm cô... và chúng tôi sẽ cứ mò mẫm khắp người cô. |
¿Tienes cosquillas aquí?Cô nhột ở đây hả? |
Dado que la sensación de cosquillas en la palma de la mano va y viene, se necesita un número mayor de sujetos con este desempeño para que sea significativo.Bởi vì việc cảm nhận kích thích trên lòng bàn tay chỉ thoáng qua, bạn cần số lượng lớn các đối tượng đóng vai trò chính làm cho chúng trở nên đáng kể. |
¡No me hagas cosquillas!Đừng cù tôi! |
Nadie me hace cosquillas.Tôi không quen bị cù lét. |
Y decidimos que el lugar más indicado para comenzar fueran las cosquillas.Và vì vậy chúng ta đã biết được nơi nên bắt đầu là với việc gây kích thích. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cosquillas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cosquillas
Costa de Marfil trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?coscorrón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?cosecha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?cosechar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?coser trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?cosquillas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?costa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?costado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?costal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?costar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?hacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
efectividad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?visado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?densidad de población trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?pugnacidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?por triplicado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?cordón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?continua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?remachar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?panela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?irregular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?algarabía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?advertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?pelirroja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?para esto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?realzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?gavión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?inflamación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?romboedro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.
Tiếng AnhTiếng Tây Ban NhaTiếng phápTiếng Bồ Đào NhaTiếng ÝTiếng ĐứcTiếng Hà LanTiếng Thụy ĐiểnTiếng Ba LanTiếng RumaniTiếng SécTiếng Hy LạpTiếng Thổ Nhĩ KỳTiếng TrungTiếng NhậtTiếng HànTiếng Ấn ĐộTiếng IndonesiaTiếng TháiTiếng IcelandTiếng NgaFull MeaningSignificarMot SignifieAmeiosPieno SignificatoVolle BedeutungVolledige BetekenisFull BetydelseZnaczenieSens DeplinVýznam SlovaΈννοια της λέξηςTam Anlam这个词的意思完全な意味단어의 의미पूरा अर्थArti PenuhความหมายของคำMerkinguзначениеJA PostKO PostTR PostES PostDE PostFR PostTH PostPT PostRU PostVI PostIT PostID PostPL PostHI Post© Copyright 2021 - 2024 | | All Rights Reserved
Từ khóa » Thọc Léc Tiếng Thái Nghĩa Là Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "thọc Léc" - Là Gì?
-
Chọc Lét Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Thọc Cù Lét Trong Tiếng Thái Là Gì? - Từ điển Việt Thái
-
Nghĩa Của Từ Thọc Lét - Từ điển Việt
-
'간질이다': NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Chữ Số Thái Lan – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Thái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tướng Bigeard Muốn Rải Tro ở Điện Biên - BBC News Tiếng Việt
-
Tác Hại Khi Cù Lét Trẻ Khó Lường Hơn Ta Vẫn Tưởng - Hello Bacsi
-
Sổ Tay Tiếng Thái - Wikivoyage
-
Tiếng Thái Lan Dành Cho Người Mới Bắt đầu - Goethe Verlag
-
Ý Nghĩa Của Thai Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary