Cốt Lết Tiếng Anh Là Gì? Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thịt Heo
Có thể bạn quan tâm
Cốt lết tiếng anh là gì? Cốt lết là phần xương của heo dùng để chế biến các món ăn rất ngon và bổ dưỡng chẳng hạn như sườn cốt lết xào chua ngọt hay là sườn cốt lết nướng,..Vậy bạn có biết cốt lết tiếng anh là gì không, bài viết này sẽ giải thích cho bạn và bổ sung cho bạn các từ vựng bổ ích.
Xem Nhanh
- Cốt lết là gì
- Cốt lết tiếng anh là gì
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thịt heo
- Cách làm sườn cốt lết rim mặn ngọt
Cốt lết là gì
Cốt lết là gì là phần sườn của con heo hay còn gọi là chả chìa là một món ăn làm bằng sườn heo chặt khúc ngắn, tuốt thịt về một đầu, chiên vàng và rang ngọt., chả chìa thực ra là phần thịt ba chỉ của heo rang cháy cạnh kết hợp nêm gia vị, bỏ đường và hành lá.
Cốt lết tiếng anh là gì
Cốt lết tiếng anh là “Cutlet”
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thịt heo
- Pork head: thịt thủ, thủ lợn
- Pork ears: tai lợn
- Pork cheeks: thịt má
- Pork tongue: lưỡi lợn
- Pork shoulder: thịt vai
- Pork shoulder arm: thịt chân giò trước
- Legs or hams: chân giò sau
- Pork loin: thịt thăn lợn
- Blade and: đầu thăn
- Center rib: dẻ sườn
- Center loin: thăn giữa
- Sirloin: phần thăn mỏng, mềm và ngon nhất của thăn lợn
- Pork tenderloin: phần thăn mềm
- Pork chop or pork cutlets: sườn cốt lết
- Fatback: mỡ lợn, mỡ thăn (sống)
- Lardons or lard: mỡ lợn (đã chín, dùng để chiên rán)
- Bacon: thịt ba chỉ
- Spare ribs: dẻ sườn thăn
- Belly or side: thịt bụng và thịt lườn
- Trotters: móng giò
- Chitterlings: lòng lợn
Cách làm sườn cốt lết rim mặn ngọt
Nguyên liệu
– 2-3 miếng sườn cốt lết
– Muối, đường, xì dầu, nước mắm, hạt tiêu ớt màu hay ớt bột cay
– Tỏi, hành lá
Cách làm
Bước 1 : Thịt cốt lết rửa sạch, lau khô, cho vào thịt một thìa nhỏ muối, một ít hạt tiêu, ướp khoảng 1-2 tiếng.
Bước 2: Đun nóng chảo, cho ít dầu ăn, phi thơm tỏi, cho sườn cốt lết vào áp chảo vàng hai mặt.
Bước 3: Cho thêm hai thìa canh nước mắm, một thìa nhỏ xì dầu, một thìa canh đường, một ít ớt màu hay ớt bột cay và một ít nước lọc xâm xấp với mặt thịt, đun sôi, đậy kín nắp nồi.
Bước 4: Bạn đun đến khi miếng sườn mềm, và nước sốt thịt sánh lại rồi tắt bếp. Cuối cùng thêm hành lá đã thái nhỏ vào, múc ra đĩa dùng làm món mặn ăn với cơm.
???????????? Thông tin tham khảo: nước uống collagen, collagen có tác dụng gì
Nguồn: https://hellosuckhoe.org/
Có thể bạn quan tâm:
- Thịt heo nướng Tiếng Anh là gì
- Thịt vịt tiếng anh là gì?
- Hủ tiếu gõ tiếng Anh là gì
- Heo quay tiếng Anh là gì
- Cá khô tiếng Hàn là gì
- Thức ăn có ngon không tiếng Anh
Từ khóa » Thịt Sườn Heo Tiếng Anh
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì - Sườn Lợn Trong Tiếng Tiếng Anh
-
50 Từ Vựng Các Loại Thịt Cơ Bản | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Các Loại Thịt Lợn/Heo - Học Từ Vựng - ITiengAnh
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
-
THỊT SƯỜN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SƯỜN HEO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Sườn Heo Tiếng Anh Là Gì
-
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT - Aroma
-
• Thịt Sườn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Side Meate | Glosbe
-
Các Thành Phần Của Thịt Lợn Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt Cơ Bản - Leerit
-
Sườn Lợn Bằng Tiếng Anh - Glosbe