TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT - Aroma
Có thể bạn quan tâm
Có rất nhiều loài động vật và chim đã được con người chúng ta săn bắt, nhưng chỉ có một ít trong số chúng được thuần hoá để nuôi lấy thịt. Những cái tên như heo, cừu, gia súc và gia cầm như gà và vịt đã được con người chúng ta nuôi dưỡng để lấy thịt từ rất lâu, và đến nay điều này vẫn đang diễn ra. Là người học ngoại ngữ, từ vựng tiếng Anh về các loại thịt là những kiến thức mà chúng ta phải nắm rõ. Hiểu được điều này, chúng tôi xin phép được gửi đến các bạn bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt. Hãy cùng tham khảo nhé!
1. TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI THỊT
Let’s imagine that we are looking around the fresh meat section in the supermarket, we will see there has various kinds of meat. Stopping by the beef counter, we can see there is of the topside, spare ribs and steaks like fillet and T-bone steak as well as various cuts of veal. Next, it will be legs of lamb and lamb chops as well as mutton from older sheep. Keep moving on and many cuts of pork are also seen, including legs of pork, pork chops and pork spare ribs as well as cured pig meats like bacon and ham. Meats of all kinds are diced for making dishes like stew or minced to make sausages, meat pies and hamburger patties.
Hãy tưởng tượng rằng bạn chúng ta đang đi dạo tại khu thịt tươi sống trong siêu thị, chúng ta sẽ thấy rằng có rất nhiều loại thịt khác nhau. Ghé ngang quầy thịt bò, chúng ta có thể thấy ở đây có bán mông bò, sườn bò và các loại thịt dùng để nấu bò bít tết như thịt thăn vai bò và phi lê bò cũng như những lát thịt bê. Tiếp theo sẽ là chân trừu (cừu non) và sườn trừu cũng như thịt của những con cừu lớn tuổi hơn. Tiếp tục đi dạo và chúng ta sẽ thấy rất nhiều lát thịt heo hiện ra trước mắt, gồm có giò heo, sườn heo chặt nhỏ và sườn non cũng như các loại thịt heo xông khói như thịt heo muối xông khói và giăm bông. Thịt các loại đều được thái lát để làm món thịt hầm hay băm nhuyễn để làm xúc xích, bánh thịt và nhân bánh ham-bơ-gơ.
Rabbit and goat meats are also sold here, as are various kinds of offal like liver, kidney, heart, tripe and brains. Offal and meats like ox tongue, sheep’s head and pig’s feet or trotters are often eaten due to their budget-friendly prices. Besides, there are some sorts of wild meat that are rarely seen in the market but mentioned here for you to know like wild boar, deer, quail and pheasant.
Thịt thỏ và dê cũng được bán ở siêu thị giống những nhiều loại nội tạng gia súc khác như gan, cật, tim, bao tử và não. Nội tạng và thịt như lưỡi bò, đầu cừu và giò heo hay chân giò thường bán rất đắt vì giá của chúng rất hợp lí. Ngoài ra, cũng có một vài loại thịt rừng rất hiếm gặp trên thị trường nhưng vẫn được chúng tôi nhắc ở đây cho bạn biết như thịt heo rừng, thịt nai, chim cút và gà lôi.
2. Thịt gia cầm
There are of various kinds of poultry including chickens, ducks, geese and turkeys often sold in markets, and we often cook and eat the whole one for the boiled and roasted dishes. However, sometimes we also cut them into pieces before cooked, for example, we can cook only the breast or wings or drumsticks. When shopping, there are two popular sorts of poultry which are free-range poultry and factory farming poultry, which birds are kept in small cages and never allowed to range freely in the outside world.
Xem thêm: Ngữ pháp toeic
Trên thị trường có rất nhiều loại gia cầm khác nhau như gà, vịt, ngỗng và gà tây, và chúng ta thường luộc và nướng nguyên cả con. Tuy nhiên, đôi khi chúng ta cũng cắt chúng ra thành những miếng nhỏ trước khi nấu, ví dụ như có khi chúng ta chỉ nấu riêng phần ức gà, cánh gà hoặc phần đùi gà. Khi đi chợ, thông thường sẽ có hai loại thịt gia cầm, đó là loại thịt gà thả vườn và thịt gà công nghiệp, đây là gà được nuôi trong lồng nhỏ và không được thả ra ngoài giống như loại thả vườn.
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng anh về đồ ăn
Sau đây sẽ là bảng tổng kết các từ vựng tiếng Anh về các loại thịt nhé:
Tên | Nghĩa |
Beef | Thịt bò |
Beef spare ribs | Sườn non bò |
Beef topside | Phần thịt mông bò |
T-bone steak | Thịt thăn vai bò |
Fillet steak | Thịt phi lê bò |
Steak | Thịt bò |
Veal | Thịt bê |
Lamb meat | Thịt trừu (cừu non) |
Lamb chop | Sườn trừu chặt khúc |
Mutton | Thịt cừu già |
Pork | Thịt heo |
Pork leg | Giò heo |
Pork chops | Sườn heo chặt khúc |
Pork spare ribs | Sườn non heo |
Cured pig meat | Thịt heo thái hạt lựu |
Bacon | Thịt heo muối xông khói |
Ham | Giăm bông |
Diced meat | Thịt heo thái lát |
Minced meat | Thịt heo băm nhuyễn |
Rabbit meat | Thịt thỏ |
Goat meat | Thịt dê |
Offal | Nội tạng |
Trotter | Chân giò |
Chicken breast | Ức gà |
Drumsticks | Đùi gà |
Chicken wings | Cánh gà |
Tripe | Bao tử |
Turkey meat | Thịt gà tây |
Từ khóa » Thịt Sườn Heo Tiếng Anh
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì - Sườn Lợn Trong Tiếng Tiếng Anh
-
50 Từ Vựng Các Loại Thịt Cơ Bản | Tiếng Anh Nghe Nói
-
Các Loại Thịt Lợn/Heo - Học Từ Vựng - ITiengAnh
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì - Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
-
Sườn Non Tiếng Anh Là Gì ? Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt
-
THỊT SƯỜN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
SƯỜN HEO Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Sườn Heo Tiếng Anh Là Gì
-
• Thịt Sườn, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Side Meate | Glosbe
-
Cốt Lết Tiếng Anh Là Gì? Học Từ Vựng Tiếng Anh Chủ đề Thịt Heo
-
Các Thành Phần Của Thịt Lợn Bằng Tiếng Anh
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Loại Thịt Cơ Bản - Leerit
-
Sườn Lợn Bằng Tiếng Anh - Glosbe