Credit Scoring | English To Vietnamese | Finance (general)
Có thể bạn quan tâm
- Latest questions
- Ask a question
- Term search
- KudoZ glossaries
- KudoZ leaders
- GBK questions
- GBK term search
- GBK language glossary
- Help and orientation
- About KudoZ
- KudoZ rules
Access suspended
Your access to this feature has been temporarily suspended.
Message to you from a moderator:
Close KudoZ: term help for translatorsThe KudoZ network provides a framework for translators and others to assist each other with translations or explanations of terms and short phrases.
About Help KudoZ Rules More questions multithreading hard water Return to list English to Vietnamese KudoZ moderators There is no moderator assigned specifically to this language pair. About moderating More translation questions multithreading hard waterGlossary entry (derived from question below)
English term or phrase:
credit scoringVietnamese translation:
chấm điểm tín dụng Feb 22, 2010 14:01 14 yrs agoEnglish term
ProZ.com Staff More... Freelancer |ProZ.com Staff
ProZ.com site staff profile
Native in: English
View Questions asked: 0 (0 open) (4 closed without grading) Answers provided: 173Follow or mute ("flag" or "filter")
credit scoring GBK English to Vietnamese Bus/Financial Finance (general) Definition from Investopedia: A statistical analysis performed by lenders and financial institutions to access a person's credit worthiness. Lenders use credit scoring, among other things, to arrive at a decision on whether to extend credit. Example sentences:If you have an existing credit card, the issuer is likely to look at your credit score to decide whether to increase your credit line -- or charge you a higher interest rate, according to a credit scoring study by the Consumer Federation of America and the National Credit Reporting Association. (Bankrate, Inc.)
Credit scoring uses, where available, information from a bank's own records and may include data received from credit reference agencies. (British Bankers' Association)
Credit scoring has been used by some creditors, particularly credit card issuers, for many years as a tool in making credit decisions. Mortgage lenders, however, have only recently begun using credit scoring to decide whether to make a loan and at what price. (Federal Trade Commission)Proposed translations (Vietnamese)
5 +2 | chấm điểm tín dụng | Tiến Anh Lê |
5 | Điểm tín dụng | Nguyen Dieu |
Feb 22, 2010 13:54: changed "Kudoz queue" from "In queue" to "Public"
Feb 22, 2010 14:01: changed "Stage" from "Preparation" to "Submission"
Feb 25, 2010 14:59: changed "Stage" from "Submission" to "Selection"
Apr 23, 2010 14:56:
Apr 23, 2010 15:54: changed "Stage" from "Selection" to "Completion"
Propose a translationProposed translations
+2 25 mins Tiến Anh Lê Vietnam 95 answers More... Freelancer and outsourcer | 08:32VietnamTiến Anh Lê
Satisfaction glocalization
Native in: Vietnamese (Variant: Standard-Vietnam)
Works in: English to Vietnamese, Vietnamese to English, English to Japanese, and 12 more.
View Related KudoZ points : 8 Selected chấm điểm tín dụng Definition from http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D: Chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. Example sentences:Hệ thống chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng nội bộ là một quy trình đánh giá khả năng thực hiện các nghĩa vụ tài chính của một khách hàng đối với một ngân hàng như việc trả lãi và trả gốc nợ vay khi đến hạn hoặc các điều kiện tín dụng khác nhằm đánh giá, xác định rủi ro trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Mức độ rủi ro tín dụng thay đổi theo từng đối tượng khách hàng và được xác định thông qua quá trình đánh giá bằng thang điểm, dựa vào các thông tin tài chính và phi tài chính có sẵn của khách hàng tại thời điểm chấm điểm tín dụng và xếp hạng khách hàng. (http://www.vdb.gov.vn/Trangchu.aspx?ID=D)Peer comment(s):
agree | Maiphuong (X) 46 days |
thanks | |
agree | samvietnam 60 days |
thanks |
Something went wrong...
4 KudoZ points awarded for this answer. 23 mins Nguyen Dieu Vietnam 513 answers More... Freelancer | 08:32VietnamNguyen Dieu
IT, Finance, Game and Automotive Trans
Native in: Vietnamese
Works in: English to Vietnamese, Vietnamese to English
View Related KudoZ points : 47 Điểm tín dụng Definition from web: Điểm Tín Dụng – credit score - là một phương tiện kiểm soát tín dụng của xã hội các nước phát triển. Nếu có Điểm Tín Dụng cao, mỗi năm bạn có thể tiết kiệm hàng chục ngàn đô la. Example sentences:Có một điểm số tín dụng tốt (good / excellent credit score) là rất quan trọng. Bởi có một điểm số tín dụng tốt sẽ giúp cho các khoản cho vay nhà, xe, và thẻ tín dụng dễ dàng hơn rất nhiều, đặc biệt là hưởng lãi xuất hạ khi vay mượn. (Radio)
Something went wrong...
Propose a translationYou have native languages that can be verified
You can request verification for native languages by completing a simple application that takes only a couple of minutes.
Review native language verification applications submitted by your peers. Reviewing applications can be fun and only takes a few minutes.
View applications Close and don't show again CloseYour current localization setting
EnglishSelect a language
- Magyar
- Chinese汉语
- Deutsch
- Español
- Nederlands
- čeština
- Français
- Italiano
- 日本語
- Polski
- Português (Br)
- Română
- русский
- عربي
- All of ProZ.com
- Term search
- Jobs
- Forums
- Multiple search
- Users
- Articles
- Clients
- Forums
- Glossary
- GlossPost
- FAQ
Từ khóa » điểm Tín Dụng Tiếng Anh Là Gì
-
Điểm Tín Dụng Là Gì? Vai Trò Và Cách Tăng điểm Tín Dụng?
-
Điểm Tín Dụng (Credit Score) Là Gì? Cách Cải Thiện điểm Tín Dụng
-
ĐIỂM TÍN DỤNG In English Translation - Tr-ex
-
ĐIỂM TÍN DỤNG CÁ NHÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Điểm Tín Dụng Credit Score Là Gì ? Ảnh Hưởng Thế Nào Người Định ...
-
Credit Scoring Là Gì? Mô Hình Và Phương Pháp - SmartOSC Fintech
-
Biện Pháp Bảo đảm An Ninh An Toàn Thị Trường Chứng Khoán Mới ...
-
[PDF] Hiểu điểm Tín Dụng Của Quý Vị - .
-
CIC
-
Giải Thích Về điểm Thưởng Thẻ Tín Dụng - HSBC
-
Tìm Hiểu Bảng Sao Kê Thẻ Tín Dụng – HSBC VN
-
Phân Loại Và Chấm điểm Tín Dụng Ngân Hàng Sử Dụng Các Kỹ Thuật ...
-
[PDF] Giấy đề Nghị Vay Vốn Và Nhận Nợ (“giấy đề Nghị") Application For ...
-
Điểm Tín Dụng Là Gì? Được Tính Như Thế Nào?