ĐIỂM TÍN DỤNG In English Translation - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
What is the translation of " ĐIỂM TÍN DỤNG " in English? điểm tín dụng
credit score
điểm tín dụngghicredit points
điểm tín dụngcredit pointscredit rating
xếp hạng tín dụngxếp hạng tín nhiệmđánh giá tín dụngtín nhiệmđánh giá tín nhiệmđiểm tín dụngmức tín dụnghạng tínĐMTNcredit scores
điểm tín dụngghicredit scoring
điểm tín dụngghicredit point
điểm tín dụngcredit points
{-}
Style/topic:
S&P cuts EU credit rating after Brexit.Bạn muốn tăng điểm tín dụng của bạn?
Would you like to improve your credit rating?S& P cắt điểm tín dụng của tổng cộng 9 nước trong vùng dùng đồng Euro.
S&P cut its ratings on a total of nine eurozone countries.Những chuyên gia sẽ tính toán điểm tín dụng của bạn dựa trên 3 nhóm này.
Specialists will calculate the credit score based on these 3 factors.Lấy điểm tín dụng cho các khoản vay từ các ngân hàng bán lẻ làm ví dụ.
Take the credit scoring for loans from retail banks as an example.Combinations with other parts of speechUsage with nounstác dụng phụ khả năng sử dụngcông ty sử dụngứng dụng miễn phí khách hàng sử dụngthời gian sử dụngtrường hợp sử dụngcơ thể sử dụngmục đích sử dụngtính khả dụngMoreUsage with adverbssử dụng lâu dài khởi chạy ứng dụngtrở nên vô dụngứng dụng thích hợp sử dụng riêng biệt sử dụng khôn ngoan sử dụng công khai sử dụng ổn định sử dụng tiên tiến MoreUsage with verbsbắt đầu sử dụnghướng dẫn sử dụngtiếp tục sử dụngngừng sử dụngbị lạm dụngtránh sử dụngthích sử dụngcố gắng sử dụngquyết định sử dụngphản tác dụngMoreChuyên gia sẽ tính điểm tín dụng dựa trên 3 yếu tố này.
Specialists will calculate the credit score based on these 3 factors.Điểm tín dụng của California thấp nhất trong 50 tiểu bang, và ngày càng xuống thấp hơn.
California's credit rating is the lowest of all 50 states, and going lower.Kể từ tháng 09/ 2005, hệ thống điểm tín dụng đại học dựa trên ECTS.
Since September 2005, the university credit point system is based on ECTS.Chỉ có thể được sử dụng bởi chính chủ tài khoản đã nhận được Mã Điểm Tín Dụng này.
Can only be used by the account holder who received the credit point.Đó là bởi vì chủ nợ đã tìm thấy rằng điểm tín dụng là một dự báo nguy cơ rất lớn.
It's because creditors have found that the credit score is a great predictor of risk.Điểm tín dụng được tạo ra bởi Fair Isaac Corporation( FICO), nằm trong khoảng từ 300- 850.
A type of credit score created by the Fair Isaac Corporation that ranges between 300 and 850.Deep Learning đang thay đổi ngànhcho vay bằng cách sử dụng điểm tín dụng mạnh mẽ hơn.
Deep learning ischanging the lending industry by using more robust credit scoring.Nếu điểm tín dụng của quý vị thấp hơn 700, hãy cố gắng nâng điểm trước khi xin vay.
If you have a credit score under 700, try to boost it before applying for a loan.Người nhận sẽnhận được$ 98.00 mỗi năm( điểm tín dụng 10,000 của nghiên cứu), tối đa bốn năm.
Receipients will receive A$10,000 per annum(48 credit points of study), up to a maximum of four years.Điểm tín dụng của người vay trung bình giảm còn 670, là mức thấp nhất kể từ năm 2008.
The credit score of the average borrower declined to 670,the lowest level since 2008.Trong khuôn khổ của chương trình nghiên cứu này,bạn có thể đạt tới 30 điểm tín dụng ECTS được trao bởi Đại học Udayana ở Bali.
In the framework of this studyprogram you can achieve up to 30 ECTS credit points awarded by the Udayana University in Bali.Mỗi đơn vị 30 điểm tín dụng được hỗ trợ với 48 đến 60 giờ liên lạc được tạo thành từ các lớp học vào các ngày trong tuần.
Each 30 credit point unit is supported with 48 to 60 contact hours made up of classes over weekdays.PTS là một dự án FinTech nhắm mục tiêu tạo ra điểm tín dụng thế hệ tiếp theo và phát triển các dịch vụ tín dụng phân tán.
PTS is a FinTech project that targets creating next-gen credit scoring and developing distributed credit services.( Iii) 75 điểm tín dụng từ ba đơn vị tự chọn, đơn vị này đã không được thực hiện như là một phần chuyên môn…[-].
(iii) 75 credit points from three elective units, provided that the unit has not been taken as part of a specialisation.Để đủ điều kiện cho một chuyên ngành,sinh viên phải hoàn thành ít nhất FOUR trong số 10 đối tượng điểm tín dụng trong chuyên môn loại.
To be eligible for a specialisation,students must complete at least four of the 10 credit point subjects within the specialisation category.Sau khi hoàn thành 96 điểm tín dụng học tập được phê duyệt bởi Quản lý chương trình, bạn có thể thoát bằng bằng tốt nghiệp.
After completing 96 credit points of study approved by the program manager, you may exit with a Graduate Diploma in Analytics.Trong học kỳ thứ ba của bạn, bạn sẽ hoàn thành một khóa học nâng cao 24 điểm tín dụng, Biostatistic và một khóa học tự chọn 12 điểm tín dụng.
In your third semester, you will complete one 24 credit point advanced course, Biostatistics, and one 12 credit point elective course.Người dùng có thể xây dựng điểm tín dụng và lên kế hoạch các tính năng, thậm chí bao gồm khả năng nhận thẻ tín dụng RAD.
Users will be able to build a credit score, and planned features even include the ability to receive RAD credit cards.Đối mặt với thành công đột phá của CreditKarma, năm 2013 FICO cuối cùng cũng bắt đầu khuyến khích các ngân hàng chia sẻ miễn phí điểm tín dụng với khách hàng.
Faced with Credit Karma's disruptive success,in 2013 FICO finally began encouraging banks to share credit scores with their customers for free.Mỗi người tham gia có thể kiểm soát điểm tín dụng và theo dõi vị trí của anh ấy/ cô ấy trong số những người tham gia khác trong Trader' s room.
Each participant can monitor the points crediting and follow up his/her current position among participants in Trader's room.Việc tính điểm tín dụng hiện rất khó khăn tại các khu vực đang phát triển, do phần lớn dân cư không sở hữu tài khoản ngân hàng hoặc không dùng chúng thường xuyên.
Credit scoring is tricky in many emerging regions since a large proportion of people don't own bank accounts or use them regularly.Hơn nữa, nó là cung cấp cho những người với điểm tín dụng trực tuyến do đó họ có thể thưởng thức tất cả sự kiện thông qua điểm số tín dụng Cập Nhật.
Moreover, it's providing people with internet credit rating so they may delight in every event through an updated credit score.Nói một nhà cung cấp dịch vụ,như một công ty điểm tín dụng, cần truy cập vào lịch sửtín dụng của khách hàng và thông tin tài khoản ngân hàng.
Say a service provider, like a credit score company, needs access to a client's credit history and bank account information.FICO và VantageScore, hai hệ thống chấm điểm tín dụng hàng đầu, chưa công bố chi tiết về tình trạng giải quyết sẽ ảnh hưởng đến điểm số của bạn như thế nào.
FICO and VantageScore, the two leading credit scoring systems, have not released details concerning how much a settled status will impact your score..Display more examples
Results: 29, Time: 0.0355 ![]()
![]()
điểm tới điểmđiểm treo

Vietnamese-English
điểm tín dụng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension
Examples of using Điểm tín dụng in Vietnamese and their translations into English
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
See also
điểm tín dụng của bạnyour credit scoreyour credit ratingđiểm số tín dụngcredit scorecredit scoresđiểm số tín dụng của bạnyour credit scoređiểm tín dụng xã hộisocial credit scoreWord-for-word translation
điểmnounpointscorespotdestinationplacetínnountíncredittinsignaltelegraphdụngnounuseapplicationappusagedụngverbapplyTop dictionary queries
Vietnamese - English
Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » điểm Tín Dụng Tiếng Anh Là Gì
-
Điểm Tín Dụng Là Gì? Vai Trò Và Cách Tăng điểm Tín Dụng?
-
Điểm Tín Dụng (Credit Score) Là Gì? Cách Cải Thiện điểm Tín Dụng
-
ĐIỂM TÍN DỤNG CÁ NHÂN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Điểm Tín Dụng Credit Score Là Gì ? Ảnh Hưởng Thế Nào Người Định ...
-
Credit Scoring | English To Vietnamese | Finance (general)
-
Credit Scoring Là Gì? Mô Hình Và Phương Pháp - SmartOSC Fintech
-
Biện Pháp Bảo đảm An Ninh An Toàn Thị Trường Chứng Khoán Mới ...
-
[PDF] Hiểu điểm Tín Dụng Của Quý Vị - .
-
CIC
-
Giải Thích Về điểm Thưởng Thẻ Tín Dụng - HSBC
-
Tìm Hiểu Bảng Sao Kê Thẻ Tín Dụng – HSBC VN
-
Phân Loại Và Chấm điểm Tín Dụng Ngân Hàng Sử Dụng Các Kỹ Thuật ...
-
[PDF] Giấy đề Nghị Vay Vốn Và Nhận Nợ (“giấy đề Nghị") Application For ...
-
Điểm Tín Dụng Là Gì? Được Tính Như Thế Nào?